A. Vì cacbon có khối lượng nguyên tử là 12 đvC.
B. Vì chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tử cacbon.
C. Vì điện tử tự do của cacbon rất linh động có thể tạo ra các loại nối ion, cộng hóa trị và các loại nối hóa học khác.
D. Vì cacbon có hóa trị 4, có thể có 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác.
A. 2
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
A. 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 3
D. 3, 4
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. 1, 2, 3
B. 1, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 4, 5
A. 1d-2c-4b-5a
B. 1a-2b-3c-4d
C. 1d-2c-3a-4b
D. 1d-2c-3b-4a
A. 1, 2, 4
B. 3, 5
C. 2, 3, 5
D. 3
A. 1, 2, 4
B. 3, 5, 6
C. 2, 3, 5
D. 3, 4, 5
A. 2, 4, 5
B. 4, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 2, 4
A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
A. C, H, O, N
B. C, K, Na, P
C. Ca, Na, C, N
D. Cu, P, H, N
A. Màng tế bào
B. Chất nguyên sinh
C. Nhân tế bào
D. Nhiễm sắc thể
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđro giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.
A. Liên kết peptit
B. Liên kết hóa trị
C. Liên kết glicôzit
D. Liên kết hiđrô
A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
A. quá trình đường phân.
B. chuỗi chuyền điện tử.
C. chu trình Crep.
D. chu trình Canvin.
A. nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.
C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
A. oxi hóa khử.
B. thủy phân.
C. C. phân giải các chất.
D. tổng hợp các chất
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạo từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
A. cofactor
B. protein
C. coenzim.
D. trung tâm hoạt động
A. Bắt đầu ôxy hóa glucôzơ.
B. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.
C. Chia glucôzơ thành 2 axit pyruvic
D. Tất cả các điều trên
A. 1 ATP; 2 NADH.
B. 2 ATP; 2 NADH.
C. 3 ATP; 2 NADH.
D. 2 ATP; 1 NADH
A. Roi.
B. Màng sinh chất.
C. Ti thể.
D. Riboxom.
A. Kích thước nhỏ hoặc lớn.
B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.
C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân).
D. Có cấu trúc phức tạp.
A. Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau.
B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau.
D. Một hệ thống ống phân nhánh.
A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
B. Các phân tử prôtêin và axit nuclêic.
C. Các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic.
D. Các phân tử prôtêin.
A. Được bao bọc bởi màng đơn.
B. Thành phần hóa học gồm rARN và prôtêin.
C. Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B. Đều có kích thước rất lớn
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
A. Thành peptiđôglican, trung thể và không bào bé.
B. Trung thể, bộ máy Gôngi.
C. Không bào bé, thành peptiđôglican.
D. Trung thể, thành peptiđôglican.
A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng và kích thước tế bào.
B. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
D. Nhận biết các tế bào lạ.
A. Lưới nội chất và lục lạp.
B. Màng sinh chất và thành tế bào.
C. Lưới nội chất và không bào.
D. Màng sinh chất và ribôxôm.
A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
C. Bảo vệ nhân.
D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK