A. Tăng khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Dự trữ nguồn protein cho cơ thể.
C. Đảm bảo cho cơ thể lớn lên.
D. Cung cấp đủ các loại axit amin.
A. 1,5%
B. 65%
C. 9,5%
D. 18,5%
A. Hoá học của các đại phân tử.
B. Không gian của các đại phân tử.
C. Prôtêin.
D. Màng tế bào.
A. 1, 2, 3, 6
B. 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
A. Tồn tại tự do trong tế bào.
B. Liên kết lại với nhau.
C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nucleotit.
D. Bị vô hiệu hóa.
A. Nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B. Nhóm OH vị trí 5’ của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C. Nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D. Nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
A. Thành phần cấu tạo của tế bào và nguyên liệu quang hợp
B. Dung môi hòa tan các chất
C. Dung môi cho các phản ứng sinh hóa
D. Cả A, B và C
A. 10nm-100nm
B. 10µm -100µm
C. 1nm -10nm
D. 0,1µm - 1µm
A. Bao nhân với hai màng đơn vị.
B. ADN.
C. Ribôxôm.
D. Nhiễm sắc thể
A. Màng, tế bào chất, nhân
B. Màng, dịch trong suốt, nhân
C. Vách, màng, tế bào chất, nhân
D. Vách, màng, dịch trong suốt, nhân
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
A. Tham gia tổng hợp prôtêin
B. Tham gia tổng hợp đường saccarit
C. Tổng hợp các chất béo
D. Phân hủy prôtêin
A. Kênh prôtêin đặc biệt
B. Lớp kép photpholipit kép
C. Kênh protein xuyên màng
D. Cả A, B và C
A. 10nm-100nm
B. 10µm -100µm
C. 1nm-10nm
D. 1µm -10µm
A. Giảm ma sát khi chuyển động.
B. Giữ ẩm cho tế bào.
C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
D. Bảo vệ tế bào
A. Làm giá đỡ cơ học và tạo cho tế bào động vật có hình dạng nhất định
B. Neo đậu của các bào quan trong tế bào
C. Giúp cho tế bào có khả năng di chuyển
D. Cả A, B và C
A. Các protein thụ thể
B. Các loại cacbohidrat
C. Lớp photpholipit
D. Các colesteeron
A. Vận chuyển không tiêu tốn năng lượng
B. Khuếch tán các chất từ nồng độ cao đến nồng độ thấp
C. Vận chuyển phải tiêu tốn năng lượng
D. Cả A và B
A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Hình thành thoi vô sắc.
C. Nơi tích tụ tạm thời các ARN.
D. Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào.
A. Hình bầu dục.
B. Hình cầu.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình vuông.
A. Tỉ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B. Tỉ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động
C. Kẻ thù khó phát hiện
D. Dễ xâm nhập và tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn.
A. Tế bào thực vật
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Tế bào động vật
A. phân loại các loại vi khuẩn vào các bậc phân loại khác nhau.
B. để sản xuất vacxin.
C. các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
D. các loại môi trường nuôi cấy phù hợp với từng loại vi khuẩn.
A. Màng sinh chất.
B. Ti thể.
C. Lông, roi
D. Vỏ nhày
A. Kitin
B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ.
D. Cacbohiđrat.
A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
A. ADN.
B. Màng nhân.
C. Lớp kép phospholipit.
D. Prôtêin.
A. xenlulo
B. Glicoprotein
C. Kitin
D. peptidoglican
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào cơ tim.
C. Tế bào hồng cầu.
D. Tế bào xương.
A. Loài ếch A do ếch con mang nhân của A.
B. Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B.
C. Cả 2 loài AB, vì ếch con mang mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A.
D. Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A.
A. Ribôxôm
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lưới nội chất hạt
A. Thể gongi, riboxôm
B. Không bào, ti thể
C. Lưới nội chất hạt, lizôxôm
D. Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt
A. Do trong tế bào của hoa chứa nhiều loại vitamin có màu sắc khác nhau.
B. Do tế bào hoa nhận được nhiều tia sáng hơn tế bào lá
C. Do trong tế bào hoa chứa nhiều chất diệp lục hơn tế bào lá.
D. Do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố.
A. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn
B. Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu
C. Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
D. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn
A. A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương.
B. A là môi trường nhược trương và B là môi trường ưu trương.
C. A là môi trường đẳng trương và B là môi trường nhược trương.
D. A là môi trường nhược trường và B là môi trường đẳng trương.
A. Dù là tế bào thì vẫn có giác quan tương tự hệ thần kinh.
B. Vật chất di truyền là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa.
C. Phân tử lipit trên màng sinh chất để thu nhận thông tin cho tế bào.
D. Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định.
A. CO2
B. Na+
C. Hoocmon insulin
D. Rượu etilic
A. Hồng cầu
B. Thực vật
C. Vi khuẩn
D. Nấm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK