A. Quần thể
B. Cơ thể
C. Quần xã
D. Hệ sinh thái
A. Chúng đều có phương thức sống tự dưỡng
B. Chúng đều có khả năng quang hợp
C. Chúng đều có cấu tạo cơ thể đơn bào nhưng thuộc hai giới khác nhau
D. Chúng không cùng giới vì vi khuẩn lam là tế bào nhân thực còn tảo lục đơn bào là tế bào nhân sơ
A. 1
B. 1, 2
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. Với cùng thể tích, ở trạng thái lỏng mật độ phân tử nước nhiều hơn ở trạng thái rắn nên khi cho tế bào sống vào ngăn đá tủ lạnh thì tế bào bị vỡ.
B. Phân tử nước có tính phân cực là do nguyên tử ôxi có độ âm điện mạnh hơn phân tử hiđrô nên đôi electron trong liên kết hiđrô bị lệch về ôxi.
C. Nước bốc hơi thấp nên có vai trò điều hòa thân nhiệt.
D. Các phân tử nước liên kết với nhau bằng các liên kết hydro được hình thành giữa các nguyên tử ôxi với nhau.
A. bệnh khô mắt
B. thiếu nước
C. bệnh về da
D. bệnh bướu cổ
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Tham gia cấu tạo nên đường đôi
D. Tham gia cấu tạo nên đường đa
A. Cấu trúc và chức năng của các loại lipit đều giống nhau
B. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi hữu cơ
C. Không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D. Một số loại vitamin (A, D, E, K) cũng là một dạng lipit
A. bậc 1
B. bậc 2
C. bậc 3
D. bậc 4
A. (4), (5), (6), (7)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (7)
D. (3), (4), (6), (7)
A. Ađênin
B. Uraxin
C. Guanin
D. Xitôzin
A. 3650
B. 3850
C. 3450
D. 3600
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của màng sinh chất.
B. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
C. Vật chất di truyền.
D. Cấu trúc lông và roi.
A. một phân tử ADN mạch thẳng, kép và có màng bao bọc
B. nhiều phân tử ADN dạng vòng, kép và không có màng bao bọc
C. một phân tử ADN dạng vòng, kép và không có màng bao bọc
D. nhiều phân tử ADN mạch thẳng, kép và không có màng bao bọc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (3).
D. (1) và (2).
A. Bộ máy Gôngi
B. Lizôxôm
C. Ribôxôm
D. Không bào
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 4, 5
D. 1, 2
A. tế bào hồng cầu
B. tế bào nấm men
C. tế bào thực vật
D. tế bào vi khuẩn
A. Hóa năng
B. Nhiệt năng
C. Điện năng
D. Cơ năng
A. Enzym liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
B. Sau khi xúc tác cho phản ứng enzym sẽ bị biến đổi.
C. Liên kết giữa enzym - cơ chất mang tính đặc thù.
D. Cơ chất của enzym saccaraza là saccarôzơ.
A. nhiệt độ tối ưu
B. nhiệt độ tối đa
C. nhiệt độ tối thiểu
D. nhiệt độ cao
A. CO2 và (CH2O)
B. CO2 và H2O
C. H2O và (CH2O)
D. (CH2O) và ATP
A. 60
B. 20
C. 4
D. 40
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thông ba lá.
B. Châu chấu.
C. Nấm men.
D. Vi khuẩn E. coli.
A. X là vi khuẩn Gram dương, không có màng ngoài và có lớp peptiđôglican dày. Y là vi khuẩn Gram âm, có màng ngoài và có lớp peptiđôglican mỏng. Bệnh do vi khuẩn Gram dương gây ra thường nguy hiểm hơn.
B. X là vi khuẩn Gram âm, không có màng ngoài và có lớp peptiđôglican dày. Y là vi khuẩn Gram dương, có màng ngoài và có lớp peptiđôglican mỏng. Bệnh do vi khuẩn Gram âm gây ra thường nguy hiểm hơn.
C. X là vi khuẩn Gram dương, có màng ngoài và có lớp peptiđôglican mỏng. Y là vi khuẩn Gram âm, không có màng ngoài và có lớp peptiđôglican dày. Bệnh do vi khuẩn Gram dương gây ra thường nguy hiểm hơn. D.
D. X là vi khuẩn Gram âm, có màng ngoài và có lớp peptiđôglican mỏng. Y là vi khuẩn Gram dương, không có màng ngoài và có lớp peptiđôglican dày. Bệnh do vi khuẩn Gram âm gây ra thường nguy hiểm hơn.
A. (1), (3)
B. (4)
C. (3), (4)
D. (2)
A. tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào.
B. tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới, những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào.
C. quang hợp để chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
D. sử dụng hệ thống enzyme thủy phân để phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn phân.
A. Ti thể có chứa ADN, lục lạp không chứa ADN.
B. Ti thể được bao bọc bởi lớp màng kép, lục lạp chỉ có màng đơn.
C. Ti thể có chứa nhiều enzim hô hấp, lục lạp có chứa nhiều enzim quang hợp.
D. Ti thể có chứa nhiều enzim quang hợp, lục lạp có chứa nhiều enzim hô hấp.
A. chỉ có khoảng 50% chất của môi trường qua được màng.
B. các chất qua màng đều phải qua kênh prôtêin.
C. chỉ cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ đi qua.
D. chỉ cho một số chất nhất định ra, vào tế bào.
A. 1, 2 và 3.
B. 2, 3 và 4.
C. 5 và 6.
D. 1 và 2.
A. đẳng trương, cao hơn.
B. ưu trương hơn, cao hơn.
C. nhược trương, thấp hơn.
D. nhược trương, cao hơn.
A. Các chất ức chế đặc hiệu khi liên kết với enzim sẽ làm biến đổi cấu hình enzim nên enzim không liên kết được với cơ chất.
B. Nếu sử dụng chất ức chế hoặc chất hoạt hoá để điều chỉnh hoạt tính enzim sẽ có hiệu quả không cao.
C. Ức chế ngược là kiểu điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá sẽ làm bất hoạt enzim xúc tác phản ứng ở đầu con đường.
D. Tế bào có thể điều chỉnh quá trình chuyển hoá vật chất bằng cách điều chỉnh hoạt tính enzim.
A. 1 → 3 → 7.
B. 5 → 8 → 2.
C. 3 → 8 → 7.
D. 4 → 6 → 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK