A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. tiêu tốn ít thức ăn
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
A. thành tế bào
B. màng
C. vùng tế bào
D. vùng nhân
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
A. tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B. các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
A. chiếm tỷ lệ rất ít
B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường
C. số lượng Nuclêôtit rất ít
D. nó có dạng kép vòng
A. ADN dạng vòng
B. mARN dạng vòng
C. tARN dạng vòng
D. rARN dạng vòng
A. đỏ
B. xanh
C. tím
D. vàng
A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. liên lạc với các tế bào lân cận
D. cố định hình dạng của tế bào
A. dễ di chuyển
B. dễ thực hiện trao đổi chất
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
A. các phân tử axit nucleic
B. nuclêopotêin
C. hệ gen
D. các phân tử axit đêôxiribônuclêic
A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
B. bảo vệ nhân
C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. phải bao bọc xung quanh tế bào
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
A. phốtpho lipít chi có ở một số loại màng
B. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực
C. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng
D. chỉ có một số màng có tính bán thấm
A. màng sinh chất có "dấu chuẩn"
B. màng sinh chất có prôtêin thụ thể
C. màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
D. cả A, B và C
A. không bào, diệp lục
B. màng xenlulözo, không bào
C. màng xenlulôzo, diệp lục
D. diệp lục, không bào
A. chứa đựng thông tin di truyền
B. tổng hợp nên ribôxôm
C. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. cả A và C
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con
C. chứa vật chất di truyền
D. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
A. hồng cầu
B. cơ tim
C. biểu bì
D. xương
A. ti thể
B. lưới nội chất
C. bộ máy gongi
D. trung thể
A. ti thể
B. trung thể
C. lục lạp
D. lưới nội chất hạt
A. tổng hợp prôtêin
B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể
C. cung cấp năng lượng
D. cả A, B và C
A. hồng cầu
B. biểu bì da
C. bạch cầu
D. cơ
A. các vi ống
B. ti thể
C. lạp thể
D. mạch dẫn
A. không bào di chuyển tương đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh
B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng
C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin
D. không bào nằm gần nhân, còn túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi
A. gắn thêm đường vào prôtêin
B. bao gói các sản phẩm tiết
C. tổng hợp lipit
D. tạo ra glycôlipit
A. các bó vi ống
B. các bó vi sợi
C. các bó sợi trung gian
D. chất nền ngoại bào
A. lưới nội chất
B. lizôxôm
C. ribôxôm
D. ty thể
A. các vi ống theo công thức
B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng
C. 9 bộ hai vi xếp thành vòng
D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian
A. những chất tan trong lipít
B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực
C. Các đại phân tử protein có kích thước lớn
D. A và B
A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào
B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán
C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán
D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán
A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ
C. có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý
D. A và B
A. sự chuyển động của tế bào chất
B. các túi tiết
C. phức hợp prôtêin - cacbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol
D. các thành phần của bộ xương trong tế bào
A. vận chuyển thụ động
B. vận chuyển chủ động
C. xuất nhập bào
D. khuếch tán trực tiếp
A. đặc điểm của chất tan
B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào
C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng
D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
A. ưu trương
B. đẳng trương
C. nhược trương
D. bão hoà
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương
C. urê ưu trương
D. urê nhược trương
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK