A. Kì trung gian
B. Pha G1
C. Pha S
D. Pha G2
A. 0
B. 12
C. 24
D. 48
A. Kì đầu I.
B. Kì đầu II.
C. Kì giữa I.
D. Kì giữa II.
A. 2 giờ.
B. 60 phút.
C. 40 phút.
D. 20phút.
A. Màng nhân tiêu biến, thoi phân bào dần xuất hiện.
B. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
C. NST dãn xoắn dần, màng nhân dần xuất hiện.
D. Các NST tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào.
A. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
B. Pha lũy thừa, pha tiềm phát, pha cân bằng, pha suy vong.
C.
Pha cân bằng, pha lũy thừa, pha tiềm phát, pha suy vong.
D. Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha lũy thừa, pha suy vong.
A. Đã biết thành phần và số lượng các chất chứa trong môi trường đó.
B. Đã biết số lượng nhưng chưa biết thành phần các chất trong môi trường.
C. Các chất được lấy từ thiên nhiên, phù hợp với hoạt động của vi sinh vật.
D. Đã biết thành phần hóa học nhưng với hàm lượng ngẫu nhiên.
A. hấp thụ chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh, sinh trưởng, sinh sản nhanh, phân bố rộng.
B. là những cơ thể sống nhỏ bé có thể nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. kích thước nhỏ, thích nghi nhanh, phân bố hẹp, hấp thụ chuyển hóa nhanh chất dinh dưỡng.
D. chưa có cấu trúc tế bào hoặc ở dạng nhân sơ.
A. Phân giải xenlulôzơ.
B. Lên men êtilic.
C. Phân giải lipit.
D. Phân giải prôtêin.
A. Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng.
B. Lấy dịch nuôi cấy cũ ra.
C. Không đổi mới môi trường nuôi cấy.
D. Bổ sung các chất dinh dưỡng, lấy dịch nuôi cấy cũ ra.
A. Không bổ sung chất dinh dưỡng.
B. Không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
C. Không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
D. Thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng.
A. ôxi phân tử.
B. cacbonic.
C. chất hữu cơ.
D. phân tử vô cơ.
A. quá trình chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất.
B. quá trình ôxi hóa các phân tử hữu cơ để thu năng lượng cho tế bào.
C. quá trình phân giải cacbohiđrat để thu năng lượng cho tế bào mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ khác ôxi.
D. quá trình ôxi hóa các phân tử hữu cơ diễn ra trong ti thể.
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ.
B. tấn công khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh.
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công.
A. cuối pha tiềm phát.
B. cuối pha luỹ thừa.
C. giữa pha cân bằng.
D. đầu pha suy vong.
A. lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut.
B. tổng hợp axit nuclêic cho virut.
C. tổng hợp prôtêin cho virut.
D. giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ.
A. Hấp phụ.
B. Xâm nhập.
C. Tổng hợp.
D. Lắp ráp.
A. Virut động vật.
B. Virut thực vật.
C. Phagơ.
D. Cả virut động vật và thực vật.
A. được bổ sung chất dinh dưỡng mà không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
C. không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
D. được bổ sung chất dinh dưỡng và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
A. Kì giữa.
B. Kì sau.
C. Kì đầu.
D. Kì cuối.
A. capsôme.
B. lớp vỏ ngoài.
C. gai glicôprôtêin.
D. nuclêôcapsit.
A. Pha lũy thừa.
B. Pha cân bằng.
C. Pha tiềm phát.
D. Pha suy vong.
A. Nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ, hệ gen gồm ADN và ARN.
B. Nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ, hệ gen có thể là ADN hoặc ARN.
C. Nhân lên độc lập không nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ, hệ gen có thể là ADN hoặc ARN.
D. Nhân lên độc lập không nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ, hệ gen gồm ADN và ARN.
A. Hoá tự dưỡng.
B. Quang tự dưỡng.
C. Hoá dị dưỡng.
D. Quang dị dưỡng.
A. Virut có cấu tạo tế bào.
B. Virut có khả năng sinh sản độc lập.
C. Virut không có bào quan ribôxôm.
D. Hệ gen virut luôn chứa ADN.
A. Chất nhận electron cuối cùng trong quá trình hô hấp kị khí là oxi phân tử.
B. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hô hấp hiếu khí là CO2, H2O.
C. Chất nhận electron cuối cùng trong quá trình lên men là chất vô cơ đơn giản.
D. Lên men tạo ra sản phẩm đặc trưng như O2, H2O.
A. Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 3.
A. 2n, kép.
B. 4n, đơn.
C. 4n, kép.
D. 2n, đơn.
A. Nhờ quá trình nguyên phân giúp cho cơ thể đơn bào và đa bào lớn lên.
B. Sự sinh trưởng của mô, tái sinh các bộ phận bị tổn thương nhờ quá trình nguyên phân.
C. Phương pháp nuôi cấy mô dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân.
D. Truyền đạt và ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài từ tế bào này sang tế bào khác.
A. lên men axêtic.
B. lên men êtilic.
C. hô hấp hiếu khí.
D. lên men lactic.
A. Sản phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng vi sinh vật phân giải prôtêin là nước mắm, cải chua.
B. Do quá trình phân giải prôtêin, xenlulôzơ mà vi sinh vật làm hỏng thực phẩm, quần áo.
C. Vi sinh vật phân giải prôtêin phức tạp thành axit amin nhờ enzim prôtêaza.
D. Vi sinh vật phân giải xenlulôzơ làm giàu chất dinh dưỡng cho đất và tránh ô nhiễm môi trường.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Thạch (Agar)
B. Muối
C. Tinh bột
D. Nước cơm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK