A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ
B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ
C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n
D. Nhiều cơ thể đơn bào
A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương
B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ
C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn
D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể
A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con
B. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên
C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử
D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
A. 128
B. 256
C. 160
D. 64
A. Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi
B. Vì không có tế bào trẻ thay thế
C. Vì người già hay quên và kém suy nghĩ
D. Cả A, B, C
A. Tế bào ruột
B. Tế bào gan
C. Tế bào phôi
D. Tế bào cơ
A. Theo lối trực phân, không thoi vô sắc
B. Trực phân, có thoi vô sắc
C. Cá thể tạo hai tế bào con
D. Phân đôi, không thoi vô sắc
A. Tế bào chất ở động vật phân chia bằng co thắt, ở thực vật bằng vách tế bào
B. Ở thực vật không có trung tử và thoi vô sắc
C. Sự di chuyển của NST về hai cực
D. Cả A và B đúng
A. kì sau của lần phân bào II
B. kì sau của lần phân bào I
C. kì cuối của lần phân bào I
D. kì cuối của lần phân bào II
A. quá trình giảm phân
B. quá trình nguyên phân
C. quá trình thụ tinh
D. cả A, B và C
A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có 2 lần phân bào
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Các NST xếp 2 hàng trên MPXĐ
D. Các NST xếp 1 hàng trên MPXĐ
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. kì trước II của giảm phân
B. kì trước của nguyên phân
C. kì trước I của giảm phân
D. kì cuối II của giảm phân
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. đường phân; chu trình Crep; chuỗi chuyền êlectron hô hấp
B. chu trình Crep; đường phân; chuỗi chuyền êlectron hô hấp
C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; đường phân; chu trình Crep
D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; chu trình Crep; đường phân
A. axit phôtphoglixêric
B. anđêhit phôtphoglixêric
C. ribulôzơđiphôtphat
D. axêtyl – côenzimA
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Xảy ra ở mọi tế bào
B. Có sự tham gia của các sắc tố
C. Một trong những sản phẩm được tạo ra là nước
D. Kèm theo sự tích luỹ năng lượng
A. guanin
B. timin
C. xitôzin
D. ađênin
A. Xitrat
B. Axit piruvic
C. Axêtyl – côenzimA
D. Xêtôglutarat
A. NADPH
B. ATP
C. ADP
D. FADH2
A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống
B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hoá học khác loại
C. Có thành phần chính là cacbohiđrat
D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80oC)
A. Màng sinh chất
B. Bào tương
C. Màng trong của ti thể
D. Dịch nhân
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
D. Ôxi hoá axit piruvic
A. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp
B. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền êlectron hô hấp
C. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chu trình Crep
D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp
A. 8 phân tử
B. 6 phân tử
C. 4 phân tử
D. 10 phân tử
A. Các cơ chất liên kết tạm thời với enzim tại trung tâm hoạt động
B. Enzim được cài chặt vào với cơ chất làm biến dạng cơ chất
C. Enzim là chất xúc tác với cấu hình của cơ chất
D. Tế bào có độ pH phù hợp với enzim
A. Quá trình đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Chu trình Canvin
A. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
B. Điều chỉnh hoạt tính của enzim
C. Ức chế hoạt động của các chất hữu cơ
D. Cả A và B
A. NADPH và ATP
B. Cacbohidrat
C. Glucozo
D. Cả B và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK