A. (- 2;0)
B. \(( + \infty ;1)\)
C. (0;2)
D. (3;1)
A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(( - \infty ;0)\)
A. \(M = - \frac{1}{3}\)
B. \(M = \frac{1}{3}\)
C. M = 5
D. M = - 5
A. \(x = \frac{2}{3}\)
B. \(y= \frac{2}{3}\)
C. \(x =- \frac{1}{3}\)
D. \(y = -\frac{1}{3}\)
A. - 16
B. 20
C. 0
D. 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = - 2
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y = 1
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2
A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
B. \(y = {x^3} + x\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
D. \(y = - {x^3} - 3x\)
A. \({y_{CT}} = - 3\)
B. \({y_{CT}} = - 2\)
C. \({y_{CT}} = 0\)
D. \({y_{CT}} = 1\)
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = - 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = - 1.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. y = 1
B. y = 2; y = - 2
C. y = 2
D. y = - 1; y = 1
A. T = - 14
B. T = - 10
C. \(T = - \frac{{21}}{2}\)
D. \(T = - \frac{{13}}{2}\)
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. m < - 1
B. m < 1
C. m > - 1
D. \(m < - \frac{1}{2}\)
A. 2
B. 6
C. Vô số
D. 1
A. m > 4
B. \( - 2 \le m \le - 1\)
C. m < 2
D. m < 4
A. m = - 2
B. m = 0
C. m = - 1
D. m = 2
A. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
B. (- 2;1)
C. (2;4)
D. (1;2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK