Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề kiểm tra giữa HK1 môn Sinh học 10 năm học 2019 - Trường THPT Lê Xoay

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Sinh học 10 năm học 2019 - Trường THPT Lê Xoay

Câu hỏi 1 :

Loại bào quan không có ở tế bào động vật là 

A.  lục lạp

B. không bào

C. lizôxôm 

D. ti thể

Câu hỏi 2 :

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là 

A. có chứa sắc tố quang hợp

B. được bao bọc bởi lớp màng kép

C. có chứa nhiều loại enzim hô hấp

D. có chứa nhiều phân tử ATP

Câu hỏi 3 :

Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng bị vỡ ra là 

A.  tế bào nấm men

B. tế bào hồng cầu

C. tế bào thực vật

D. tế bào vi khuẩn
 

Câu hỏi 4 :

Testosteron được tổng hợp ở bào quan nào dưới đây? 

A. Ribôxôm

B. Lưới nội chất hạt

C. Bộ máy gôngi 

D. Lưới nội chất trơn

Câu hỏi 5 :

Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin là 

A. cấu trúc bậc 3

B. cấu trúc bậc 4

C. cấu trúc bậc 2 

D. cấu trúc bậc 1

Câu hỏi 6 :

Để cố định một phân tử CO2 theo chu trình Canvin cần nguyên liệu từ pha sáng tương đương 

A. 3ATP, 2NADPH

B. 18ATP, 12NADPH

C. 12ATP, 18NADPH 

D. 18ATP, 12NADPH

Câu hỏi 8 :

Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit? 

A. Vitamin E

B.  Vitamin D

C. Vitamin C 

D. Vitamin A

Câu hỏi 9 :

Tế bào gan của người nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? 

A. Người bình thường

B. Người bị đau tim

C. Người bị đau răng

D. Người nghiện rượu

Câu hỏi 10 :

Cấu trúc của thimin khác với uraxin về 

A. loại đường và loại bazơ

B. loại đường và loại axit photphoric

C.  liên kết giữa axit photphoric với đường 

D. vị trí liên kết giữa đường với bazơ

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Khí ôxi được giải phóng trong pha tối

B. Ôxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước

C. ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào

D. Đường được tạo ra trong pha sáng

Câu hỏi 13 :

Trong tế bào mARN có vai trò 

A.  lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền

B. tổ hợp với prôtêin cấu tạo nên nhiễm sắc thể

C. truyền thông tin di truyền từ ADN đến prôtêin 

D. vận chuyển axit amin

Câu hỏi 15 :

Nếu ăn quá nhiều prôtêin (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây? 

A.  Bệnh mỡ máu

B. Bệnh gút

C. Bệnh đau dạ dày 
 

D. Bệnh tiểu đường

Câu hỏi 19 :

Trong các nhận xét sau về enzim và vai trò của enzim, nhận xét nào không đúng? 

A. Các chất trong tế bào được chuyển hóa từ chất này sang chất khác thông qua hàng loạt phản ứng có xúc tác của enzim

B. Khi cần tổng hợp nhanh một chất nào đó với số lượng lớn, tế bào có thể sử dụng nhiều loại enzim khác nhau

C. Tế bào có thể điều hòa quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển tổng hợp enzim hoặc ức chế hoặc hoạt hóa enzim

D. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ pH...ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim

Câu hỏi 20 :

Người ta chia vi khuẩn thành 2 loại là vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương dựa vào 

A. cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào

B. cấu trúc của nhân tế bào

C. số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn

D. khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
 

Câu hỏi 22 :

Khi nói về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào phát biểu nào dưới đây không đúng? 

A. Các phân tử nước thẩm thấu vào bên trong tế bào nhờ kênh prôtêin đặc biệt gọi là “aquaporin”

B. Glucôzơ khuếch tán vào trong tế bào qua kênh prôtêin xuyên màng

C. Các ion Na+, Ca2+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất

D. CO2 và Okhuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit
 

Câu hỏi 23 :

Cho các nhận định sau về prôtêin, nhận định nào đúng? 

A. Prôtêin mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

B.  Prôtêin đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

C. Prôtêin được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O 

D. Prôtêin ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn

Câu hỏi 25 :

Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzim khi tham gia các phản ứng là 

A. tạo sản phẩm cuối cùng

B.  tạo ra enzim - cơ chất

C. giải phóng enzim khỏi cơ chất 

D. tạo các sản phẩm trung gian

Câu hỏi 26 :

Trong các phát biểu sau về quá trình hô hấp tế bào, phát biểu nào là không đúng? 

A. Hô hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử

B. Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào nhanh hay chậm tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào

C. Thông qua hô hấp, phân tử glucôzơ được phân giải dần và năng lượng được lấy ra từng phần ở các giai đoạn khác nhau 

D. Chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra tại chất nền của ti thể

Câu hỏi 27 :

Khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzym bị bất hoạt, vì 

A. enzym có bản chất là photpholipit nên khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy

B. khi đó enzym bị đốt cháy nên không liên kết được với cơ chất

C. enzym có bản chất là prôtêin cho nên khi nhiệt độ tăng quá cao thì enzym bị biến tính 

D. khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym

Câu hỏi 28 :

Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kỳ trung gian là 

A. ADN tự nhân đôi

B. trung thể tự nhân đôi

C. nhiễm sắc thể tự nhân đôi 

D. sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
 

Câu hỏi 29 :

Hoạt động nào sau đây không cần cung cấp năng lượng từ ATP? 

A. Sự khuếch tán các chất tan qua màng tế bào

B. Sinh trưởng của cây xanh

C. Sự co cơ ở động vật

D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất

Câu hỏi 30 :

Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là 

A. hóa năng

B. nhiệt năng

C. điện năng 

D.  động năng

Câu hỏi 32 :

Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là 

A. axit piruvic

B.  axetyl – CoA

C.  đường glucôzơ

D. NADH

Câu hỏi 33 :

Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào dưới đây? 

A. Lactôzơ

B. Saccarôzơ

C. Mantôzơ 

D. Xenlulôzơ
 

Câu hỏi 35 :

Cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào nhân sơ? 

A. Ti thể

B. Màng sinh chất

C. Thể Gôngi 

D. Lạp thể

Câu hỏi 36 :

Từ 1 phân tử A xetyl – CoA qua chu trình Crep tạo được 

A.  2ATP, 8NADH, 2FADH2, 6CO2

B.  2ATP, 6NADH, 2FADH2, 4CO2

C. 1ATP, 3NADH, 1FADH2, 2CO

D. 1ATP, 3NADH, 2FADH2, 4CO2

Câu hỏi 39 :

Prôtêin không có chức năng nào sau đây? 

A. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

B. Cấu trúc nên enzim, hooc môn, kháng thể

C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào 

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu hỏi 40 :

Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là 

A. có cấu trúc một mạch

B. đại phân tử, có cấu trúc đa phân

C. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit 

D. được cấu tạo từ nhiều đơn phân
 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK