A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
A \in d\\
d \subset \left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow A \in \left( \alpha \right)\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
A \in d\\
d \not\subset \left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha \right)\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
A \notin d\\
d \not\subset \left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha \right)\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
A \in d\\
d \subset \left( \alpha \right)
\end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha \right)\)
A. Ba điểm
B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau
D. Bốn điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đồng quy hoặc đôi một song song
B. Đồng quy
C. Trùng nhau
D. Đôi một song song
A. a // b
B. a và b cắt nhau
C. a và b chéo nhau
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b
A. AB
B. AC
C. BC
D. SA
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. AB
B. CD
C. C'D'
D. SC
A. Nếu a//a’ và b//b’ thì \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\)
B. Nếu \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\) thì a//a’ và b//b’
C. Nếu a//b và a’//b’ thì \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\)
D. Nếu a cắt b và a//a’, b//b’ thì \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\)
A. Hình thang
B. Tứ giác lồi
C. Hình bình hành
D. Hình thang cân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK