A. Không đổi.
B. Tăng dần.
C. Biến đổi không có quy luật.
D. Giảm dần.
A. Brom.
B. Flo.
C. Clo.
D. Iot.
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. H2SO4 đặc.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. NaOH đặc.
D. CaO.
A. -1, +1, +3, +5, +7.
B. -1, +2, +3, +5, +6.
C. +1, +2, +3, +5,+7.
D. -1, +1, +3,+4, +5.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. không chuyển màu.
B. chuyển màu xanh.
C. chuyển màu trắng.
D. chuyển sang màu đỏ.
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Axit mạnh.
D. Axit yếu.
A. NaCl.
B. KCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
A. 2M.
B. 1M.
C. 4M.
D. 0,5M.
A. 29,2%.
B. 14,6%.
C. 36,5%.
D. 7,3%.
A. 0,04 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
A. 27,3% và 72,7%.
B. 25% và 75%.
C. 13,7% và 86,3%.
D. 55,5% và 44,5%.
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho Cl2 tác dụng với NaOH.
D. cho HCl tác dụng với NaOH.
A. Vôi tôi.
B. Vôi sống.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao
A. HCl, HClO, H2O.
B. NaCl, NaClO, H2O.
C. HCl, NaClO, H2O.
D. NaCl, HClO, H2O.
A. 174 gam.
B. 261 gam.
C. 348 gam.
D. 435 gam.
A. I2.
B. Br2, I2.
C. F2.
D. F2, Br2, Cl2.
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Quỳ tím.
D. Cu.
A. sự chuyển trạng thái.
B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa.
D. sự phân hủy.
A. Flo là nguyên tố bền nhất.
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
C. Flo là phi kim hoạt động nhất.
D. Flo là chất oxi hoá mạnh nhất.
A. Cl và Br.
B. Br và I.
C. F và Cl.
D. Cl và I.
A. 1M.
B. 2M.
C. 3M.
D. 4M.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.
A. 111,3 gam.
B. 37,1 gam.
C. 74,2 gam.
D. 148,4 gam.
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 28,7 gam.
D. 14,35 gam.
A. Sr và Ba.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Be và Mg.
A. 39 gam.
B. 3,9 gam.
C. 19,5 gam.
D. 1,95 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK