A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
A. 11 nơtron, 12 proton
B. 11proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron
D. 11 proton, 12 electron
A. 36
B. 37
C. 38
D. 35
A. K, Sc
B. Sc, Cr, Cu
C. K, Cr, Cu
D. K, Sc, Cr, Cu
A. Zn (Z = 30).
B. Fe (Z = 26).
C. Ni (Z = 28).
D. S (Z = 16).
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. Cl (Z = 17).
D. S (Z = 16).
A. 13
B. 15
C. 19
D. 17
A. Oxi (Z = 8).
B. Lưu huỳnh (Z = 16).
C. Flo (Z = 9).
D. Clo (Z = 17).
A. Na, 1s22s22p63s1
B. Mg, 1s22s22p63s2
C. F, 1s22s22p5
D. Ne, 1s22s22p6
A. Al và Sc
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất
C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định
D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp
B. Tất cả đều đúng
C. Năng lượng của electron trên lớp K là cao nhất
D. Lớp thứ n có n phân lớp
A. 5.
B. 7.
C. 15.
D. 17.
A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron
C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa số electron tối đa
D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron
A. 9
B. 11
C. 18
D. 22
A. Fe và Cl
B. Na và Cl
C. Al và Cl
D. Al và P
A. 13
B. 33
C. 18
D. 31
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
A. s
B. p
C. d
D. f
A. 1s22s22p5 và 9
B. 1s22s22p63s1 và 10
C. 1s22s22p6 và 10
D. 1s22s22p63s1 và 11
A. s
B. p
C. d
D. f
A. S (Z = 16).
B. Si (Z = 12).
C. P (Z = 15).
D. Cl (Z = 17).
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau
D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau
A. 5, B
B. 7, N
C. 9, F
D. 17, Cl
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
A. Trong cùng một phân lớp, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau
B. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin ngược chiều nhau
C. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin cùng chiều nhau
D. Obitan nguyên tử là vùng không gian bao quanh hạt nhân, nơi đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất
A. Y là nguyên tử phi kim
B. điện tích hạt nhân của Y là 17+
C. ở trạng thái cơ bản Y có 5 electron độc thân
D. Y có số khối bằng 35
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p64s23d105s24p3
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 4s13d5
D. [Ar] 4s23d4
A. [Ne] 3s23p4
B. [Ne] 3s23p1
C. [Ne] 3s23p2
D. [Ne] 3s23p3
A. K (Z = 19).
B. Cr (Z = 24).
C. Sc (Z = 21).
D. Cu (Z = 29).
A. 24
B. 25
C. 29
D. 19
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p64s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d8
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được
D. 13 proton, 11 nơtron
A. 3d < 4s
B. 5s < 5p
C. 6s < 4f
D. 4f < 5d
A. 1s22s22p63s23p44s1
B. 1s22s22p63s23d5
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
A. 9
B. 3
C. 1
D. 11
A. 6
B. 8
C. 14
D. 16
A. [Ne]3s23p3
B. [Ne]3s23p5
C. [Ne]4s24p5
D. [Ne]3d104s24p5
A. s
B. p
C. d
D. f
A. R là phi kirn
B. R có số khối là 35
C. Diện tích hạt nhân của R là 17+
D. Ở trạng thái cơ bản R có 5 electron độc thân
A. s
B. p
C. d
D. f
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
A. [Ar]3d54s1
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]4s13d5
D. [Ar]4s23d4
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
A. 2
B. 12
C. 3
D. 1
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s34p3
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
A. X (18+); Y (10+)
B. X (13+); Y (15+)
C. X (12+); Y (16+)
D. X (17+); Y (12+)
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. S (Z = 16).
D. Cl (Z =17).
A. 8.
B. 18.
C. 11.
D. 13.
A. oxi (Z = 8).
B. lưu huỳnh (Z = 16).
C. Fe (Z = 26).
D. Cr (Z = 24).
A. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d94s2
C. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d104s1
D. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d104s1
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2
A. Số khối của X là 75
B. Số electron của X là 36
C. Số hạt mang điện của X là 72
D. Số hạt mang điện của X là 42
A. 3 và 4
B. 5 và 6
C. 13 và 14
D. 16 và 17
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. S (Z = 16).
D. Cl (Z = 17).
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 21
B. 23
C. 31
D. 33
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử
B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử
C. Tổng trị số điện tích âm của electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích dương của proton nằm trong hạt nhân nguyên tử
D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng số khối lượng của proton và nơtron trong hạt nhân
A. Khối lượng electron bằng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử
B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton
C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron
D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
A. proton, nơtron
B. nơtron, electron
C. electron, proton
D. electron, nơtron, proton
A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg
B. Khối lượng hatj proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
D. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
A. vi hạt
B. ion sắt
C. nguyên tử sắt
D. nguyên tố sắt
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron
B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm
D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện
A. là hạt mang điện tích âm
B. có khối lượng 9,1095.10-31 kg
C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt
D. có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19C
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường
D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17 m
A. Na, K
B. K, Ca
C. Mg, Fe
D. Ca, Fe
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16
B. R có số khối là 35
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+
D. R có 17 nơtron
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
A. Mg
B. Ca
C. K
D. Al
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Al
A. Ô số 18
B. Ô số 8
C. Ô số 10
D. Ô số 26
A. Số hiệu nguyên tử
B. Số hạt proton
C. Số hạt electron
D. Điện tích hạt nhân
A. Số thứ tự nhóm A bằng số electron hóa trị
B. Số thứ tự chu kì bằng số electron hóa trị
C. Số nguyên tố ở chu kì 3 là 18
D. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ bằng 2
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
A. số electron
B. số lớp electron
C. số electron hóa trị
D. số electron ở lớp ngoài cùng
A. Kim loại kiềm và halogen
B. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm
C. Kim loại kiềm và khí hiếm
D. Kim loại kiềm thổ và halogen
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng nhóm có số lớp electron bằng nhau
D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm
A. các nguyên tố s và các nguyên tố p
B. các nguyên tố p và các nguyên tố d
C. các nguyên tố d và các nguyên tố f
D. các nguyên tố s và các nguyên tố f
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Số electron lớp K bằng 7
C. Số lớp electron như nhau
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 7
A. X thuộc nhóm VA
B. A, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB
D. Q thuộc nhóm IA
A. X có 4 lớp electron
B. X có 6 electron hóa trị
C. X có 2 electron lớp ngoài cùng
D. X là nguyên tố khối d
A. Cu ở ô số 29
B. Cu có 2 electron ở lớp ngoài cùng
C. Cu có 4 lớp electron
D. Cu có 34 nơtron
A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA
C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA
A. Số hạt mang điện trong R là 38
B. R là kim loại
C. Ion tương ứng của R có cấu trúc electron giống như cấu trúc e của Argon
D. Nguyên tử R có 3 lớp electron
A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA
B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA
C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA
D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA
A. 26
B. 26 hoặc 27
C. 26, 27 hoặc 28
D. 28
A. X và T
B. Y và Z
C. X, Y và Z
D. X, Y, Z và T
A. Lớp ngoài cùng của X có 4 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 14 proton
C. X có thể là kim loại
D. X nằm ở nhóm VIA
A. Chu kì 3; nhóm IVA
B. Chu kì 3; nhóm VA
C. Chu kì 2; nhóm IVA
D. Chu kì 3; nhóm IIIA
A. chu kỳ 2, nhóm IIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIA
C. chu kỳ 3, nhóm IIA
D. chu kỳ 2, nhóm VIA
A. X và Y đều là nguyên tố kim loại
B. X và Y đều là nguyên tố phi kim
C. X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim
D. X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
A. Al
B. Na
C. Fe
D. Mg
A. chu kì 4, nhóm VB
B. chu kì 4, nhóm VIIB
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 3, nhóm VB
A. 8
B. 18
C. 2
D. 10
A. số electron như nhau
B. số lớp electron như nhau
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D. cùng số electron s hay p
A. nhóm IA và IIA
B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He)
C. nhóm IB đến nhóm VIIIB
D. xếp ở hai hàng cuối bảng
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột
A. kim loại và kim loại
B. phi kim và kim loại
C. kim loại và khí hiếm
D. khí hiếm và kim loại
A. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
B. X là nguyên tố d
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron hóa trị
D. Nguyên tử của nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
B. A, M thuộc chu kì 3
C. M, Q thuộc chu kì 4
D. Q thuộc chu kì 3
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm
A. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).
B. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IIB).
C. (X: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).
D. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 31, chu kì 4, nhóm IIIA).
A. Ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
B. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. Ô 56, chu kỳ 6, nhóm IIA
D. Ô 38, chu kỳ 5, nhóm IIA
A. K và Br
B. Ca và Br
C. K và S
D. Ca và S
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm VIA
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
A. X, Y, Z thuộc cùng một chu kì
B. X, Z thuộc cùng một nhóm
C. Z thuộc nhóm IA
D. Y thuộc nhóm IVA
A. 7, 25
B. 12, 20
C. 15, 17
D. 8, 14
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIB
D. Chu kì 4
A. Chu kì 3, nhóm IIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIB
C. Chu kì 4, nhóm IIIB
D. Chu kì 4, nhóm IIIA
A. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA
B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
D. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA
A. Phân tử có công thức là .
B. X, Y thuộc cùng chu kì
C. X thuộc nhóm IVA
D. Phân tử có công thức .
A. 34
B. 38
C. 24
D. 26
A. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA
B. Cả hai nguyên tố X và Y đều thuộc chu kì 2
C. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nguyên tố Y thuộc chu kì 2
D. Cả nguyên tố X và nguyên tố Y đều thuộc nhóm VIA
A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4
B. X là kim loại chuyển tiếp
C. Ion có 10 electron ở lớp ngoài cùng
D. X thuộc nhóm IIB
A. A, M, X lần lượt ở các ô thứ 11, 13, 17 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
B. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA, VIIA
C. A, M, X đều thuộc chu kì 3
D. Trong 3 nguyên tố, chỉ có X là nguyên tố kim loại
A. Li và At
B. F và Fr
C. At và Li
D. Fr và F
A. Li, Na, O, F
B. F, O, Li, Na
C. F, Li, O, Na
D. F, Na, O, Li
A. F, Na, O, Li
B. F, Li, O, Na
C. F, O, Li, Na
D. Li, Na, O, F
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
A. năng lượng ion hóa giảm dần
B. bán kính nguyên tử giảm dần
C. độ âm điện tăng dần
D. tính kim loại giảm dần
A. Số lớp electron
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Khối lượng nguyên tử
D. Điện tích hạt nhân
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện
D. cả B và C
A. khối lượng nguyên tử
B. bán kính nguyên tử
C. số hiệu nguyên tử
D. cấu trúc nguyên tử
A. Y, T, X, M
B. T, Y, M, X
C. X, Y, M, T
D. T, M, Y, X
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần
A. Oxi
B. Clo
C. Brom
D. Flo
A. Natri (Na).
B. Magie (Mg).
C. Argon (Ar).
D. Clo (C1).
A. Nguyên tử khối
B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa
D. Bán kính nguyên tử
A. Phopho
B. Cacbon
C. Bo
D. Clo
A. nhóm VIIA (halogen).
B. nhóm VIA.
C. nhóm IA (kim loại kiềm)
D. nhóm khí trơ
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
B. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
C. Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi tăng dần
D. Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro là không đổi
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Năng lượng ion hóa tăng dần
C. Tính khử giảm dần
D. Độ âm điện tăng dần
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện
D. cả B và C
A. P, N, O, F
B. P, N, F, O
C. N, P, O, F
D. N, P, F, O
A. phi kim mạnh nhất là iot ().
B. kim loại mạnh nhất là liti ().
C. phi kim mạnh nhất là flo ().
D. kim loại yếu
A. P, N, O, F
B. P, N, F, O
C. N, P, O, F
D. N, P, F, O
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. tăng theo chiều tăng tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng
C. tăng theo chiều tăng của độ âm điện
D. tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa thứ nhất
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
A. bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
B. tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion hóa thứ nhất luôn giảm dần
C. tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
D. tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, A1
C. A1, Mg, Na, K
D. Na, K, Mg, A1
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4
B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8
A. Kim loại mạnh nhất là natri
B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Kim loại mạnh nhất là Cesi
D. Phi kim mạnh nhất là iot
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
A. điện tích dương và có nhiều proton hơn
B. điện tích dương và có số proton không đổi
C. điện tích âm và có số proton không đổi
D. điện tích dương và có nhiều proton hơn
A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. X có cấu hình e nguyên tử là công thức hiđroxitứng với oxit cao nhất của X là HXO4
D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
A. số electron nhiều hơn số proton
B. số proton nhiều hơn số electron
C. số electron bằng số proton
D. số electron bằng hai lần số proton
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim
A. Điện hóa trị
B. Cộng hóa trị 2
C. Điện hóa trị
D. Điện hóa trị +2
A. nhận 1 electron tạo ion có điện tích -1
B. góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron
C. mất 1 electron tạo ion có điện tích 1-
D. nhận 1 cặp electron tạo thành 1 liên kết cho-nhận
A. Kim loại và phi kim
B. Kim loại điển hình và phi kim
C. Kim loại và phi kim điển hình
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình
A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cho-nhận
A. Liên kết trong phân tử là liên kết hiđro
B. Liên kết trong phân tử là liên kết cho nhận
C. Liên kết trong phân tử là liên kết ion
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Có ba loại liên kết hóa học là liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại
C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết cộng hóa trị phân cực
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. liên kết cho nhận
A. 15,16 hoặc 17
B. 18,19 hoặc 20
C. 15,16,17,19 hoặc 20
D. 15,16,17,18,19 hoặc 20
A. 30
B. 76
C. 34
D. 64
A. Ion
B. Cộng hóa trị không cực
C. Cộng hóa trị có cực
D. Kim loại
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. LiCl
B. CsCl
C. KCl
D. RbCl
A. Cho nhận
B. Ion
C. Cộng hóa trị
D. Kim loại
A. cho-nhận
B. ion
C. kim loại
D.cộng hóa trị có cực
A. Liên kết giữa và là liên kết ion
B. Liên kết giữa và là liên kết kim loại
C. Liên kết giữa và là liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết giữa và là liên kết cộng hóa trị
A. cho nhận
B. cộng hóa trị không phân cực
C. cộng hóa trị phân cực
D. ion
A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước
B. Liên kết giữa R và X trong phân tử T là liên kết cộng hóa trị có cực
C. Trong hợp chất, hóa trị cao nhất của X có thể đạt được là 5
D. Trong hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1
B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0
D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2
A. cộng hóa trị không cực
B. hiđro
C. ion
D. cộng hóa trị phân cực
A. , liên kết cộng hóa trị
B. , liên kết cho – nhận
C. XY, liên kết cộng hóa trị
D. XY, liên kết ion
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết ion
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. bị oxi hóa
B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. K2Cr2O7 và FeSO4
C. H2SO4 và FeSO4
D. K2Cr2O7 và H2SO4
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử Cl- của mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa Br2 của mạnh hơn của Cl2.
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế trong hóa vô cơ
D. phản ứng trao đổi
A. 12
B. 14
C. 8
D. 26
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 21
B. 16
C. 28
D. 31
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa lầ chất khử, vừa là chất oxi hóa
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Fe2+ + 2e ® Fe
B. Fe ® Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e ® Cu
D. Cu ® Cu2+ + 2e
A. nhường 7 mol electron
B. nhận 7 mol electron
C. nhường 11 mol electron
D. nhận 11 mol electron
A. 6,5
B. 7,5
C. 8,5
D. 9,5
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 5
B.6
C.7
D. 8
A. S+ O2 ® SO2
B. Na2SO3 + 2HCl ® 2NaCl + SO2 h + H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O® H2SO4 + 2HBr
D. SO2 +2H2S ® 3S + 2H2O
A. 22
B. 96
C. 102
D. 60
A. 3:2
B. 2:3
C. 1:6
D. 6:1
A. Kim loại X khử được ion Y2+
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D. y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O
B. O3 ® O2 + O
C. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS + 2HNO3
D. Na2SO3 + H2SO4 ® SO2 + Na2SO4 + H2O
A. 2:5
B. 1:5
C. 2:6
D. 1:6
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeS
D. FeCO3
A. 116
B. 36
C. 106
D. 16
A. 1; 4
B. 1; 6
C. 1; 5
D. 1; 8
A. 18
B. 21
C. 22
D. 23
A. Luôn là phản ứng oxi hóa khử; không phụ thuộc vào x, y
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. CaOCl2
D. MnO2
A. 8 và 20
B. 10 và 18
C. 18 và 10
D. 20 và 8
A. 13
B. 14
C. 18
D. 15
A. 19
B. 25
C. 21
D. 41
A. 1/2
B. 1/1
C. 3/2
D. 2/1
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen)
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
B. HI, HBr, HCl, HF
C. H3PO4, H2SO4, HClO4
D. NH3, H2O, HF
A. tính axit giảm, tính khử tăng
B. tính axit tăng, tính khử tăng
C. tính axit tăng, tính khử giảm
D. tính axit giảm, tính khử giảm
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
A. Na2SO4 và NaOH
B. AgNO3 và Na2SO4
C. H2SO4 và Na2CO3
D. Na2CO3 và HNO3
A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau
B. Chỉ dùng AgNO3
C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau
D. A và C đều đúng
A. Dẫn khí clo vào nước
B. Đốt khí hiđro trong khí clo
C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước
D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C. không bị oxi hóa, không bị khử
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
A. HClO4
B. HClO3
C. HClO2
D. HClO
A. HClO4
B. HClO3
C. HClO2
D. HClO
A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do clorua vôi bị phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D. Cả A, B, C
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2
B. Clorua vôi là muối hỗn hợp
C. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi
D. Clorua vôi có hàm lượng hypoclorit cao hơn nước Gia-ven
A. Chất khử
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C. Chất oxi hóa
D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa
A. 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O + 5KCl
B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl
C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl
D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O
A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa
B. KClO3 chỉ có tính khử
C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Tất cả đều sai
A. Clo độc nên có tính sát trùng
B. Clo có tính oxi hóa mạnh
C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
D. Một nguyên nhân khác
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
C. dung dịch NaCl độc
D. một lí do khác
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. A, B và C đều đúng
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có chất khí thoát ra màu vàng lục
C. Màu của dung dịch thay đổi
D. Có chất kết tủa kali clorat
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
A. HF
B. HCl
C. H2SO4
D. HNO3
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. Na2SO4
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không đổi màu
D. Không xác định được
A. AgNO3
B. NaOH
C. Quỳ tím
D. Cu
A. Axit flohiđric được dùng để khắc tủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O
B. AgBr trước đây dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr → 2Ag + Br2
C. Nước Gia – ven có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng: NaClO + CO2 +H2O → NaHCO3 + HClO
D. KClO3 được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:
A. H2O, SiO2
B. H2, Si
C. HCl, SiCl4
D. HBr, SiBr4
A. H2 + F2 → 2HF
B. PF3 + 3H2O → H3PO3 + 3HF↑
C. CaF2 + H2SO4(đ) → CaSO4 + HF↑
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
A. H2SO4, HF, HNO3
B. HCl, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HF
D. HCl, H2SO4, HF, HNO3
A. Clo có tính oxi hóa mạnh
B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi hóa mạnh
D. Có HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh
A. Clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vôi rẻ tiền hơn
D. Cả A, B, C
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội
C. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2
D. Cho clo tác dụng với KOH
A. I2
B. NaCl và I2
C. NaI và NaCl
D. NaI
A. -1, +5, +1, +3, +7
B. -1, +2, +5, +3, +7
C. -1, +5, -1, +3, +7
D. -1, +5, -1, -3, -7
A. KClO3
B. NaCl
C. HCl
D. KMnO4
A. HF có phân tử khối nhỏ nhất
B. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF là bền nhất
C. HF có độ dài liên kết nhỏ nhất
D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền
A. Lấy dư H2
B. Lấy dư Cl2
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng
D. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng
A. trao đổi
B. oxi hóa – khử nội phân tử
C. tự oxi hóa, tự khử
D. thế
A. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
D. H2 + Cl2 → 2HCl
A. MnO2 + 4HCl → 2MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
C. 2Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
D. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
A. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra Cl2 là chất có tính oxi hóa mạnh
C. Trong NaClO, Cl có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng
A. HF
B. HCl
C. HClO
D. HClO4
A. phương pháp sunfat
B. phương pháp tổng hợp
C. clo hóa các chất hữu cơ
D. phương pháp khác
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI
B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc
D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng)
A. điện phân dung dịch muối ăn (không có màng ngăn)
B. điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn)
C. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội
D. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng
A. nhiệt độ nóng chảy
B. độ tan trong nước theo nhiệt độ
C. tính chất hóa học
D. nhiệt độ sôi
A. H2 + F2 → 2HF
B. 2NaF + H2SO4 → Na2SO4 + 2HF
C. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
D. 2HF + 2H2O → 4HF + O2
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. hồ tinh bột
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphatalein
B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng
D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3
A. P2O5
B. K2O
C. CaO
D. NaOH rắn
A. HCl
B. Pb(NO3)2
C. AgNO3
D. Cả A và C đều đúng
A. KCl, KOH dư
B. KCl, KClO, KOH dư
C. KCl, KCO3, KOH dư
D. KClO, KOH dư
A. NaCl, NaBr, Na2CO3
B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3, NaOH
D. NaCl, NaOH, Na2CO3
A. Nhóm cacbon
B. Nhóm nitơ
C. Nhóm Oxi
D. Nhóm Halogen
A. NaCl, HCl, Cl2
B. NaBr, Br2, HBr
C. Cl2, HCl, NaCl
D. NaI, HI, I2
A. Clo
B. Brom
C. Iot
D. Atatin
A. 3e ở lớp ngoài cùng
B. 5e ở lớp ngoài cùng
C. 7e ở lớp ngoài cùng
D. 8e ở lớp ngoài cùng
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
A. Nhận thêm 1e
B. Nhận thêm 2e
C. Nhường đi 1e
D. Nhường đi 7e
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Tác dụng mạnh với nước
A. ns2np1
B. ns2np5
C. ns1
D. ns2np6nd1
A. 5
B. 3
C. 2
D. 7
A. có độ âm điện lớn nhất
B. có tính phi kim mạnh nhất
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất
D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
A. Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình
B. Tất cả các halogen đều rất độc, tan được trong benzen
C. Từ flo đến atitan nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
D. Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
A. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần, cường độ màu giảm dần
B. bán kính nguyên tử tăng và cường độ màu tăng dần
C. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần, khối lượng riêng của đơn chất tăng dần
D. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần, khối lượng riêng của đơn chất giảm dần
A. Iot
B. Brom
C. Clo
D. Flo
A. tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
B. tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần
C. tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần
D. tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng
A. mạnh
B. trung bình
C. kém
D. rất kém
A. Clo
B. Flo
C. Brom
D. Cả A, B, C
A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hóa -1
B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X
D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn
A. trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn
B. màu sắc: đậm dần
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần
D. độ âm điện: giảm dần
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
C. Halogen là những phi kim điển hình
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2
B. Cl2 < F2 < Br2 < I2
C. I2 < Br2 < Cl2 < F2
D. I2 < Br2 < Cl2 < F2
A. cấu hình electron nguyên tử giống nhau
B. 7 electron độc thân
C. lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống
D. các electron lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị có cực
C. Liên kết cộng hóa trị không cực
D. Liên kết đôi
A. NaCl
B. HCl
C. KClO3
D. KMnO4
A. Nhận thêm 1e
B. Nhận thêm 1 proton
C. Nhường đi 1e
D. Nhường đi 1 nơtron
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử
A. Cacbon (II) oxit
B. Clo
C. Hiđro
D. Nitơ
A. KCl.MnCl2.6H2O
B. NaCl.MgCl2.6H2O
C. KCl.CaCl2.6H2O
D. NaCl.CaCl2.6H2O
A. 3NaF.AlF3
B. NaCl.KCl
C. NaCl.MgCl2
D. KCl.MgCl2
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. Sắt không tác dụng với Clo
A. KCl với H2O và H2SO4 đặc
B. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc
C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc
D. CaCl2 với MnO2 và H2O
A. NaCl và H2SO4
B. KCl và H2SO4
C. HCl và MnO2
D. HCl và KMnO4
A. HCl, HClO
B. Cl2, HCl, HClO
C. H2O, Cl2, HCl, HClO
D. Cl2, H2O
A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2
C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng trung hòa
D. Phản ứng oxi hóa – khử
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa
B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl
B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl
D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl
A. Flo là khí rất độc
B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2
D. Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước
A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2
B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2
C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2
D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2
A. H2Ohơi nóng + F2 →
B. KBrdd + Cl2 →
C. NaIdd + Br2 →
D. KBrdd + I2 →
A. Vì flo không tác dụng với nước
B. Vì flo có thể tan trong nước
C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì một lý do khác
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
A. F2O
B. Cl2O
C. NCl3
D. NF3
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3
A. Hòa tan vào nước rồi lọc
B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư
C. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2
D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết
A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hóa được nước
B. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hóa được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng
C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên
D. Trong các phản ứng hóa học flo không thể hiện tính khử
A. Flo có tính oxi hóa mạnh
B. Ion F- không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường, mà phải dùng dòng điện
C. Các hợp chất florua không có tính khử
D. Flo có độ âm điện lớn nhất
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. không có quy luật
A. không đổi
B. tăng dần
C. giảm dần
D. không có quy luật
A. sự chuyển trạng thái
B. sự bay hơi
C. sự thăng hoa
D. sự phân hủy
A. Không có hiện tượng gì
B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử
A. Đơn chất Cl2
B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. Nhiệt phân muối clorua kém bền
C. Điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp
D. Điện phân nóng chảy muối clorua
A. Khí Cl2 không tiếp xúc với dd NaOH
B. Thu được dung dịch nước Gia-ven
C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 5
A. Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối florua
B. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. Dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
A. Oxi hóa muối florua
B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng
D. Không có phương pháp nào
A. 2AgBr → 2Ag + Br2
B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O
A. rong biển
B. nước biển
C. muối mỏ
D. tảo biển
A. rong biển
B. nước biển
C. muối mỏ
D. tảo biển
A. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl đặc
D. H2SO4 đặc
A. Nước
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl đặc
D. H2SO4 đặc
A. Diệt trùng, tẩy trắng
B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Làm thức ăn cho người và gia súc
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C. Làm dịch truyền trong bệnh viến
D. Khử chua cho đất
A. Khí Cl2
B. Dung dịch hồ tinh bột
C. Giấy quỳ tím
D. Khí Cl2+ dung dịch hồ tinh bột
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. O2 + 2F2 → 2OF2
C. Cả A và B
D. Không phải A, B, C
A. Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
B. Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
C. Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
D. Đun nóng hỗn hợp
A. Dung dịch NaOH loãng
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NH3 loãng
D. Dung dịch NaCl
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NaI
D. Dung dịch KOH
A. Khí flo
B. Khí clo
C. Khí oxi
D. Khí hiđro clorua
A. halogen tác dụng với hiđro
B. halogen mạnh đẩy halogen yếu
C. halogen tác dụng với kim loại
D. cả ba phản ứng ở A, B và C
A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
B. 2Fe + 3I2 → 2FeI3
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. SO3 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
B. Chất khử
C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
D. Chất oxi hóa
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. A, B, C đều đúng
A. Cl2, O3 và S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO3 và CO2
D. SO2 và CO2
A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. O3
A. N2O
B. CO2
C. SO2
D. NO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 mạnh hơn H2S
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch Ca(HCO3)2
D. Dung dịch H2S
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử
A. O
B. S
C. Se
D. Te
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6
C. -2; 0; +4; +6
D. +1; 0; +4; +6
A. Chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Chất lưỡng tính
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. K2S, Na2SO3, K2SO4
C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4
D. SO2, SO3, CaSO3
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p33d1
C. 1s22s22p63s23p23d2
D. 1s22s22p63s13p33d2
A. chất rắn màu vàng, giòn
B. không tan trong nước
C. có tnc thấp hơn ts của nước
D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Khử chua đất
D. Điều chế thuốc súng đen
A. Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực
B. S trong phân tử H2S lai hóa sp3
C. Phân tử H2S có cấu tạo hình gấp khúc
D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH
A. Chỉ có tính khử
B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. Không có tính khử cũng như tính oxi hóa
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaHS
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Pb(NO3)2
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2
B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2
D. Không có cơ sở để so sánh
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm
B. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
D. Do H2S tan được trong nước
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
A. S trong SO2 có số oxi hóa +4
B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O
C. Phân tử SO2 có hình nón
D. S trong SO2 lai hóa sp3
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc
B. SO2 nặng hơn không khí
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl
D. SO2 hóa lỏng ở
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. oxit axit
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. oxit axit
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. axit sunfuric
B. axit clohiđic
C. axit nitric
D. axit sunfuhiđic
A. Đốt cháy lưu huỳnh
B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4
C. Đốt cháy H2S
D. Nhiệt phân CaSO3
A. bắt đầu hóa hơi
B. hơi
C. rắn
D. lỏng
A. 3s23p4
B. 2s22p4
C. 3s23p6
D. 2s22p6
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường
C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi học
B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc
D. Thêm H2SO4 đặc
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Khử chua đất
D. Điều chế thuốc súng đen
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng
B. Lưu huỳnh không tan trong nước
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ
A. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
B. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
C. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
D. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
A. CuS + dung dịch HCl loãng
B. FeS + dung dịch HCl loãng
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc,
D. S+ H2
A. có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra
B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric
D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric
A. Mg + H2SO4 không quá đặc
B. FeS + dung dịch HCl loãng
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc,
D. S+ H2
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
A. SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm
B. FeS + dung dịch HCl loãng
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc, .
D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
A. Nhiệt độ phòng
B. Đun nóng đến
C. Đun nóng đến và có mặt chất xúc tác V2O5
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi há cao nhất
C. S có mức oxi hóa thấp nhất
D. S là phi kim trung bình
A. tăng nồng độ khí O2 và tăng áp suất
B. giảm nồng độ khí O2 và giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO2
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit
A. SO2 và CO2
B. H2S và CO2
C. SO2
D. CO2
A. Qùy tím
B. Dung dịch muối magie
C. Dung dịch chưa ion Ba2+
D. Dung dịch Ba(OH)2
A. CO
B. FeO
C. SO2
D. SO3
A. Khí cacbonic
B. Khí oxi
C. Khí amoniac
D. A và B
A. X là S; Y là SO3
B. X là FeS2; Y là SO3
C. X là H2S; Y là SO3
D. A và B đều đúng
A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
B. S, SO2, SO3, NaHSO4
C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4
D. Tất cả đều đúng
A. Dung dịch brom trong nước
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch Ca(OH)2
A. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S
B. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử
C. CuS không tan trong axit H2SO4
D. Do nguyên nhân khác
A. O2 và O3 đều có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn
B. H2O và H2O2 đều có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn
C. H2SO3 và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn
D. H2S và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2S có tính oxi hóa yếu hơn
A. Cu hoặc Ag
B. Cu hoặc Al
C. Al hoặc Ag
D. Al, Cu hoặc Ag
A. H2S, O2, nước Br2
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
A. Nhiệt độ phòng và có mặt xúc tác V2O5
B. Đun nóng đến và có xúc tác V2O5
C. Đun nóng đến
D. Nhiệt độ phòng
A. SO2, H2S và N2
B. SO2, H2S
C. SO2, CO2, H2S
D. SO2, CO2
A. FeS + H2SO4 loãng
B. ZnS + H2SO4 đặc
C. CuS +HCl
D. PbS + HNO3
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
C. FeS, Mg, KOH
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Zn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Al,Pt
A. Khí oxi, oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
B. Các halogen là những chất oxi hóa mạnh
C. Khi pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta rót từ từ axit vào nước
D. Oxi nặng hơn không khí
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. SO3
B. SO2
C. H2S
D. HCl
A. SO2, NH3, H2, N2
B. CO2, H2, SO3, O2
C. CO2, N2, SO2, O2
D. CO2, H2S, N2, O2
A. quỳ tím
B. Dung dịch muối Mg2+
C. Dung dịch chưa ion Ba2+
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
A. dung dịch chuyển sang màu da cam
B. dung dịch nhạt màu
C. có kết tủa vàng
D. có kết tủa đen tím
A. dung dịch nhạt màu
B. dung dịch sẫm màu hơn
C. dung dịch nhạt màu, đồng thời có kết tủa
D. dung dịch sẫm màu hơn, đồng thời có kết tủa
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch CuCl2
C. dung dịch nước brom
D. dung dịch NaOH
A. CdS + HCl
B. H2 + S
C. FeCl3 + Na2S
D. Al2(SO4)3 + Na2S
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất
D. A, B, C đều đúng
A. CaCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
A. Điện phân nước
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm giảm
B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np2
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po)
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí
C. Oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit
D. Tính axit tăng dần theo chiều: H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí
A. sự oxi hóa tinh bột
B. sự oxi hóa kali
C. sự oxi hóa iotua → I2
D. sự oxi hóa ozon →oxi
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có oxi hóa là -2
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là +6
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6
A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA
B. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp:
B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
A. NO2
B. hơi nước
C. CO2
D. CFC
A. Chỉ có phản ứng (1).
B. Chỉ có phản ứng (2).
C. Chỉ có phản ứng (3).
D. Cả 4 phản ứng.
A. CH4, CO2, NaCl
B. H2S, FeS, CaO
C. FeS, H2S, NH3
D. CH4, H2S, Fe2O3
A. Do phân tử khối của O3 > O2
B. Do O3 phân cực còn O2 không tác dụng với nước
C. Do O3 tác dụng với nước còn O2 không tác dụng với nước
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn
B. Khử trùng nước uống, khử mùi
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn
B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất
C. Ozon hấp thụ tia cực tím
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. nước
A. Chỉ được dùng (1)
B. Chỉ được dùng (2)
C. Cả (1) và (2) đều được
D. (1), (2), (3) đều được
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài
B. Lỗ thủng tần ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực
B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước
C. Ít bền, rất dễ bị phân hủy tạo oxi
D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa
B. H2O2 chỉ có tính khử
C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. H2O2
B. K2O
C. OF2
D. (NH3)2SO4
A. Crom
B. Flo
C. Lưu huỳnh
D. Cacbon
A. Al2O3
B. H2SO4 đặc
C. nước vôi trong
D. dung dịch NaOH
A. Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau
C. Đều có tính oxi hóa
D. Có cùng số proton và nơtron
A. 1s22s22p43s2
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s12p6
A. tàn đóm tắt ngay
B. có tiếng nổ lách tách
C. tàn đóm bùng cháy
D. không thấy hiện tượng gì
A. Khí oxi nặng hơn nước
B. Khí oxi tan trong nước
C. Khí oxi tan ít trong nước
D. Khí O2 khó hóa lỏng
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí
A. NaOH
B. HCl
C. H2O2
D. KI + hồ tinh bột
A. Ozon là một chất độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3
B. KMnO4, MnO2, H2O2, KNO3
C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3
D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3
A. Cl2, O3, S, H2O2
B. Na, F2, S, H2O2
C. S, Cl2, Br2, H2O2
D. Br2, O2, Ca, H2O2
A. O, S, Se, Te
B. Te, Se, S, O
C. O, S, Te, Se
D. Se, Te, S, O
A. điện phân nước
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột
B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH
C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3
D. dd nước vôi trong và quỳ tím ẩm
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử
B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử
D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
A. Ozon là một chất độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
A. tẩy trắng bột giấy
B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế
A. Nước Brom
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Nước Clo
A. H2S và SO2
B. HI và Cl2
C. O3 và HI
D. O2 và Cl2
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch H2SO3
C. MnO2
D. O3
A. Nói chung, các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể
B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết
A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường
C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn
D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M
D. Fe + dung dịch HCl 0,5M
A. tăng áp suất
B. tăng thể tích của bình phản ứng
C. giảm áp suất
D. giảm nồng độ khí A
A. Giảm tốc độ phản ứng
B. Tăng tốc độ phản ứng
C. Giảm nhiệt độ phản ứng
D. Tăng nhiệt độ phản ứng
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm
A. không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng
B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng
C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng
D. không thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi
A. Dùng kẽm bột thay kẽm hạt.
B. Tiến hành ở nhiệt độ .
C. Dùng H2SO4 5M
D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi
A. dùng HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp
B. dùng HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp
C. dùng HCl loãng
D. dùng HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp
A. Nồng độ chất tham gia
B. Nhiệt độ
C. Diện tích bề mặt chất rắn
D. Áp suất
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng mới có thể tăng tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ được vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng để làm tăng tốc độ phản ứng
C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng cũng làm tăng tốc độ phản ứng
D. Tùy theo từng phản ứng mà có thể vận dụng một hay một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
A. số phân tử chất tham gia tăng
B. số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia tăng lên
C. tốc độ chuyển động của các phân tử tăng lên
D. phản ứng thu nhiệt nên có thêm năng lượng để các chất phản ứng với nhau
A. Tăng nhiệt độ phản ứng
B. Tăng kích thước quặng Fe2O3
C. Nén khí CO2 vào lò
D. Giảm áp suất chung của hệ
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Áp suất
D. Kích thước của các tinh thể KClO3
A. Thay 5 gam Al viên bằng 5 gam Al bột
B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M
C. Tăng nhiệt độ lên .
D. Tăng lượng dung dịch HCl 2M lên gấp đôi
A. không thay đổi
B. không xác định được
C. nhanh lên
D. chậm lại
A. Diện tích tiếp xúc bề mặt bột kẽm lớn hơn
B. Nhóm 2 dùng axit nhiều hơn
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn
D. Số mol của axit lớn hơn
A. Thí nghiệm 1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau
A. Xilanh 2
B. Xilanh 1
C. Xilanh 3
D. Cả 3 có màu như nhau
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
A. Nhiệt độ, áp suất
B. tăng điện tích
C. Nồng độ
D. xúc tác
A. Nồng độ của chất A
B. Nồng độ của chất B
C. Nhiệt độ của phản ứng
D. Thời gian xảy ra phản ứng
A. Dùng nồi áp suất
B. Chặt nhỏ thịt cá
C. Cho thêm muối vào
D. Cả 3 đều đúng
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần
B. Chỉ có giảm dần
C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần
D. Chỉ có tăng dần
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời
D. Không có kết tủa xuất hiện
A. tăng nhiệt độ
B. nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro trước khi đưa vào tháp tổng hợp
C. thêm chất xúc tác sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O…
D. giảm nhiệt độ
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M
D. Fe + dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml)
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Thêm xúc tác
D. Giảm nhiệt độ
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
B. màu nâu đậm dần
C. màu nâu nhạt dần
D. hỗn hợp có màu khác
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
A. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hóa học
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ khí H2
D. Nồng độ khí Cl2
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác
C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. tăng gấp đôi
A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí
B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt
D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận
A. Giảm nồng độ của hơi nước
B. Tăng thể tích của bình chứa
C. Tăng nồng độ của khí hiđro
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa
A. Sự tăng áp suất
B. Sự giảm nồng độ của khí B
C. Sự giảm nồng độ của khí C
D. Sự giảm áp suất
A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion sẽ giảm
B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion sẽ tăng
C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion sẽ giảm
D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion sẽ tăng
A. Thay đổi áp suất
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
A. Lấy bớt CaCO3 ra
B. Tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ
D. Tăng nhiệt độ
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau
D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
A. Tăng nhiệt độ trong lò nung
B. Tăng áp suất trong lò nung
C. Đập mịn đá vôi
D. Giảm áp suất trong lò nung
A. Phản ứng thuận đã dừng
B. Phản nghịch đã dừng
C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau
D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau
A. Thay đổi áp suất
B. Cho thêm O2
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Cho chất xúc tác
A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
B. vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học
C. chỉ phản ứng theo chiều thuận
D. chỉ phản ứng theo chiều nghịch
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng không bị chuyển dịch
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. phản ứng dừng lại
A. thuận và thuận
B. thuận và nghịch
C. nghịch và thuận
D. nghịch và nghịch
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng không bị chuyển dịch
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. phản ứng dừng lại
A. thuận và thuận
B. thuận và nghịch
C. nghịch và nghịch
D. nghịch và thuận
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm áp suất của hệ
C. thêm khí NO vào hệ
D. thêm chất xúc tác vào hệ
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
A. tăng áp suất của hệ phản ứng
B. tăng thể tích của hệ phản ứng
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác Fe
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. Tách hơi nước, tăng nhiệt
A. Tăng nồng độ oxi
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
D. Giảm nồng độ khí sunfurơ
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
A. Ống 1 có màu nhạt hơn
B. Ống 1 có màu đậm hơn
C. Cả 2 ống đều không có màu
D. Cả 2 ống đều có màu nâu
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
C. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển địch theo chiều phản ứng nghịch
D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
A. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
B. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch
D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần
A. (a), (c) và (e)
B. (a) và (e)
C. (d) và (e)
D. (b), (c) và (d)
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Dùng xúc tác
D. Tách bớt SO3 khỏi sản phẩm
A. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch
B. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch
D. Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
A. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi
B. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi
C. hệ (1) và hệ (2) đều đậm đi
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Nồng độ chất Y tăng 4 lần
B. Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần
C. Nồng độ chất X tăng lên 4 lần
D. Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 8 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK