A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1.
B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1
D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0.
B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6.
D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
A. – 1, 0, + 1, + 3, + 5.
B. – 1, 0, + 7, + 5, + 1.
C. – 1, 0, + 5, + 7, + 1.
D. – 1, 0, + 7, + 1, + 5.
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HNO3
A. NO < N2O < NH3 < NO3–
B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO3–
C. NH3 < N2 < NO2– < NO < NO3–
D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5
A. C2H4, CO2, PCl3
B. BH3, NO, PCl5
C. CO2, CH4, HNO3
D. H2O2, CS2, P2O5
A. sp2 ,sp, sp
B. sp2 , sp2 , sp.
C. sp3 , sp2 , sp2
D. sp3 , sp2 , sp2
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiñro.
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiñro.
A. Cl2, HCl, HNO3, CH4.
B. C2H2, Cl2, CO2, BeCl2.
C. C2H2, HCl, H2O, NH3.
D. BeCl2, C2H2, Br2, BCl3.
A. Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc.
B. Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc.
C. ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện.
D. ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác.
A. NH3, AlCl3
B. KF, Na2O
C. AlCl3, Al4C3
D. NH3, Na2O
A. CaO
B. NaBr
C. AlCl3
D. MgO
A. RH3, R2O5
B. RH4, RO2
C. RH2, RO3
D. RH, R2O7
A. F2O
B. Cl2O
C. CIF
D. O2
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết cho – nhận.
A. H2S < H2O < NH3 < CaS< CsCl < BaF2
B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2
C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O
D. BaF2< NH3 < CaS < H2S < CsCl < H2O
A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion.
A. X và Y
B. Y và T
C. X và T
D. X và Z
A. CsCl
B. LiCl
C. KCl
D. RbCl
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2.
A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2
C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S
A. Lai hóa sp3 .
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2 .
D. Lai hóa sp3d2 .
A. Lai hóa spd2 . .
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp3 .
D. Lai hóa sp2.
A. Lai hóa sp3 . .
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2 .
D. Lai hóa dsp3
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
A. Ca ; Na
B. Ca ; Cl
C. Ca ; Ba
D. K ; Ca
A. ion Na.
B. cation Na.
C. anion Na.
D. ion đơn nguyên tử Na.
A. ion Na.
B. cation Na.
C. anion Na.
D. ion đơn nguyên tử Na.
A. N2, CH4, NCl3.
B. AIN, AlCl3, NaBr.
C. NaBr, MgO, CaO.
D. AlCl3, NaBr, MgO.
A. clo là halogen có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của nitơ nhỏ hơn của clo.
C. nitơ có liên kết ba còn clo có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
A. H2O, SiO2, SO2.
B. H2O, SiO2.
C. H2O, Na2O, SiO2.
D. Na2O, H2O, SiO2, SO2.
A. liên kết cộng hóa trị phân cực
B. liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. liên kết ion.
D. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
A. 2 oxit gồm liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
C. 3 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
D. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị không phân cực.
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử cực yếu.
A. Ion là phần mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK