A.
0,012% và 6,73%
B. 0,484% và 6,73%
C. 0,484% và 6,258%
D. 0,012% và 6,258%
A.
X và Y
B.
Y và Z
C.
X, Y và Z
D. X và Z
A.
1s22s22p63s1
B.
1s22s22p63s23p64s1
C.
1s22s22p6
D. 1s22s22p63s3
A. s
B. d
C. f
D. p
A. P
B. Al
C. Cr
D. Fe
A.
4 và 7
B.
3 và 5
C.
3 và 7
D. 4 và 1
A.
1224X
B.
1212X
C.
2424X
D. 2412X
A. 27,30%
B. 26,30%
C. 26,7%
D. 23,70%
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
A.
M < R < X
B.
X < R < M
C.
X < M < R
D. M < X < R
A. nitơ
B. asen
C. lưu huỳnh
D. photpho
A.
điện tích hạt nhân
B.
độ âm điện
C.
số electron lớp ngoài cùng
D. tính kim loại, phi kim
A. RH5
B. RH3
C. RH4
D. RH4
A. Cs
B. F
C. Li
D. I
A.
2 ; 7 ; 7 ; 12.
B.
8 ; 7 ; 7 ; 2.
C.
2 ; 2 ; 5 ; 2
D. 2 ; 7 ; 7 ; 2
A. VIIIB
B. IIB
C. VB
D. IIIB
A.
Kali là nguyên tố đầu tiên của chu kì 4.
B.
Kali thuộc chu kì 4, nhóm IA.
C.
Kali có 20 nơtron trong hạt nhân.
D. Nguyên tử kali có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
A.
liên kết kim loại.
B.
liên kết cộng hóa trị có cực.
C.
liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết ion.
A.
NH4Cl, OF2, H4S
B.
CO2, Cl2, CCl4
C.
BF3, AlF3, CH4
D. I2, CaO, CaCl2
A.
NH3, H2O, K2S, MgCl2
B.
K2S, MgCl2, Na2O, CH4
C.
NH3, H2O, Na2O, CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
A.
0, +1, +7, +5
B.
+1, +5, +7, 0
C.
0, +1, +5, +7
D. +5, +1, +7, 0
A.
Ba ion trên có cấu hình electron nguyên tử giống nhau.
B.
Ba ion trên có số nơtron khác nhau.
C.
Ba ion trên có số electron bằng nhau.
D. Ba ion trên có số proton bằng nhau.
A.
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B.
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C.
2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
A.
2:3
B.
2:5
C.
1:3
D. 1:4
A.
Ở nhiệt độ thường, X không khử được H2O
B.
Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch
C.
Hợp chất với oxi của X có công thức hóa học X2O7
D. Nguyên tử của nguyên tố Y có 26 proton
A.
M2X tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm.
B.
Trong các phản ứng hóa học, M chỉ thể hiện tính khử.
C.
X vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. M2X là hợp chất ion.
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK