A. 46x - l8y.
B. 45x - 18y
C. 13x - 9y.
D. 23x - 9y
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
A. 68.
B. 300
C. 80.
D. 96.
A. Oxi và Flo.
B. Nitơ và Flo.
C. Oxi và Cacbon.
D. Bo và Cacbon.
A. 7,90.
B. 13,50.
C. 9,60.
D. 15,10.
A. 7,85.
B. 7,76.
C. 7,65.
D. 8,85.
A. 79,92.
B. 81,86.
C. 80,01.
D. 76,35.
A. Na(Z=11) và K(Z=19).
B. Si(Z=14) và Ar(Z=18).
C. Al(Z=13) và K(Z=19).
D. Mg(Z=12) và Ca(Z=20).
A. Cacbon (M = 12).
B. Silic (M = 28).
C. Chì (M= 207).
D. Thiếc (M = 118,7).
A. Ca; Cr; Cu
B. Ca; Cr.
C. Na; Cr; Cu
D. Ca; Cu
A. NaCl; CaO; MgCl2
B. NaBr; K2O; KNO3.
C. KCl; HCl; CH4.
D. CO2; H2S; CuO
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
A. Chu kỳ 3, nhóm VIA, VIIA
B. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
A. Y có số khối bằng 35
B. Y có 5 electron ngoài cùng
C. Y là nguyên tố phi kim
D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+.
A. Al (Z=13).
B. Fe(Z=26).
C. Cu (Z=29).
D. . Ag (Z=47)
A. -3; -3; +3; +4; +5 và +5.
B. -3; -3; +3; +4; -5 và +5.
C. -3; +3; +3; +4; +5 và +5.
D. -4; -3; +3; +4; +5 và +5.
A. 9.
B. 3.
C. 5.
D. 20.
A. RH
B. RH2
C. RH3.
D. RH4.
A. +4,-3,+4
B. -3, +4, +6.
C. +6, +4, -2.
D. -2, +6, +4.
A. Hóa trị cao nhất với oxi
B. Độ âm điện
C. Tính axit, tính bazơ
D. Tính kim loại, tính phi kim
A. 31
B. 32.
C. 17
D. 24
A. 12, 11, 12, 23
B. 23, 11, 12, 12
C. 11, 12, 11, 23
D. 12, 11, 23, 11
A. 13, 13, 14
B. 14, 14, 13
C. 10, 13, 14
D. 13, 10, 14
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 36
B. 24.
C. 12.
D. 18.
A. chu kì 3, nhóm VA
B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm IVA
D. chu kì 4, nhóm IIIA
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. á kim
A. XY, liên kết ion
B. XY2, liên kết cộng hóa trị
C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị
D. X2Y, liên kết ion
A. 6,73% và 0,01%.
B. 3,67% và 3,07%.
C. 3,76% và2,98%.
D. 2,89% và 3,85%.
A. Y > M > R
B. R > M > Y.
C. M > R > Y
D. M > Y > R
A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
A. 1.
B. 7.
C. 2.
D. 8
A. CO2
B. C2H2
C. C2H2
D. CH4
A. đã nhận 1 mol electron
B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường l mol electron
D. đã nhường 2 mol electron
A. K
B. Li
C. Cs
D. Na.
A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. chất bị oxi hóa
B. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử
C. chất bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
A. p.
B. s.
C. d.
C. d.
A. Nguyên tử nguyên tố Y có 3 electron lớp ngoài cùng
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác, R có số oxi hóa +1
C. Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion
A. 127 gam
B. 127,5 gam
C. 128 gam.
D. 128,5 gam
A. 43,30%.
B. 56,70%.
C. 42,75%.
D. 41,40%.
A. s.
B. p.
C. f.
D. d.
A. 1,12 lít và 20 gam
B. . 3,73 lít và 43,1 gam.
C. 2,24 lít và 27,3 gam
D. 4,48 lít và 40,3 gam
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. khử
B. oxi hoá
C. nhận electron
D. trao đổi
A. N2, CO2, Cl2, H2
B. N2, I2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2.
A. 40.
B. 44.
C. 45.
D. 46.
A. F2O7, HF
B. Cl2O7,HClO4.
C. Br2O7, HBrO4.
D. Cl2O7, HCl
A. 61
B. 58
C. 60
D. 59
A. M2O7, MH
B. M2O, MH
C. M2O3, MH3
D. M2O5, MH3
A. S là chất khử
B. S là chất bị oxi hóa
C. S là chất mất electron
D. S là chất bị khử
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
A. 20.
B. 42.
C. 25.
D. 30.
A. 39x - l5y + 1
B. 20x – l6y
C. 34x + l5y
D. 39x + l5y
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 1,07.
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. 6/7 và 16/17
B. 40/36 và 3/4
C. 5/12 và 7/8
D. 47/40 và 2/3
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
A. - 1,67 C.
B. + 3,2 . 10-3 C.
C. +1,602 . 10-19 C.
D. -1,602 . 10-19 C.
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. [Ar] 3d4.
C. 1s22s22p63s23p64s23d3
D. [Ar] 3d5
A. Ca
B. Zn
C. Al
D. Mg
A. 73,50%.
B. 55,56%.
C. 44,44%.
D. 26,50%.
A. I2, Cl2, Br2, F2
B. Br2, F2, Cl2, I2
C. I2, Br2,Cl2, F2
D. F2, Cl2, Br2, I2.
A. Clo.
B. Flo.
C. Brom.
D. lot.
A. I2.
B. KI.
C. NaOH.
D. Cl2.
A. Mg, Al.
B. MnO2, KMnO4.
C. NaOH, AgNO3
D. NaNO3, Cu.
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Zn.
A. 2M
B. 2,5M
C. 2,8M
D. 3,0M
A. F2 + H2O.
B. Cl2 + KBr.
C. AgNO3 + NaF
D. MnO2 + HCl
A. Si
B. H2O
C. K
D. SiO2
A. 18,80.
B. 18,65.
C. 16,87.
D. 18,35.
A. đỏ.
B. xanh.
C. vàng.
D. không đổi màu.
A. dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
C. cho H2SO4 đặc, nóng tác dụng với NaCl khan
D. KMnO4 tác dụng với HCl đặc
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. KCl và I2.
B. H2O và F2
C. KBr và Cl2
D. HF và SiO2
A. clo là chất có tính oxi hóa mạnh
B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. nước clo chứa Cl+ có tính oxi hóa mạnh
D. nước clo chứa HCl
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. chất oxi hóa.
B. chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. chất bazơ
A. Mg.
B. Ca
C. Fe
D. Zn
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HCl > HBr > HI > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HF > HI
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với
C. Là chất oxi hóa mạnh.
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HF.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
A. Không có hiện tượng gì
B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch loãng
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hơp đi qua dung dịch NaI
A. 64.
B. 65.
C. 27.
D. 24.
A. quì tím và
B. .
C. quì tím và .
D. quì tím
A. 0,02.
B. 0,16.
C. 0,10.
D. 0,05.
A. dung dịch
B. khí
C. dung dịch
D. dung dịch
A. 0,05.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. NaF.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaCl.
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17.92 lít.
D. 11,2 lít.
A. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc
C. Ở điều kiện thường,flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc
D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
A. 0,5.
B. 0,125.
C. 0,05.
D. 0,25.
A. 17,6 gam.
B. 25,1 gam.
C. 24,7 gam.
D. 17,8 gam.
A. NaClO có tính oxi hóa mạnh
B. NaCl có tính sát trùng và tẩy màu
C. NaClO là muối của axit yếu
D. NaCl là muối của axit mạnh
A. 1,95 kg.
B. 2,4375 kg.
C. 1,56 kg.
D. 4,88 kg.
A. đỏ.
B. không màu.
C. xanh.
D. tím.
A. 14,56.
B. 29,12.
C. 13,44.
D. 26,88.
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
A. 33,6.
B. 2,69.
C. 6,72.
D. 16,80.
A. 28,70
B. 43,05
C. 2,87
D. 4,31
A. Axit flohiđric là một axit yếu , có tính chất ăn mòn thủy tinh
B. Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5,+7
C. Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh
D. Thành phần của nước clo gồm HCl, HClO, Cl2, và H2O.
A. 89,40.
B. 8,94.
C. 36,15.
D. 18,40.
A. khử.
B. bị khử.
C. bị oxi hóa.
D. không oxi hóa khử.
A. 4,66.
B. 46,6.
C. 2,33.
D. 23,3.
A. 7,84.
B. 8,96.
C. 15,68.
D. 4,48.D. 4,48.
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong bị khử, lưu huỳnh trong bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong bị oxi hóa, lưu huỳnh trong bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
A. 0,2 mol.
B. 5,0 mol.
C. 20,0 mol.
D. 0,02 mol.
A. Cu.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
A. 8,4.
B. 1,6.
C. 5,6.
D. 4,4.
A. 150.
B. 100.
C. 0,1.
D. 0,15.
A.
B.
C.
D.
A. 52.48 gam.
B. 52,68 gam.
C. 5,44 gam.
D. 5,64 gam.
A. và NaOH dư
B.
C.
D. và
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ
C. Đổ đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ
D. Đổ axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước
A. nhiệt phân .
B. chưng phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân dung dịch .
D. điện phân nước hòa tan .
A. -2,0,+2,+6
B. 0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2,0,+3,+6
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
A. tính axit yếu, tính khử mạnh
B. tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. tính axit mạnh, tính khử yếu
D. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
A. 16,8.
B. 1,68.
C. 1,12.
D. 11,2.
A. loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với đặc dễ gây bỏng nặng
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. đặc là chất hút nước mạnh
A. 68,2 gam.
B. 70,25 gam.
C. 60,0 gam.
D. 80,5 gam.
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi hóa thấp nhất
C. S còn có một đôi electron tự do
D. S có mức oxi hóa cao nhất
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. CaO.
A. dung dịch
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. dung dịch
A. 31,5 gam.
B. 21,9 gam.
C. 25,2 gam.
D. 6,3 gam.
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60%.
D. 70% và 30%.
A.
B.
C.
D.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. FeO.
A. Mg, Al, Fe.
B. Fe, Zn, Ag.
C. Cu, Al, Fe.
D. Zn, Cu, Mg.
A. 4, 9, 2, 3, 9.
B. 1, 6, 1, 3, 6.
C. 2, 6, 2, 3, 6.
D. 2, 6, 1, 3, 6.
A. H2.
B. O2.
C. Hg.
D. Fe.
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C. dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
A. oxi có nhiều trong tự nhiên
B. oxi có độ âm điện lớn
C. oxi là chất khí
D. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng
A. dung dịch chuyển màu vàng
B. dung dịch bị vẫn đục
C. dug dịch vẫn có màu nâu
D. dung dịch mất màu
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6.
A. 7,2.
B. 4,8.
C. 16,8.
D. 3,6.
A. Crom.
B. Flo.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 3s23p3
D. 3s23p6
A. Oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích không khí
B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi ít tan trong nước
D. Oxi là khí có màu xanh nhạt
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
A. NaHSO3, Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3
D. Na2SO4
A. Nhiệt phân KMnO4
B. Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. Nhiệt phân HgO
A. Cu
B. NaBr
C. NaCl
D. FeO
A. 37,8.
B. 47,25.
C. 87,6.
D. 75,6.
A. Quì tím, dung dịch Na2CO3
B. Quì tím, dung dịch BaCl2
C. Quì tím, dung dịch AgNO3
D. Dung dịch Na2CO3 , dung dịch H2SO4
A. 0,224
B. 2,24
C. 4,48
D. 0,448
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử
A. điện phân nước
B. nhiệt phân CaCO3
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
A. 15,6 gam.
B. 18,9 gam.
C. 6,3 gam.
D. 17,8 gam.
A. nước vôi trong
B. nước brom
C. dung dịch natri hiđroxit
D. dung dịch axit sunfuric
A. NaHSO4.
B. NaHSO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
A. 6,72 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
A. 43,6 gam.
B. 81,7 gam.
C. 85,4 gam.
D. 58,2 gam.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,112.
D. 0,224.
A. 60% và 40%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
A. cùng có tính oxi hóa
B. cùng số proton và nơtron
C. số lượng nguyên tử khác nhau
D. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa hoc oxi
A. 2, 3, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 3,1, 4.
D. 1, 4, 4.
A. HClO.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3.
D. HCl.
A. Ag, Ba, Fe, Sn.
B. Cu, Zn, Na.
C. K, Mg, Al, Ca, Zn.
D. Au, Pt, Al.
A. NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. NaHSO3
A. 6 lít.
B. 2 lít.
C. 8 lít.
D. 4 lít.
A. 16,80.
B. 17,92.
C. 6,72.
D. 20,16.
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 6,81 gam.
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 3,36.
C. 3,36.
A. 18,9.
B. 23,0.
C. 20,8.
D. 24,8.
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
A. Bột gạo.
B. Bột sắt.
C. Cát.
D. Bột lưu huỳnh.
A. 40%.
B. 50%.
C. 38,89%.
D. 61,11%.
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
A. CaO.
B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
C. Na2SO3 khan.
D. dung dịch NaOH đặc.
A. nước vôi trong
B. nước Br2
C. dung dịch KMnO4
D. nước vôi trong và nước Br2
A. H2S.
B. CO2.
C. Cl2.
D. HCl.
A. 11,6.
B. 46,6.
C. 23,3.
D. 69,9.
A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả
B. Khử trung nước uống, khử mùi
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn
A. NO2.
B. CFC.
C. SO2.
D. CO2.
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. bị vẫn đục, màu vàng
C. chuyển thành màu nâu đỏ
D. vẫn trong suốt không màu
A. 46,4 gam
B. 47,4 gam
C. 50,0 gam
D. 45,0 gam
A. KHS.
B. KHSO3.
C. K2SO3 và KHSO3.
D. K2S và KHS.
A. Cu, Mg(OH)2, CaCO3.
B. Zn, NaOH, Na2SO4.
C. C, CO2, K2CO3
D. Fe, Cu(OH)2, Na2CO3
A. 200.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 100.
A. Cu, Au, CH3COOH.
B. Ag, P, C2H4
C. Fe, S, C2H5OH.
D. Pt, S, C2H5OH.
A. giảm 4 gam
B. tăng 4 gam
C. giảm 6 gam
D. tăng 12 gam
A. 64%.
B. 36%.
C. 32%.
D. 68%.
A. 52,76% và 47,24%.
B. 53,85% và 46,15%.
C. 63,80% và 36,20%.
D. 72,00% và 28,00%.
A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng
B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng
C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng
D. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4
A. 78,7.
B. 75,5.
C. 74,6.
D. 90,7
A. 68,1.
B. 86,2.
C. 102,3.
D. 90,3.
A. 56,0.
B. 28,0
C. 11,2.
D. 8,4.
A. 78,6 gam và 47,0 gam
B. 10,0 gam và 115,6 gam
C. 76,6 gam và 47,0 gam
D. 48,0 gam và 77,6 gam
A. 125ml.
B. 215ml.
C. 500ml.
D. 250ml.
A. 0,896 lít.
B. 1,344 lít.
C. 1,568 lít.
D. 2,016 lít.
A. 80ml.
B. 60ml.
C. 40ml.
D. 100ml.
A. 86,96ml.
B. 98,66ml.
C. 68,96ml.
D. 96,86ml.
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
A. Cu
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch NaOH
A. 2,00%.
B. 4,00%.
C. 96,00%.
D. 98,00%.
A. 37,2.
B. 50,4.
C. 23,8.
D. 50,6.
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng
A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 10 độ C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.
A. Biến đổi nồng độ
B. Biến đổi áp suất
C. Sự có mặt chất xúc tác
D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
A. Nhiên kiệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất
B. Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn
C. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí
A. Lấy bớt PCl5 ra.
B. Thêm Cl2 vào.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
A. 2,72.10-3 mol/(l.s).
B. 1,36.10-3 mol/(l.s).
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 6,80.10-4 mol/(l.s).
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).
A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
C. 1,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm
B. nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm
D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng
A. phản ứng thu nhiệt
B. phản ứng tỏa nhiệt
C. phản ứng thu nhiệt
D. phản ứng tỏa nhiệt
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
A. thay đổi áp suất của hệ
B. thay đổi nồng độ N2
C. thay đổi nhiệt độ
D. thêm chất xúc tác Fe
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. , phản ứng thu nhiệt
B. , phản ứng tỏa nhiệt
C. , phản ứng thu nhiệt
D. , phản ứng tỏa nhiệt
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. giảm áp suất của hệ phản ứng
C. tăng áp suất của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nồng độ HI
C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệtC. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt
D. Nước đá có tác dụng làm giảm nhiệt độ của ống nghiệm (a) so với ống nghiệm (b), do đó đã làm cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận làm cho màu của ống nghiệm (a) nhạt hơn ống nghiệm (b)
A. tăng diện tích tiếp xúc giữa khí gas và không khí khi cháy
B. lượng khí gas thoát ra nhiều hơn
C. tốn ít nguyên liệu làm bếp gas hơn
D. bếp gas sẽ đẹp hơn
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. O2
B. N2.
C. Cl2.
D. CO2.
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns22p6.
A. HI.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HCl.
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 25.
A. chất khử
B. axit mạnh
C. axit yếu
D. chất oxi hóa
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 200.
D. 100.
A. liên kết cộng hóa trị không cực
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết ion
D. liên kết cho nhận
A. NaHCO3 và H2SO4 đặc
B. HCl đặc và H2SO4 đặc
C. H2SO4 đặc và NaCl bão hòa
D. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 13,5.
B. 27.
C. 71.
D. 54.
A. bất cứ phản ứng hóa học nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
B. khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
C. chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D. ở trạng thái cân bằng, lượng chất ở 2 vế của phương trình hóa học phải bằng nhau
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
A. ozon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
A. 16,95.
B. 17,40.
C. 222,75.
D. 223,2.
A. 50%
B. 80%
C. 75%
D. 60%
A. 2,070 gam
B. 5,040 gam
C. 8,775 gam
D. 7,020 gam
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
A. 9,25.
B. 8,98.
C. 7,25.
D. 10,27.
A. 6,720 lít.
B. 3,360 lít.
C. 2,688 lít.
D. 7,840 lít.
A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng
C. Chất xúc tác
D. Thời gian xảy ra phản ứng
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
A. F2.
B. Cl2.
C. I2.
D. Br2.
A. 35,6.
B. 25,2.
C. 20,8.
D. 29,2.
A. 40% và 60%.
B. 30% và 70%.
C. 70% và 30%.
D. 60% và 40%.
A. Cl+1 trong NaClO có tính oxi hóa mạnh
B. hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu
C. có NaCl.
D. có Clo trong dung dịch
A. 34% và 66%
B. 56% và 44%
C. 60% và 40%
D. 70% và 30%
A. dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím
C. dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Pb(NO3)2
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Nước Gia-ven
B. Lưu huỳnh
C. Ozon
D. Natri clorua
A. 96,69%
B. 69,89%
C. 50%
D. 34,94%
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. KHSO3.
D. H2SO3.
A. 318 gam.
B. 278 gam.
C. 358 gam.
D. 88,9 gam.
A. HCl.
B. HBr.
C. H2S.
D. HI.
A. Khí ozon
B. Khí clo
C. Khí sunfuro
D. Khí oxi
A. Zn, Ag, KOH, K2SO4
B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 đun nóng
C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO
D. NaCl, KOH, Al, Zn
A. đá vôi
B. dung dịch AgNO3
C. quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. quỳ tím
A. MnO2, NaCl.
B. NaOH, MnO2
C. KMnO4, MnO2
D. KMnO4, NaCl
A. NaCl, NaClO3, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaClO, H2O
D. NaCl, NaClO, H2O
A. 10 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,4 lít.
D. 40 lít.
A. 0,02 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,1 mol.
A. 37,33%.
B. 66,67%.
C. 72,91%.
D. 64,00%.
A. chu kì 2, nhóm VIA
B. chu kì 4, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm VIA
D. chu kì 3, nhóm IVA
A. Oxi.
B. Ozon.
C. Clo.
D. Cacbon đioxxit.
A. SO2 và H2S
B. CO2 và SO2
C. SO3 và CO2
D. H2S và CO2
A. Dung dịch K2SO3 và dung dịch H2SO4
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl
C. Dung dịch Na2SO3 và dung dịch NaCl
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuCl2
A. (1)-d, (2)-a, (3)-b, (4)-c.
B. (1)-c, (2)-a, (3)-b, (4)-d.
C. (1)-c, (2)-b, (3)-a, (4)-c.
D. (1)-c, (2)-d, (3)-b, (4)-a
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).C. (2), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O
B. Na2S2O3 + H2SO4 ® Na2SO4 + S + SO2 + H2O
C. 3O2 + 2H2S ® 2H2O + 2SO2
D. FeCl2 + H2S ® FeS + 2HCl
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 12,8 gam.
B. 25,6 gam.
C. 10 gam.
D. 20 gam.
A. Na2SO3, NaOH, H2O.
B. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.
D. NaHSO3, H2O.
A. 14,6 gam
B. 8,4 gam
C. 10,6 gam
D. 18,8 gam
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Magie.
D. Đồng.
A. 35,96%.
B. 32,65%.
C. 37,86%.
D. 23,97%.
A. 0,00015 mol/l.s.
B. 0,0003 mol/l.s.
C. 0,0002 mol/l.s.
D. 0,0004 mol/l.s.
A. giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa
B. dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi
D. dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M
A. Cl2.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.
A. cacbon hoạt tính
B. muối ăn
C. lưu huỳnh
D. hàn the
A. Đóng khoá K thì miếng giấy không mất màu
B. Mở khoá K thì miếng giấy mất
C. H2SO4 đặc có vai trò giữ hơi H2O có lẫn trong khí Cl2
D. Mở khoá K thì miếng giấy chuyển thành màu đỏ
A. 26,47%.
B. 19,85%.
C. 33,09%.
D. 13,24%.
A. 20,00%.
B. 10,00%.
C. 36,50%.
D. 30,00%.
A. 19,0 gam
B. 28,5 gam
C. 9,5 gam
D. 38,0 gam
A. H2S.
B. SO2.
C. SO3.
D. S.
A. 50,3 gam.
B. 30,5 gam.
C. 35,0 gam.
D. 30,05 gam.
A. 0,12 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,28 mol.
D. 0,14 mol.
A. 56,20.
B. 59,05.
C. 58,45.
D. 49,80.
A. 2,7 gam; 5,6 gam
B. 8,1 gam; 0,2 gam
C. 5,4 gam; 2,9 gam
D. 1,35 gam; 6,95 gam
A. 30,24.
B. 20,24.
C. 33,26.
D. 44,38.
A. Fe và Fe2O3.
B. FeO và Fe3O4.
C. Fe3O4 và Fe2O3.
D. Fe và FeO.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK