A. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
B. H2S, O2, nước Br2.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. HI và O3.
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
A. Al.
B. CuO.
C. Cu.
D. Fe.
A. 20.
B. 80.
C. 40.
D. 60.
A. 4,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 6,81 gam.
A. 0,12 mol FeSO4.
B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
A. 12,67%.
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
A. FeO.
B. FeS2.
C. FeS.
D. FeCO3.
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S →FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O →2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4 và H2SO4.
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
A. 0,08.
B. 0,18.
C. 0,23.
D. 0,16.
A. 75 ml.
B. 50 ml.
C. 57 ml.
D. 90 ml.
A. CO và CH4.
B. CO và CO2.
C. SO2 và NO2.
D. CH4 và NH3.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
A. Na2SO3 khan.
B. CaO.
C. dung dịch NaOH đặc.
D. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
A. CaO.
B. dung dịch NaOH.
C. nước brom.
D. dung dịch Ba(OH)2.
A. SO2.
B. O3.
C. NH3.
D. CO2.
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
A. 52,2.
B. 54,0.
C. 58,0.
D. 48,4.
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.
A. S + 2Na → Na2S.
B. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. S + 3F2 → SF6.
D. 4S + 6NaOH (đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
A. 32,65%.
B. 35,95%.
C. 37,86%.
D. 23,97%.
A. NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK