A. 1s22s22p63s23p64s24p2.
B. 1s22s22p63s23p64s4.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p44s2.
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA.
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VB.
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIB.
A. 15,66.1021.
B. 15,66.1022.
C. 15,66.1023.
D. 15,66.1024.
A. AlBr3.
B. FeF3.
C. FeCl3.
D. AlCl3.
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Hoà tan hỗn hợp vào nước.
A. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
A. Proton.
B. Electron.
C. Nơtron và electron.
D. Nơtron.
A. 13756R
B. 5681R
C. 8156R
D. 13781R
A. 37,8% và 62,2%
B. 50% và 50%
C. 35,8% và 64,2%
D. 37% và 63%
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
A. 8035X
B. 4535X
C. 9535X
D. 11535X
A. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
B. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
A. 2613Al
B. 188O
C. 199F
D. 5626Fe
A. Lớp K.
B. Lớp N.
C. Lớp L.
D. Lớp M.
A. 3,92 lít
B. 3,2 lít
C. 2,8 lít
D. 2,24 lít
A. 15,2 g
B. 19,7g
C. 5,88g
D. 9,85g
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 168O và 178O
B. kim cương và than chì.
C. O2 và O3
D. 4019K và 4018Ar
A. 300 ml
B. 250 ml
C. 400 ml
D. 350 ml
A. 4 electron.
B. 2 electron.
C. 1 electron.
D. 3 electron.
A. 12.
B. 10
C. 9
D. 6
A. 60,00%.
B. 50,00%.
C. 40,00%.
D. 27,27%.
A. 46,4 g và 48 g
B. 64,4 g và 76,2 g
C. 76,2 g và 64,4 g
D. 48,4 g và 46 g
A. 61,9% và 38,1%
B. 65% và 35%
C. 61,5% và 38,5%
D. 63% và 37%
A. 0,134 nm.
B. 0,165 nm.
C. 0,125 nm.
D. 0,155 nm.
A. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
A. 2,8 g .
B. 56 g.
C. 28 g.
D. 5,6 g.
A. Proton và electron.
B. Electron và nơtron.
C. Proton.
D. Electron.
A. 80,5.
B. 79,8.
C. 79,92.
D. 79,2.
A. 9,67%.
B. 9,20%.
C. 8,95%.
D. 9,40%.
A. Ne (Z = 10).
B. Be (Z = 4).
C. N (Z = 7).
D. Li (Z = 3).
A. Ca (Z = 20).
B. Mg (Z =12).
C. Na (Z = 11).
D. K (Z = 19).
A. lớp M.
B. lớp L.
C. lớp N.
D. lớp K.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK