A. 12
B. 13-
C. 13
D. 13+
A. 17, 35, 18.
B. 17, 18, 18.
C. 35, 17, 18.
D. 17, 20, 17.
A. 3
B. 9
C. 6
D. 12
A. 30
B. 20
C. 60
D. 40
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p6.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 , Y là phi kim
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , Y là phi kim
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là kim loại
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, Y là khí hiếm
A. 24,52%
B. 9,358%
C. 24,59%
D. 9,285%
A. Ô 12,chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại
B. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA, là kim loại
C. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại
D. Ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA, là khí hiếm
A. mMg = 2,4 gam , mMgO = 2,0 gam,mddHCl = 150g
B. mMg = 2,4 gam , mMgO = 2,0 gam,mddHCl = 100g
C. mMg = 2,0 gam , mMgO = 2,4 gam,mddHCl = 150g
D. mMg = 2,4 gam , mMgO = 2,0 gam,mddHCl = 75g
A. Al và Br
B. Mg và Br
C. Al và Cl
D. Fe và Cl
A. 6,02.1022
B. 96,52.1020
C. 3,01.1023
D. 15,6598.1023
A. X,Y Đều ở chu kì 3 lần lượt ở nhóm VII A và IIA có ZX = 17 và ZY = 12
B. X chu kì 3 nhóm VA có Z=17 và Y chu kì 4 nhóm IIA có Z=20
C. X chu kì 3 nhóm VIIA có Z=17 và Y chu kì 4 nhóm IIA có Z=20
D. X ở chu kì 4, nhóm IA có ZX = 19 và Y ở chu kì 3, nhóm VIA có ZY = 16
A. Cl<F<P<Al<Na
B. F<Cl<P<Al<Na
C. Na<Al<P<Cl<F
D. Cl < Na <Al<P<Cl
A. Na, C, F
B. Li,Si,Cl
C. Li,C,F
D. Na,Si,Cl
A. RH2, RO
B. RH3, R2O3
C. RH4, RO2
D. RH3 và R2O5
A. Na và Cl
B. Na và F
C. Al và F
D. Ca và Cl
A. 12
B. 12,5
C. 13
D. 14
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p64s24p2
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Cu
A. Na, Si và O
B. Ca, Si và O
C. Na, Si và O
D. Ca, C và O
A. Lớp K
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp N
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
B. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
C. Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi giảm dần
D. Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro tăng dần
A. 32 và 16
B. 12 và 16
C. 28 và 16
D. Kết quả khác
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Ba
A. Fe và Zn
B. Mg và Zn
C. Cu và Ca
D. Zn và Cu
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,92
D. 80,5
A. CaO
B. MgO
C. BaO
D. CuO
A. 4,48 lít
B. 3,48 lít
C. 2,28 lít
D. 1,28 lít
A. KF
B. NaCl
C. CaO
D. MgS
A. P
B. Cl
C. Br
D. I
A. 35% và 65%
B. 45,5% và 54,5%
C. 54,5% và 45,5%
D. 61,8% và 38,2%
A. Hạt nhân nguyên tử 1H không có nơtron
B. Có thể coi ion H+ như là một proton
C. Nguyên tử 2H có số hạt không mang điện là 2
D. Nguyên tử 3H có số electron là 1.
A. Thông thường các nguyên tố có 3 electron ở lớp ngoài cùng là kim loại
B. Tất cả các nguyên tố có 5 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
C. Thông thường các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
D. Tất cả các nguyên tố có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK