A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số electron giống nhau.
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
A. +5 và -3.
B. +5 và +5.
C. -3 và +5.
D. -3 và -5.
A. tính định hướng và tính bão hòa.
B. việc tuân theo quy tắc bát tử.
C. việc tuân theo nguyên tắc xen phủ đám mây electron nhiều nhất.
D. tính định hướng.
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p64s1.
A. NH3 có liên kết ion trong phân tử.
B. NH3 có liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử.
C. NH3 là chất khí, có mùi khai.
D. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực trong phân tử.
A. ion Na.
B. cation Na.
C. anion Na.
D. ion đơn nguyên tử Na.
A. ion, cộng hóa trị không phân cực, cộng hóa trị không cực.
B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không phân cực.
C. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.
D. ion, cộng hóa trị không phân cực, cộng hóa trị có cực.
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và cation clorua.
C. anion natri và clorua.
D. cation natri và anion clorua.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ion là phần mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử cực yếu.
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
A. liên kết ion.
B. liên kết ion cộng hóa trị.
C. liên kết kim loại.
D. liên kết hiđro.
A. N2
B. O2.
C. F2.
D. CO2.
A. KBr.
B. H2.
C. HBr.
D. chúng phân cực giống nhau.
A. HCl.
B. CsF.
C. H2O.
D. NH3.
A. Phi kim.
B. Kim loại.
C. Khí hiếm.
D. Cả kim loại và phi kim.
A. (2), (5).
B. (1), (2)
C. (2), (3).
D. (2), (4).
A. NH3, H2D, H2O, CaS, BaF2.
B. NH3, H2O, H2S, CaS, BaF2.
C. H2S, NH3, H2O, CaS, BaF2.
D. H2S, H2O, CaS, BaF2, NH3.
A. liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết kim loại.
A. (1), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
A. 2 oxit gồm liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
C. 3 oxit và 2 hi đroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị phân cực
D. 2 oxit và 2 hiđroxit đều gồm hai liên kết cộng hóa trị không phân cực.
A. liên kết cộng hóa trị phân cực
B. liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. liên kết ion.
D. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
A. vừa ion, vừa cộng hóa trị.
B. cộng hóa trị phân cực.
C. ion.
D. cộng hóa trị không phân cực.
A. NH4+< N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-.
C.
NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2-
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực được tạo thành giữa hai nguyên tử phi kim giống nhau.
B. Số oxi hóa của oxi trong tất cả các hợp chất đều là -2.
C. Các nguyên tử phi kim luôn có số oxi hóa âm trong các hợp chất với kim loại.
D. Lien kết được hình thành giữa một kim loại và một phi kim bất kì thuộc loại liên kết ion.
A. H2O, SiO2, SO2.
B. H2O, SiO2.
C. H2O, Na2O, SiO2.
D. Na2O, H2O, SiO2, SO2.
A. clo là halogen có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của nitơ nhỏ hơn của clo.
C. nitơ có liên kết ba còn clo có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
A. N2, CH4, NCl3.
B. AIN, AlCl3, NaBr.
C. NaBr, MgO, CaO.
D. AlCl3, NaBr, MgO.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK