A. trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
B. màu sắc: đậm dần.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần.
D. độ âm điện: giảm dần.
A. do khí hiđro clorua tác dụng với nước hút nước vào bình.
B. do khí hiđro clorua tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. do trong bình chứa khí hiđro clorua ban đầu không có nước.
D. tất cả các nguyên nhân trên đều đúng.
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
A. clo tác dụng với nước tạo ra HclO, chất này có tính oxi hóa rất mạnh.
B. clo có tính oxi hóa rất mạnh.
C. clo độc nên có tính sát trùng.
D. Cả B và C.
A. 30,7 gam.
B. 31,7 gam.
C. 60 gam.
D. 62,4 gam.
A. 6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2 + 3H2O.
B. NaCl dpdd ⟶ Na + 12Cl2↑.
C. 4HCl + MnO2 ⟶ Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
D. 2NaCl + 2H2O dpdd có màng ngăn ⟶ Cl2↑ + H2 + 2NaOH.
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NaCl 0,09 M.
B. NaCl 0,09 M; NaI 1,41 M.
C. NaI 0,09 M; NaCl 1,41 M.
D. NaCl 0,5M.
A. 200ml.
B. 300 ml.
C. 160 ml.
D. 100 ml.
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Na2CO3. Cho clo vào dung dịch còn lại. Cô cạn dung dịch.
B. Cho NaOH vào dung dịch có hoonc hợp 2 chất. Cho clo vào dung dịch còn lại. Cô cạn dung dịch.
C. Cho clo vào dung dịch có hỗn hợp 2 chất. Cô cạn dung dịch. Hòa tan chất kết tinh vào dung dịch Na2CO3. Cô cạn dung dịch.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. NaFrắn, H2SO4 đặc.
B. NaCl rắn, H2SO4 đặc.
C. NaBr đặc, H2SO4 đặc.
D. NaBr rắn, H2SO4 đặc.
A. H2; HCl; FeCl2; Cl2
B. H2O; HClO; FeCl2; FeCl3
C. H2; HCl; FeCl2; FeCl3
D. Tất cả đều sai
A. Nước Javen vì nước Javen dễ tạo chất hơn.
B. Clorua vôi vì clorua vôi có hàm lượng hippoclorit cao.
C. Nước Javen, vì nước Javen có hàm lượng hippoclorit cao, rẻ hơn và dễ bảo quản, vận chuyển hơn.
D. Clorua vôi vì clorua vôi dễ chế tạo hơn.
A. KI và KIO3.
B. I2 và KIO3.
C. KI và I2.
D. KIO và I3.
A. 94,8 gam.
B. 9,48 gam.
C. 948 gam.
D. 0,948 gam.
A. HBrO.
B. HBrO3.
C. HBrO4.
D. HBr.
A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B. Khí clo thu được trong bình erlen là khí clo khô.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.
D. Không thể thay dung dịch NaCl bằng dung dịch HCl.
A. khí clo và axit.
B. khí clo và hiđroxit.
C. khí clo và kim loại.
D. khí clo và muối.
A. hiện tượng mưa axit.
B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm.
D. hiện tượng động đất.
A. 38,7%.
B. 56,8%.
C. 3,87%.
D. 4,9%.
A. Clo thể hiện tính oxi hóa.
B. Clo thể hiện tính khử.
C. Clo vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính oxi hóa.
D. Cả A, B,C đều sai.
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HF, HI, HBr.
D. HCl, HBr, HI, HF.
A. 1435 gam.
B. 1,435 gam.
C. 14,35 gam.
D. 143,5 gam.
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8.
B. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
C. 2, 14, 2, 2, 5, 8.
D. 2, 2, 16, 10, 10.
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2.
C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al.
D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK