A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
B. điều hòa quá trình nhân đôi ADN
C. điều hòa hoạt động của quá trình dịch mã
D. điều hòa quá trình phân chia tế bào
A. A-T → T-5BU→ X-5BU→ G-X
B. A-T → X-5BU→ G-5BU→ G-X
C. A-T → G-5BU→ X-5BU→ G-X
D. A-T → A-5BU→ G-5BU→ G-X
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã
D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các emzim phân giải đường lactôzơ
A. Mất đoạn ADN
B. Mất hoặc thêm một vài cặp nuclêôtít
C. Thay thế một vài cặp nuclêôtít
D. Mất hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít
A. Bán bảo toàn
B. Bổ sung và bảo toàn
C. Bổ sung
D. NTBS, bán bảo toàn
A. Bazơnitơ, Axit H3PO4 và Đường
B. Bazơnitơ, Axit H3PO4
C. Bazơnitơ, Đường
D. Đường, Axit H3PO4
A. G = X = 2010; A = T = 900
B. G = X = 4202; A = T = 1798
C. G = X = 2101; A = T = 999
D. G = X = 1798; A = T = 4202
A. Có 61 bộ ba mã hóa axit amin
B. Bộ ba mở đầu chỉ ở sinh vật nhân thực là AUG
C. Mã di truyền có tính thoái hoá
D. Mã di truyền có tính phổ biến
A. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
B. Các đột biến gen khi phát sinh đều được thể hiện thành kiểu hình
C. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi ADN
D. Đột biến điểm là đột biến gen
A. Có cấu trúc một mạch
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
D. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Trực tiếp ra tế bào chất để tổng hợp Prôtêin
A. Trình tự các ribônuclêôtit trình tự các nuclêôtit trình tự các axit amin
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung trình tự các ribônuclêôtit trình tự các axit amin
C. Trình tự các cặp nuclêôtit trên ADN trình tự các ribônuclêôtit trên mARN trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipéptít
D. Trình tự các bộ ba mã sao trình tự các bộ ba mã gốc trình tự các axit amin
A. ADN giraza
B. ADN pôlimeraza
C. Hêlicaza
D. ADN ligaza
A. mARN vừa được tổng hợp xong
B. mARN đã cắt bỏ hết các đoạn Intron
C. ARN tham gia quá trình dịch mã
D. Phân tử mARN đã lớn hết cỡ
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 380, G = X = 520
C. A = T = 540, G = X = 360
D. A = T = 360, G = X = 540
A. 46 NST kép
B. 92 NST kép
C. 46 NST đơn
D. 92 NST đơn
A. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc
C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra
D. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc
A. Prôtêin
B. ADN
C. rARN
D. mARN
A. Mất 1 cặp G-X
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp A-T
D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Tổng hợp chuỗi pôlipép tít
C. Nhân đôi ADN
D. Tổng hợp ARN
A. (1) và (4)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
A. Quá trình tổng hợp prôtêin
B. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Quá trình nhân đôi ADN
D. Quá trình tổng hợp mARN
A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN
A. Vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
B. Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
C. Vi sinh vật ức chế sự hoạt động của vi sinh vật khác
D. Những vi sinh vật có hại
A. Pha cân bằng
B. Pha tiềm phát
C. Pha suy vong
D. Pha lũy thừa
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 2x, môi trường tế bào cung cấp số NST cho vùng sinh sản là (2x – 1).2n NST
B. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 2x. 2n, mỗi giao tử có số lượng nhiễm sắc thể là n
C. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 2x, số giao tử tạo ra bằng số tế bào sinh giao tử
D. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 2nx, môi trường cung cấp cho vùng sinh sản là 2n NST
A. Xoắn kép, khối và hỗn hợp
B. Thẳng, trần và khối
C. Thẳng, khối và hỗn hợp
D. Xoắn, khối và hỗn hợp
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 2, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
A. 640 cromatit
B. 320 cromatit
C. 384 NST kép
D. 320 NST kép
A. Chỉ cần sống chung thủy một vợ một chồng
B. Sử dụng vắc xin hữu hiệu
C. Thực hiện lối sống lành mạnh, vệ sinh y tế, loại trừ tệ nạn xã hội
D. Không tiêm chích ma túy
A. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 8 tế bào, môi trường cung cấp cho vùng sinh sản là 78 NST
B. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 8 tế bào, số giao tử tạo là 16 giao tử mang NST X và 16 giao tử mang NST Y
C. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 8 tế bào, số giao tử tạo ra là 32 giao tử mang nhiễm sắc thể X
D. Số tế bào sinh giao tử tạo ra là 23. 2n, mỗi giao tử có số lượng nhiễm sắc thể là 39
A. 1400
B. 1600
C. 1200
D. 600
A. Hình thành giao tử có bộ NST n, tạo cơ sở cho quá trình thụ tinh
B. Giảm bộ NST trong tế bào
C. Tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể
D. Giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axitamin mở đầu cho chuỗi pôlypeptit là mêtiônin
B. Đơn phân cấu trúc của ADN là A, T, G, X
C. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5' → 3'
D. Ở sinh vật nhân sơ, sau phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron
A. Tính phổ biến
B. Tính liên tục
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
A. U=1380
B. U=1200
C. U=1275
D. U=1380
A. mạch mã hoá
B. tARN
C. mạch mã gốc
D. mARN
A. A = T = 3500; G = X = 4900
B. A = T = 1500; G = X = 2100
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 1000; G = X = 1400
A. ADN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK