A. Là dạng sống đơn giản nhất
B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Sống kí sinh không bắt buộc
B. Sống hoại sinh
C. Sống cộng sinh
D. Sống kí sinh bắt buộc
A. Sinh sản bằng cách nhân đôi
B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản tiếp hợp
A. Nanômet(nm)
B. Milimet(nm)
C. Micrômet(nm)
D. Cả 3 đơn vị trên
A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
D. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
A. Axit đêôxiriboonucleeic
B. Axit ribônuclêic
C. Prôtêin
D. Đisaccarit
A. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic
B. Các vỏ capxit của virút
C. Bộ gen chứa ADN của virút
D. Bộ gen chứa ARN của virút
A. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc
B. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong
C. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài
D. Không có lớp vỏ ngoài
A. Bộ gen
B. Kháng nguyên
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN
A. Cây dâu tây
B. Cây cà chua
C. Cây thuốc lá
D. Cây đậu Hà Lan
A. Dạng que, dạng xoắn
B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp
A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
B. Virut gây bệnh dại
C. Virut gây bệnh bại liệt
D. Thể thực khuẩn
A. Dạng xoắn
B. Dạng phối hợp
C. Dạng khối
D. Dạng que
A. Thể thực khuẩn
B. Virut HIV
C. Virut gây cúm
D. Virut gây bệnh dại
A. Virut gây bệnh khảm thuốc lá
B. Virut HIV
C. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
D. Cả 3 dạng Virut trên
A. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
B. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
C. Virut cúm gia cầm
D. Cả a,b,c đều sai
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Giai đoạn xâm nhập
B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn hấp phụ
D. Giai đoạn phóng thích
A. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B. Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
A. Giai đoạn hấp phụ
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn phóng thích
A. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
B. Tổng hợp axit nuclêic cho virut
C. Tổng hợp prôtêin cho virut
D. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ
A. Giai đoạn tổng hợp
B. Giai đoạn phóng thích
C. Giai đoạn lắp ráp
D. Giai đoạn xâm nhập
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
B. Virut sinh sản trong tế bào chủ
C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
A. Tiềm tan
B. Sinh tan
C. Hoà tan
D. Tan rã
A. Thể thực khuẩn
B. HIV
C. H5N1
D. Virut của E.coli
A. Tế bào limphôT
B. Đại thực bào
C. Các tế bào của hệ miễn dịch
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Vi sinh vật cộng sinh
B. Vi sinh vật hoại sinh
C. Vi sinh vật cơ hội
D. Vi sinh vật tiềm tan
A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
B. Bắt tay qua giao tiếp
C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
D. Tất cả các hoạt động trên
A. Đường máu
B. Đường tình dục
C. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội
B. Không có triệu chứng rõ rệt
C. Trí nhớ bị giảm sút
D. Xuất hiện các rối loạn tim mạch
A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
B. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
C. Giai đoạn thứ ba
D. Tất cả các giai đoạn trên.
A. 10 năm
B. 6 năm
C. 5 năm
D. 3 năm
A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
B. Không tiêm chích ma tuý
C. Có lối sống lành mạnh
D. Tất cả các biện pháp trên
A. Khoảng 3000
B. Khoảng 2500
C. Khoảng 1500 đến 2000
D. Khoảng 1000
A. Vi khuẩn
B. Xạ khuẩn
C. Nấm men, nấm sợi
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
B. Sản xuất thuốc kháng sinh
C. Sản xuất mì chính
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào
B. Qua các vết chích của côn trùng hay qua các vết xước trên cây
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a, b, c đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK