A. có khả năng thích nghi với môi trường
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D. phát triển và tiến hoá không ngừng
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
C. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể
D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
A. Cấu tạo cơ thể đơn bào hoặc đa bào
B. Phương thức sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng
C. Cấu tạo tế bào nhân sơ hoặc nhân thực
D. Phương thức sống hoại sinh hoặc kí sinh
A. vách bằng kitin, đời sống cố định, chất dự trữ là tinh bột
B. vách bằng kitin, đời sống cố định, cấu tạo đa bào
C. vách bằng xenlulôzơ, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là tinh bột
D. vách bằng kitin, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là glicôgen
A. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống cố định, cảm ứng nhanh, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng chậm và có khả năng di chuyển
B. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống di chuyển, cảm ứng chậm, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng nhanh và sống cố định
C. giới thực vật gồm có 4 ngành, giới động vật gồm có 7 ngành chính
D. giới thực vật bao gồm các sinh vật tự dưỡng, giới động vật bao gồm các sinh vật dị dưỡng
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. colestêrôn
B. xenlulôzơ
C. peptiđôglican
D. photpholipit và prôtêin
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 4, 5
A. Thành tế bào
B. Vỏ nhầy
C. Roi
D. Lông
A. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram âm và bệnh do chúng gây nên thường nguy hiểm hơn
B. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram dương và bệnh do chúng gây nên thường nguy hiểm hơn
C. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram âm và bệnh do chúng gây nên thường ít nguy hiểm hơn
D. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram dương và bệnh do chúng gây nên thường ít nguy hiểm hơn
A. vùng nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào
B. vùng nhân chứa ADN dạng vòng, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. vùng nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
D. vùng nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
A. Ti thể
B. Lưới nội chất
C. Bộ máy Gôngi
D. Lục lạp
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào cơ
A. Lưới nội chất hạt
B. Bộ máy Gôngi
C. Lizôxôm
D. Lưới nội chất trơn
A. Chất nền
B. Các túi tilacôit
C. Màng ngoài lục lạp
D. Màng trong lục lạp
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. các phần ngoài kị nước của các phân tử
B. các phần ưa nước của các phân tử
C. các phân tử không tích điện
D. các đầu không phân cực của các phân tử
A. Để cung cấp đường hoặc Na+ cho bào quan
B. Để bào quan không bị biến dạng hoặc vỡ
C. Để hoạt hóa enzim của bào quan
D. Để bào quan không bị khô, mất chức năng
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2),(3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4), (6)
A. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - tiêu dùng năng lượng
B. (1) - kênh protein xuyên màng; (2) - không tiêu dùng năng lượng
C. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - tiêu dùng năng lượng
D. (1) - lớp photpholipit kép; (2) - không tiêu dùng năng lượng
A. ẩm bào
B. xuất bào
C. thực bào
D. khuếch tán
A. Nhóm amin
B. Axit béo
C. Phân tử đường
D. Phân tử lactat
A. glicôgen, galactôzơ, saccarôzơ
B. glicôgen, saccarôzơ, galactôzơ
C. galactôzơ, saccarôzơ, glicôgen
D. galactôzơ, glicôgen, saccarôzơ
A. liên kết peptit
B. liên kết hidrô
C. liên kết đisunphua
D. liên kết cộng hóa trị
A. đường và nhóm phôtphat
B. đường và bazơ nitơ
C. nhóm phôtphat và bazơ nitơ
D. đường, nhóm phôtphat và bazơ nitơ
A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’
B. 3’AAXXTAGGXAA 5’
C. 5’ AAXGGATXXAA 3’
D. 5’AAXXTAGGXAA 3’
A. 3900 và 7200
B. 3600 và 3900
C. 3600 và 7800
D. 7200 và 7800
A. tạo màu xanh tím
B. tạo màu xanh lá cây
C. tạo màu nâu đỏ
D. làm mất màu mẫu quan sát
A. khuếch tán qua lớp photpholipit kép
B. vận chuyển chủ động nhờ hoạt động bơm Na-K
C. qua kênh prôtêin đặc hiệu
D. vận chuyển chủ động qua kênh aquaporin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK