A. Quần thể
B. Quần xã
C. Cơ thể
D. Hệ sinh thái
A. Sinh quyển
B. Hệ sinh thái
C. Loài
D. Hệ cơ quan
A. Hệ cơ quan
B. Mô
C. Cơ thể
D. Cơ quan
A. Quần thể
B. Quần xã
C. Loài
D. Sinh quyển
A. 1
B. 1, 2
C. 1, 2, 3
D. 1, 3
A. Hệ tuần hoàn và hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hóa và hệ nội tiết
C. Hệ thần kinh và thể dịch
D. Nhờ tất cả các hệ cơ quan trong cơ thể
A. Hệ sinh thái
B. Quần thể sinh vật
C. Quần xã sinh vật
D. Sinh quyển
A. 4, 5, 6
B. 1, 2, 5
C. 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
A. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường
B. Cần được môi trường cung cấp năng lượng
C. Phải bài tiết từ cơ thể ra môi trường những chất không cần thiết
D. Lấy vật chất từ môi trường đồng hóa các hợp chất đặc trưng cho cơ thể
A. Nhiều cơ quan giống nhau cùng đảm nhận một chức năng
B. Nhiều cơ quan khác nhau có chức năng khác nhau
C. Nhiều cơ quan giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau
D. Nhiều cơ quan khác nhau, hoạt động phối hợp cùng thực hiện một chức năng
A. Sinh vật bậc thấp và sinh vật bậc cao
B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
C. Thực vật và động vật
D. Tiến hóa thấp và tiến hóa cao
A. Vi sinh vật
B. Khởi sinh
C. Thực vật
D. Động vật
A. Cơ thể đơn bào
B. Sống theo phương thức tự dưỡng
C. Cơ thể chứa tế bào nhân thực
D. Sống theo phương thức dị dưỡng
A. 1, 3, 4
B. 1, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3
A. 2
B. 3, 4
C. 2, 4
D. 1, 3, 5
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 2, 4
A. 1
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2
A. A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
A. giới động vật
B. giới Khởi sinh
C. giới Nguyên sinh
D. giới Nấm
A. Không có thành xenlulozo
B. Không có lục lạp
C. Cơ thể đa bào
D. Sống dị dưỡng, cơ thể vận động bằng lông hoặc roi
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 4
A. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng hoặc dị dưỡng
B. đa bào, dị dưỡng hoại sinh
C. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng quang hợp
D. đơn bào, cộng bào; dị dưỡng hoại sinh
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nấm men
B. Nấm mốc
C. Nấm nhầy
D. Địa y
A. 3, 5
B. 1, 4
C. 3
D. 2, 3
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3
A. Một hệ thống mở
B. Có khả năng tự điều chỉnh
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Quần thể
B. Loài sinh vật
C. Hệ sinh thái
D. Nhóm quần xã
A. Thực vật, nấm, động vật
B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật
C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh
D. Nấm, khởi sinh, thực vật
A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp
B. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng
C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào
D. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh
A. Vỏ kitin của cơ thể
B. Vỏ đá vôi
C. Hệ thần kinh
D. Cột sống
A. Trùng roi nguyên thủy
B. Vi khuẩn
C. Tảo đa bào
D. Nấm
A. Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín
B. Quyết, tảo, hạt trần, hạt kín
C. Tảo, rêu, quyết, cây xanh
D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
A. Nhóm động vật ở nước và nhóm động vật ở cạn
B. Nhóm động vật bậc thấp và nhóm động vật bậc cao
C. Nhóm động vật đơn bào và nhóm động vật bậc cao
D. Nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống
A. Động vật chứa riboxom có chân còn trong tế bào thực vật thì không có chân
B. Ở tế bào động vật nhân có vai trò sinh lí trung tâm còn vai trò này ở tế bào giới thực vật do lục lạp đảm nhận
C. Tế bào động vật có màng nguyên sinh còn tế bào thực vật chỉ có màng xenlulozo
D. Giới động vật có cơ quan vận động và hệ thần kinh còn thực vật thì không
A. Thủy tức
B. Trùng lỗ
C. Dây sống đầu
D. Da gai
A. 1-2-3-5-6-7
B. 2-3-5-6-1-7
C. 2-3-5-6-7-1
D. 2-3-5-6-7-1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK