A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
A. ankan
B. không đủ dữ kiện để xác định
C. ankan hoặc xicloankan
D. xicloankan
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ
A. Propan-1-al
B. Propanal
C. Butan-1-al
D. Butanal
A. (CH2-CH=CH-CH2)n
B. (CH2-CH2-O)n
C. (CH2-CH2)n
D. (HN-CH2-CO)n
A. Fe + dung dịch FeCl3
B. Fe + dung dịch HCl
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2
A. CnH2n+2O2N2
B. CnH2n+1O2N2
C. Cn+1H2n+1O2N2
D. CnH2n+3O2N2
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và nhiệt
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
A. HCl
B. HNO3
C. Na2SO4
D. NaOH
A. 16,2 gam
B. 21,6 gam
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
A. Zn
B. Fe
C. Na
D. Ca.
A. Na2SO4 vừa đủ
B. Na2CO3 vừa đủ
C. K2CO3 vừa đủ
D. NaOH vừa đủ
A. 2.
B. 3.
C. 6
D. 4
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít
A. 2
B. 5
C. 6.
D. 4.
A. 15,12
B. 18,23
C. 14,76
D. 13,48
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
A. 240ml
B. 320 ml
C. 120ml
D. 160ml
A. 5,2 gam
B. 8,8 gam
C. 6 gam
D. 4,4 gam
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2
B. FeCl2, CuCl2, HCl
C. FeCl3, CuCl2, HCl
D. FeCl3, FeCl2, HCl
A. 15,6 gam
B. 24 gam
C. 8,4 gam.
D. 6 gam
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
A. 31,08
B. 29,34
C. 27,96
D. 36,04
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
A. 25,39%
B. 28,94%
C. 21,42%
D. 29,52%
A. 12,3
B. 11,1
C. 11,4
D. 13,2
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
A. 11,8
B. 12,5
C. 14,7
D. 10,6
A. Anilin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Benzylamin
A. CH3CH2OH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. HCOOH
A. tính bazơ
B. tính axit
C. tính oxi hóa
D. tính khử
A. CH2=CHCl
B. Cl2C=CCl2
C. ClCH=CHCl
D. CH2=CH-CH2Cl
A. HCl
B. CH3COOH
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH
A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng)
B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc
D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng)
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
A. Cr, Zn
B. Al, Zn, Cr
C. Al, Zn.
D. Al, Cr
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5
C. C6H5CH2COOCH3
D. C6H5COOCH3
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
A. CH3COOH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OCH2CH3
D. CH2=CH-CH=CH2.
A. phân NPK
B. phân lân
C. phân kali
D. phân đạm.
A. 4s24p5
B. 3s23p3
C. 2s22p6
D. 3s1
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
A. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala
B. Gly-Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala
A. 13,3
B. 32,4
C. 24,0.
D. 21,6
A. 12,6
B. 9,8
C. 10,2
D. 17,2
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 1,12
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,3
A. 12,96
B. 25,92
C. 21,6
D. 10,8
A. 3
B. 1
C. 4.
D. 2
A. Mg, Al và Au
B. Fe, Al và Cu.
C. Na, Al và Ag
D. Mg, Fe và Ag
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
A. 104,5
B. 94,8
C. 112,4
D. 107,5
A. 46,4
B. 51,0
C. 50,8
D. 48,2.
A. 37,5 và 7,5
B. 39,0 và 7,5
C. 40,5 và 8,5
D. 38,5 và 8,5
A. 1,7
B. 2,1
C. 2,4
D. 2,5
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isoprene
D. Cao su buna
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng
C. Các protein đều dêc tan trong nước
D. Các amin không độc
A. NH4NO2
B. HNO3
C. không khí
D. NH4NO3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam
D. 48,0 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
A. 0,6
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,13
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
A. 2,88
B. 2,16
C. 4,32
D. 5,04
A. 8,2
B. 6,8
C. 8,4
D. 9,8
A. 9,68 gam
B. 15,84 gam
C. 20,32 gam
D. 22,4 gam
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A. 6
B. 7
C. 8.
D. 9
A. 0,64
B. 0,46
C.0,32
D. 0,92
A. H2SO4
B. NaCl
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
A. Ankan
B. Ankin
C. Xicloankan
D. Anken hoặc xicloankan
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. 40,83%
B. 59,17%
C. 22,19%
D. 77,81 %
A. 61,32
B. 71,28
C. 64,84
D. 65,52
A. 81,55
B. 110,95
C. 115,85
D. 104,20
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 5,80 gam
D. 4,68 gam
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
A. 136,2.
B. 163,2
C. 162,3
D. 132,6
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7).
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly
C. Các điện cực phải khác nhau
D.Cả ba điều kiện trên
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2 (to thường).
C. dung dịch brom
D. O2 (to, xt).
A. Fe, Ag, Al
B. Pb, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ba, Cu, Ca
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. CH3OH.
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH2=CH-COOH.
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và CH3NH2
D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ
C. Nước
D. Không có khí gì sinh ra
A. kết tinh
B. chiết
C. lọc.
D. chưng cất
A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH2=CHCOOCH2-CH3
D.CH3COOCH2-CH=CH2
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen
C. Tinh bột
D. Polistiren (PS).
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
D. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (4) < (1) < (2) < (3).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
A. 8.
B. 7
C. 5
D. 6
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. CnH2n(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C.26 gam
D. 34,5gam
A. 0,83.
B. 0,43
C. 0,68
D. 0,31
A. 36 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 26 gam
A. 36,44%.
B. 45,55%.
C. 30,37%.
D. 54,66%.
A. 23,15%.
B. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%.
A. 9,72
B. 8,64
C. 2,16
D. 10,8.
A. 3,20
B. 6,40
C. 3,84
D. 5,76
A. 0,020 và 0,012.
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
A. 20,04
B. 23,19
C. 23,175
D. 23,40
A. 25,92 gam
B. 28,32 gam
C. 86,4 gam
D. 2,4gam
A. 8
B. 10
C. 6.
D. 7.
A. 7,32
B. 7,64
C. 6,36
D. 6,68
A. 7,84
B. 13,44
C. 10,08.
D. 12,32.
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en
D. Xiclobutan
A. 0,56 và 0,8
B. 1,2 và 2,0
C. 1,2 và 1,6
D. 0,9 và 1,5
A. Cu, MgO, Fe3O4
B. Cu
C. Cu, Al2O3, MgO
D. Cu, MgO.
A. 34
B. 28.
C. 32
D. 18
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC17H35)3
C. (C17H35COO)2C2H4
D. (C15H31COO)3C3H5
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
A. Gly-Ala-Val
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly
D. Gly-Val
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ.
A. C4H10, C6H6
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3
A. Phản ứng tách
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO
C. C2H5COONa và CH3CHO
D. C2H5COONa và C2H5OH
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Zn
A. HCOOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. CuCl2
B. KNO3
C. NaCl
D. AlCl3
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6.
D. C2H3O2
A. 3
B. 2
C. 4
D.1
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. 9,85
B. 5,91
C. 13,79
D. 7,88
A. 0,5
B. 0,6.
C. 0,4
D. 0,2.
A. C4H8O
B. C3H6O
C. CH2O
D. C2H4O
A. 20,0 gam
B. 10,0 gam
C. 28,18 gam
D. 12,40 gam
A. 77,60 gam
B. 83,20 gam
C. 87,40 gam
D. 73,40 gam
A. 6,912
B. 8,100
C. 3,600
D. 10,800
A. 16,0.
B. 11,2
C. 16,8
D. 18,0
A. 1,12
B. 2,24
C. 2,80
D. 1,68
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
A. Z và T là các ancol no, đơn chức
B. X có hai đồng phân cấu tạo
C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
A. 2,40
B. 2,54
C. 3,46
D. 2,26.
A. 82.
B. 80.
C. 84.
D. 86
A. 14.
B. 12
C. 15
D. 13
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
A. CuO
B. Ca(OH)2
C. Cu
D. CaCO3
A. Na
B. Mg
C. Al.
D. Fe
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. KOH
A. CuCl2
B. NaCl
C. Ba(NO3)3
D. Al(NO3)3
A. NaCl
B. Mg(OH)2
C. Cu(OH)2
D. KCl
A. Glucozơ
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala
D. Saccarozơ
A. nước vôi trong
B. giấm ăn
C. dung dịch muối ăn
D. ancol etylic
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng Cr2(SO4)3 + 3H2
B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc 2NaCrO2 + H2O.
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. glicogen
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HNO3
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. (NH4)2CO
D. (NH2)2CO3
A. 93,0.
B. 91,6
C. 67,8
D. 80,4
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
A. 6
B. 5
C. 3.
D. 4
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
A. H2 , N2, NH3
B. H2, N2 , C2H2
C. N2, H2
D. HCl, CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28.
D. 59,1.
A. 59
B. 31
C. 45
D. 73
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
A. X có thể gồm 2 ankan
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
A. 9408
B. 7720.
C. 9650
D. 8685
A. 4,87
B. 9,74
C. 8,34
D. 7,63.
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH
D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06
D. 9,84 và 0,06
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A. Etylmetylamin
B. Metyletanamin
C. N-metyletylamin
D. Metyletylamin
A. NaOH.
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ba(OH)2
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeS2
A. caprolaptam
B. axit terephtalic và etylen glicol
C. axit ađipic và hexametylen điamin
D. vinyl xianua
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Cr
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. NaCl
A. 4,32
B. 1
C. 2,88
D. 2,16
A. 24.
B. 30
C. 32
D. 48
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 45,0
B. 36,0.
C. 45,5.
D. 40,5
A. 120 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra
A. AgNO3
B. Cu
C. NaOH
D. Cl2
A. Etyl axetat
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. sacacrozơ
A. BaSO4
B. BaO và BaSO4
C. BaSO4 và Fe2O3
D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
A. 13,59
B. 14,08
C. 12,84
D. 15,04
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
A. X có hai đồng phân cấu tạo
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc
D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3
A. CH≡CH
B. CH2=C=CH2
C. CH≡C-CH=CH2
D. CH≡C-C≡CH
A. 228,75 và 3,0
B. 228,75 và 3,25
C. 200 và 2,75
D. 200,0 và 3,25
A. 18,88
B. 19,33
C. 19,60.
D. 18,66
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3.
D. 16,9
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. NaOH và KHCO3.
C. Na2SO4 và NaHSO4
D. Na2CO3 và NaHCO3.
A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước
B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm
D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm
A. 8,64 gam
B. 4,68 gam
C. 9,72 gam
D. 8,10 gam
A. 0,04M
B. 0,025M
C. 0,05M
D. 0,4M
A. 59,8%.
B. 45,35%.
C. 46,0%.
D. 50,39%.
A. CO2 rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn
D. CO rắn
A. Ni(NO3)2
B. AgNO3
C. Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2
A. Alanin
B. Glucozơ
C. Benzenamin
D. Vinyl axetat
A. NaOH là chất oxi hóa
B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa
D. H2O là chất oxi hóa
A. lục xám
B. đỏ thẫm
C. vàng
D. da cam
A. Vinyl xianua
B. Vinyl clorua
C. Etilen
D. Vinyl axetat
A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3
C. H2SO4
D. AlCl3
A. Cu(OH)2
B. dung dịch H2SO4, to.
C. dung dịch I2
D. dung dịch NaOH
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2
D. CaSO4.
A. 20,00%.
B. 19,90%.
C. 11,50%.
D. 11,44%.
A. 1,12
B. 2,24
C. 2,80
D. 1,68
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 34,56
B. 69,12
C. 86,4
D. 64,8
A. 14,97
B. 14,16
C. 13,35.
D. 11,76
A. HCl
B. CH3COOH
C. C6H12O6 (glucozơ)
D. NaOH
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H4, H2O, CO
C. C2H2, O2, H2O
D. C2H2, H2O
A. CaCO3 và NaHSO4
B. BaCO3 và Na2CO3
C. CaCO3 và NaHCO3
D. MgCO3 và NaHCO3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6.
A. 5.
B. 3
C. 6
D. 4
A. 84,5 gam
B. 88,5 gam
C. 80,9 gam
D. 92,1 gam
A. 884
B. 888
C. 890
D. 886
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T
B. Z và T là đồng đẳng của nhau
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
A. 46,8
B. 21,6
C. 43,2.
D. 23,4
A. 20,15
B. 18,58
C. 16,05
D. 14,04
A. 14,4
B. 28,8.
C. 16
D. 32.
A. 0,14 mol
B. 0,06 mol
C. 0,16 mol
D. 0,08 mol
A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein
A. 112 ml
B. 336 ml
C. 224 ml
D. 168 ml
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10
B. Y không có phản ứng tráng bạc
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. X có đồng phân hình học
A. Thuỷ luyện
B. Điện phân nóng chảy
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-.
D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
A. C8H16O2
B. C5H10O2
C. C6H12O2
D. C7H14O2
A. KHCO3
B. Na2CO3
C. Cu(NO3)2
D. (NH4)2Cr2O7
A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện kết tủa màu vàng
D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
A. C + O2 CO2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
D. CaO + SiO2 CaSiO3
A. thuộc loại tơ thiên nhiên
B. có cùng phân tử khối
C. thuộc loại tơ tổng hợp
D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
A. Zn.
B. Hg
C. Ag
D. Cu
A. H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. Ca(OH)2
A. Thủy phân trong môi trường axit
B. Tráng gương
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH
D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)
A. cacbon oxit.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính
D. thạch cao
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
A. NH4HCO3
B. NaCl
C. NaHCO3
D. NaOH
A. 28 gam
B. 24 gam
C. 26 gam
D. 22 gam
A. FeCl3.
B. MgCl2
C. CuCl2
D. FeCl2
A. HCl
B. H2SO4
C. NaCl.
D. KOH
A. 160
B. 480
C. 240
D. 320
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 22,4
B. 10,8
C. 24,2
D. 20,6
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3
A. 400
B. 100.
C. 300
D. 200
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Fe
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. SO2
B. H2
C. CO2.
D. Cl2
A. Na2SO3
B. NaCl.
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. Fe và Cu
B. Cu
C. Fe
D. Fe, Cu và Mg
A. 12,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4
A. 8,16.
B. 4,08
C. 6,24
D. 3,12
A. axit oleic
B. axit linoleic.
C. axit stearic
D. axit panmitic
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1.
A. 14,64
B. 17,45
C. 16,44
D. 15,20
A. 222,75.
B. 186,75
C. 176,25
D. 129,75
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
A. 17,28.
B. 13,04
C. 17,12
D. 12,88
A. Etyl axetat và nước cất
B. Natri axetat và etanol
C. Anilin và HCl
D. Axit axetic và etanol
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
A. glucozơ, sobitol
B. fructozơ, etanol
C. saccarozơ, glucozơ
D. glucozơ, etanol
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
A. 6,4
B. 3,2
C. 4,8.
D. 8,0
A. NaHCO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3
D. Na2CO3
A. 1 : 3
B. 3 : 4
C. 7 : 3.
D. 4 : 3
A. 57,2
B. 42,6
C. 53,2
D. 52,6
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH
B. X chứa hai nhóm –OH
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
A. 14,35
B. 17,59.
C. 17,22
D. 20,46
A. 0,82.
B. 0,68
C. 2,72
D. 3,40
A. 4,6
B. 23,0.
C. 2,3
D. 11,5
A. 1,2.
B. 0,6
C. 0,8.
D. 0,9.
A. 1,7
B. 2,1
C. 2,4
D. 2,5
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
A. 1-a, 2-c, 3-b
B. 1-a, 2-b, 3-c
C. 1-b, 2-a, 3-c
D. 1-c, 2-b, 3-a
A. 3,48
B. 2,34.
C. 4,56
D. 5,64
A. 27,96
B. 29,52
C. 36,51
D. 1,50
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
A. CuCl2, FeCl2
B. CuCl2, FeCl3
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2, AlCl3
A. 12
B. 10
C. 14.
D. 16.
A. 32,88
B. 31,36.
C. 33,64
D. 32,12
A. tính bazơ
B. tính axit
C. tính oxi hóa.
D. tính khử
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. NaHSO4
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
A. Lys
B. Ala
C. Val
D. Gly
A. Al.
B. Cr.
C. Si
D. Cr2O3
A. Polietilen
B. Poli(vinyl axetat).
C. Tơ nilon-7
D. Poliacrilonitrin
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. CO2 + Na2O → Na2CO3
D. CaCO3 CaO + CO2
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2
A. N2
B. NO2
C. NO.
D. N2O
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
A. 17,92 lít
B. 4,48 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2.
A. 0,20
B. 0,30.
C. 0,15
D. 0,25
A. 22,04
B. 19,10
C. 23,48
D. 25,64.
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 7.
B. 6
C. 5.
D. 4
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5.
A. 3,584
B. 1,792
C. 2,688
D. 5,376
A. 5,06.
B. 12,66
C. 6,33
D. 7,03
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
A. 0,054
B. 0,840
C. 0,420.
D. 0,336.
A. W
B. Cr.
C. Cs
D. Ag
A. 0,57
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,33
A. giấm ăn
B. amoniac
C. phèn chua
D. muối ăn
A. Anilin
B. Alanin
C. Valin
D. Propylamin
A. Ca2+, Fe2+.
B. Mg2+, Zn2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Mg2+, Fe2+.
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1
A. 36,7.
B. 34,2
C. 32,8
D. 35,1
A. 1,62.
B. 2,16
C. 2,43
D. 3,24
A. Z là C2H5NH2
B. Y là C6H5OH
C. X là NH3
D. T là C6H5NH2
A. NaOH, đun nóng
B. với Cu(OH)2
C. H2SO4 đặc, đun nóng
D. H2 có xúc tác Ni, to.
A. V1 > V2 > V3
B. V1 = V3 > V2
C. V1 > V3 > V2
D. V1 = V3 < V2
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng
D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc
A. 46,4.
B. 51,0
C. 50,8
D. 48,2
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin
B. axit terephtalic và etylenglicol
C. axit ađipic và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylenglicol
A. Fe3O4
B. Na2O
C. Al2O3
D. CuO
A. 18,22%.
B. 20,00%.
C. 6,18%.
D. 13,04%.
A. Saccarozơ
B. Fructozơ.
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. 4,98%
B. 12,56%.
C. 4,19%.
D. 7,47%.
A. H2.
B. CO2
C. N2.
D. O2
A. 1,9990 gam
B. 1,9999 gam
C. 2,1000 gam
D. 0,3999 gam
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr trong nước
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
A. 16,30
B. 13,60
C. 13,80
D. 17,0.
A. 3,36
B. 1,12
C. 2,24
D. 4,48
A. Cốc 3
B. Cốc 2 và 3
C. Cốc 2
D. Cốc 1
A. 12,59
B. 10,94.
C. 11,82
D. 11,03
A. Cu.
B. Mg
C. Fe
D. Al
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaCl
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt
B. Quá trình quang hợp của cây xanh
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
A. nâu đen
B. trắng
C. xanh thẫm
D. trắng xanh
A. Etylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Trimetylamin.
A. khí O2.
B. H2O
C. khí Cl2
D. dung dịch NaOH
A. AlCl3
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2
D. Al2O3
A. Polisaccarit
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. amilozơ
D. fructozơ
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
A. P2O3
B. PCl3
C. P2O5
D. P2O
A. 14.
B. 18
C. 22
D. 16
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 16,2
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4.
A. 19,6
B. 9,8
C. 16,4
D. 8,2
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. C6H10O4
B. C6H10O2
C. C6H8O2
D. C6H8O4
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 1
A. K2SO4 và Br2
B. NaOH và Br2
C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
D. H2SO4 (loãng) và Br2
A. 10
A. 10
C. 4
D. 6
A. 53,2 gam
B. 50,0 gam
C. 34,2 gam
D. 42,2 gam
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
A. 2,65
B. 7,45
C. 6,25
D. 3,45
A. 180 ml
B. 120 ml
C. 60 ml
D. 90 ml
A. b = 0,24 – a
B. b = 0,24 + a
C. b = 0,12 + a
D. b = 2a
A. 1,36 gam và 4632 giây
B. 2,04 gam và 3088 giây
C. 1,36 gam và 3088 giây
D. 2,04 gam và 4632 giây
A. 46,44
B. 26,73.
C. 44,64.
D. 27,36
A. 31,52 gam
B. 27,58 gam
C. 29,55 gam
D. 35,46 gam
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. 48,97 gam
B. 49,87 gam
C. 47,98 gam
D. 45,20 gam
A. 18,66%.
B. 12,55%.
C. 17,48%.
D. 63,87%.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4.
C. 5
D. 3.
A. Sự oxi hoá ion Mg2+.
B. Sự khử ion Mg2+.
C. Sự oxi hoá ion Cl-.
D. Sự khử ion Cl-.
A. NO2
B. K2O
C. CO2.
D. P2O5
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt
A. 139,1 gam
B. 138,3 gam
C. 140,3 gam
D. 112,7 gam
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
A. 139,1 gam
B. 138,3 gam
C. 140,3 gam.
D. 112,7 gam
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8
A. AgNO3
B. MgCl2
C. KOH
D. Ba(HCO3)2
A. 0,3
B. 0,2.
C. 0,4
D. 0,05
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
A. 17,472
B. 16,464
C. 16,576
D. 16,686
A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất
B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất
C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp
A. 99,00
B. 47,15
C. 49,55
D. 56,75
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 48,54
B. 52,52
C. 43,45
D. 38,72
A. 7,45
B. 7,17
C. 6,99
D. 7,67.
A. 3-MCPD
B. nicotin
C. đioxin
D. TNT
A. CH3CH(CH3)COOCH3
B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3CH2COOCH3
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
A. MgO
B. CuO
C. Al2O3.
D. CaO.
A. phản ứng thủy phân protein
B. sự đông tụ lipit
C. sự đông tụ protein
D. phản ứng màu của protein.
A. Nước cứng toàn phần
B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng một phần.
A. Cao su buna
B. Poliisopren
C. Poliacrilonitrin
D. Polietilen
A. Mg
B. Sn
C. Al
D. Cu
A. đa chức
B. đơn chức
C. tạp chức
D. hiđrocacbon
A. Ba(OH)2
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2
D. NaOH.
A. 2,24
B. 4,48.
C. 3,2
D. 1,12
A. 325
B. 375
C. 25
D. 175
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
A. 32,4
B. 36,0
C. 18,0
D. 16,2.
A. 30,90
B. 17,55
C. 18,825
D. 36,375
A. BaS + H2SO4 (loãng) ® H2S +2BaSO4
B. FeS + 2HCl ® 2H2S + FeCl2
C. H2 + S ® H2S
D. Na2S + 2HCl ® H2S + 2NaCl
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. O2
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin
D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin
A. AlCl3, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, Al(OH)3
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3
D. AlCl3, Al(NO3)3.
A. 3
B. 1
C. 4.
D. 5.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2.
A. 2,80
B. 11,2
C. 5,60
D. 4,48
A. 11,90.
B. 21,40
C. 19,60
D. 18,64
A. X có tính lưỡng tính
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
A. 8,1
B. 4,2
C. 8,4
D. 9,0
A. 27,275
B. 46,425
C. 33,375
D. 43,500
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 99 gam
D. 91 gam
A. 44,06
B. 39,40.
C. 48,72
D. 41,73
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp
C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng
D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
A. HCl và FeCl2
B. Fe(NO3)2 và FeCl2
C. HCl và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và HCl.
A. 48,384
B. 56,000
C. 44,800
D. 50,400
A. Phương pháp cất nước
B. Phương pháp trao đổi ion
C. Phương pháp hóa học
D. Phương pháp đun sôi nước.
A. Ozon
B. Oxi
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Cacbon đioxit
A. HCOOC6H5
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOCH2C6H5
D. CH3COOCH3
A. Al
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
A. 83,72%
B. 75,00%
C. 78,26%
D. 77,42%
A. Al
B. Fe3O4
C. FeCl2.
D. CuO
A. không hiện tượng gì
B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. có kết tủa đen xuất hiện
D. có kết tủa vàng xuất hiện
A. Tơ tằm
B. Poliacrilonitrin
C. Polietilen
D. Tơ nilon-6.
A. Ca(OH)2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. KOH
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
A. Anđehit axetic
B. Axit lactic
C. Anđehit fomic
D. Axit axetic
A. 11,60.
B. 10,00
C. 6,80.
D. 8,40
A. 7,50
B. 5,37
C. 6,08
D. 9,63
A. 2.
B. 3
C. 5.
D. 4.
A. 22,50
B. 33,75
C. 11,25.
D. 45,00
A. Glyxin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Valin
A. CaCl2 + Na2CO3
B. Ca(OH)2 và CO2
C. Ca(HCO3)2 + NaOH
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3.
A. CO2 và CO
B. SO2 và CO2
C. N2 và NO2
D. CO và N2
A. C3H5(OH)3
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)
D. C2H5OH
A. 284
B. 239.
C. 282
D. 256
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 3
A. 120
B. 60
C. 80
D. 40
A. 2
B. 1
C. 3
D. 6
A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương
B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH3
C. Đun F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai anken
D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
A. CHºC–CH3 và CH2=CH–CºCH
B. CHºC–CH3 và CH2=C=C=CH2
C. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2
D. CH2=C=CH2 và CH2=CH–CºCH
A. 62,91gam
B. 49,72 gam
C. 46,60 gam
D. 51,28 gam
A. 1,6
B. 2,0
C. 1,8
D. 1,4
A. 10,34
B. 6,82
C. 7,68
D. 30,40
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe
A. Than đá, than cốc
B. Xăng, dầu
C. Khí thiên nhiên
D. Củi, gỗ.
A. Alanin
B. Lysin.
C. Axit glutamic
D. Valin.
A. Cho CaCl2 vào
B. Cho Na2CO3 vào
C. Sục CO2 vào
D. Đun nóng dung dịch.
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
A. xà phòng hóa
B. trùng ngưng.
C. thủy phân
D. trùng hợp.
A. NaCl
B. CaCl2
C. NaI
D. KBr
A. axit fomic
B. saccarozơ
C. anđehit fomic
D. glucozơ
A. vàng
B. da cam
C. tím
D. xanh lục
A. 11,28 gam
B. 16,35 gam
C. 12,70 gam
D. 16,25 gam
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Al
A. Ba(OH)2 và H3PO4
B. AgNO3 và H3PO4
C. HCl và Al(NO3)3.
D. Cu(NO3)2 và HNO3.
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1.
A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3
B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3
D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3.
A. 36,0 gam
B. 39,0 gam
C. 35,7 gam
D. 38,8 gam
A. 31,52 gam
B. 27,58 gam
C. 29,55 gam
D. 35,46 gam
A. E có mạch C phân nhánh
B. X và Y đồng đẳng kế tiếp
C. Z có phân tử khối là 86
D. E là este không no, mạch hở
A. 0,050 mol.
B. 0,075 mol
C. 0,015 mol
D. 0,070 mol
A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ
B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic
D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat
A. 5790
B. 3860
C. 6755.
D. 7720
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
A. Dung dịch H2SO4
B. Nước cất
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch Ca(OH)2.
A. 63,39%.
B. 37,16%.
C. 36,61%.
D. 27,46%.
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOCH3
D. CH3COOC3H7
A. CrCl3
B. AlCl3
C. CuCl2
D. ZnCl2
A. 10,25%.
B. 15,00%.
C. 20,00%.
D. 11,25%.
A. CH3COOC2H5
B. H2NCH2COOH
C. HCOONH4
D. C2H5NH2.
A. KOH.
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
A. 49,0
B. 62,5
C. 55,6
D. 66,5
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua).
C. Cao su lưu hóa
D. Amilopectin
A. NaHSO4, HCl
B. HNO3, H2SO4
C. HNO3, NaHSO4
D. KNO3, H2SO4
A. Crom
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
A. CH3CHO
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. phopho
B. silic
C. cacbon
D. lưu huỳnh
A. 122,5
B. 118
C. 119
D. 117
A. 8,5
B. 2,2
C. 6,4.
D. 2,0
A. 2,205
B. 2,409
C. 2,259
D. 2,565
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. 23,08
B. 32,43.
C. 23,34
D. 32,80
A. 16,825 gam
B. 20,18 gam
C. 21,123 gam
D. 15,925 gam
A. C2H5OHC2H4 + H2O
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
D. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
A. Xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, etanol
C. Xenlulozơ, etanol.
D. Saccarozơ, etanol
A. Mg, Fe
B. Fe, Mg
C. Fe, Cr.
D. Fe, Al
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Gly
D. Gly và Val
A. 5 : 3
B. 10 : 7
C. 7 : 5
D. 7 : 3
A. axit stearic và axit oleic
B. axit panmitic và axit oleic
C. axit stearic và axit linoleic
D. axit panmitic và axit linoleic
A. Trong X chứa 2 nhóm -CH2-.
B. X cho được phản ứng tráng gương
C. Trong X chứa 2 nhóm -CH3
D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
A. 0,2
B. 0,1.
C. 0,15
D. 0,25
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
A. giảm 3,36 gam
B. tăng 3,20 gam
C. tăng 1,76 gam
D. không thay đổi
A. 84,72%.
B. 23,63%.
C. 31,48%.
D. 32,85%.
A. 7,36
B. 8,82
C. 7,01
D. 8,42
A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3
B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3
D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5
A. Fe(NO3)2, FeCl2
B. FeCl2, NaHCO3
C. NaHCO3, Fe(NO3)2
D. FeCl2, FeCl3
A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%
B. Số mol của Y trong E là 0,06 mol
C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
D. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24
A. 0,10
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,12
A. 53,655
B. 59,325
C. 60,125
D. 59,955
A. Dẫn nhiệt
B. Cứng
C. Ánh kim
D. Dẫn điện
A. CuCl2
B. Al2(SO4)3
C. Al(OH)3
D. KNO3
A. H2O rắn
B. CO2 rắn
C. SO2 rắn
D. CO rắn
A. HCOOH và NaOH
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2
D. CH3NOONa và CH3OH
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. Cu và dung dịch FeCl2.
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
A. C2H5OK
B. HCOOK
C. CH3COOK
D. C2H5COOK
A. kim loại Ag
B. dung dịch FeCl2
C. dung dịch Na2CO3
D. kim loại Cu
A. axit cacboxylic
B. α-amino axit
C. amin
D. β-amino axit
A. Cr
B. Zn
C. Fe
D. Al
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ visco
D. Tơ tằm
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa
D. Đá phấn
A. 5,20%.
B. 6,50%.
C. 7,80%.
D. 3,25%.
A. 59,2%.
B. 25,92%.
C. 46,4%.
D. 52,9%.
A. 75%.
B. 62,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 15,74
B. 16,94.
C. 11,64
D. 19,24
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. NH3.
A. (4), (2), (3), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (4), (2), (1), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1,75
B. 2,25
C. 2,00
D. 1,50
A. 281
B. 250
C. 282.
D. 253
A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H
B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4
C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3
D. X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 30 đvC
A. 13,26
B. 14,04
C. 15,60
D. 14,82
A. 51,08%.
B. 42,17%
C. 45,11%
D. 55,45%
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 1,64 gam
B. 3,08 gam
C. 1,36 gam
D. 3,64 gam
A. 0,78; 0,54; 1,12
B. 0,39; 0,54; 1,40
C. 0,39; 0,54; 0,56
D. 0,78; 1,08; 0,56
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm
C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,25
A. 79,45% và 0,525 lít
B. 20,54% và 1,300 lít
C. 79,45% và 1,300 lít
D. 20,54% và 0,525 lít.
A. 8,88%.
B. 26,40%.
C. 13,90%.
D. 50,82%.
A. 281
B. 250
C. 282.
D. 253
A. Sacarozơ
B. Tristearin
C. Glyxin
D. Anilin
A. Fe
B. Fe2O3.
C. FeO
D. Fe3O4
A. CrO3
B. K2Cr2O7
C. Cr2O3
D. CrSO4.
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. Etilen
B. Axetilen
C. Benzen
D. Metan
A. Na2CrO4
B. AlCl3
C. NaHCO3
D. NaAlO2
A. 700
B. 500
C. 600
D. 300
A. 11,50
B. 9,20
C. 7,36.
D. 7,20.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 150
B. 50
C. 100
D. 200
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1) (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. Fe2S3, FeS và Fe
B. Fe2S3 và Fe
C. FeS và Fe
D. FeS và S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
A. 9,31 và 2,24
B. 5,44 và 0,448
C. 5,44 và 0,896.
D. 3,84 và 0,448
A. 9,90
B. 49,50
C. 8,25
D. 24,75.
A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH
B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH.
C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH
D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2 CH2OH
A. 7 : 4
B. 9 : 5
C. 4 : 9
D. 4 : 7
A. 2,912
B. 2,688
C. 3,360
D. 3,136.
A. 103,6
B. 106,3.
C. 117,6
D. 116,7
A. Fe
B. Cu
C. Na
D. Mg
A. Ống 1' không có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
A. vôi sống
B. đá vôi
C. thạch cao nung
D. thạch cao sống
A. Ung thư vòm họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư gan
D. Ung thư vú
A. Y < X < M < Z
B. Z < Y < X < M
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Etanol
D. Etyl axetat
A. có khí thoát ra
B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa màu trắng
D. kết tủa màu nâu đỏ
A. 46,6%.
B. 35,8%.
C. 37,8%.
D. 49,6%.
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliisopren
C. Poli(vinyl xianua).
D. Poli(hexametylen ađipamit).
A. chỉ có kết tủa keo trắng
B. chỉ có khí bay lên
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. đisaccarit
B. monosaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 91,2.
B. 30,4
C. 45,6
D. 60,8.
A. 2,205
B. 2,565
C. 2,409.
D. 2,259
A. 5.
B. 2
C. 4
D. 3
A. 162
B. 81
C. 324
D. 180
A. 8,4
B. 2,8
C. 4,2
D. 5,6.
A. Fe, H2SO4, H2
B. Cu, H2SO4, SO2
C. CaCO3, HCl, CO2
D. NaOH, NH4Cl, NH3
A. Nước vôi trong
B. Muối ăn
C. Đường mía
D. Giấm ăn
A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau
B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn
C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh
D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng
A. 3
B. 4
C. 2.
D. 6
A. KNO3, KI, KMnO4
B. BaCl2, KMnO4, KOH.
C. Cu, KI, khí H2S
D. khí Cl2, KOH, Cu
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. C5H8O4.
B. C4H8O2
C. C7H12O4
D. C5H6O4
A. 34,4.
B. 37,2
C. 43,6
D. 40,0
A. 52,85
B. 62,70
C. 43,00.
D. 72,55
A. 3 : 8
B. 2 : 1.
C. 3 : 4
D. 4 : 2
A. C3H6.
B. C4H6
C. C3H4
D. C4H8
A. 24,58
B. 25,14
C. 22,08
D. 20,16.
A. 14,775
B. 19,700
C. 12,805
D. 16,745
A. 86,9
B. 77,5
C. 97,5
D. 68,1
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic
A. V1 = V2 = V3
B. V1 > V2 > V3.
C. V3 < V1 < V2
D. V1 = V2 > V3
A. 38,4
B. 49,3
C. 47,1
D. 42,8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK