A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,8 gam.
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
A. 16,4.
B. 29,9.
C. 24,5.
D. 19,1.
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
A. 2,2,4,4–tetrametylbutan.
B. 2,4,4–trimetylpentan.
C. 2,2,4–trimetylpentan.
D. 2,4,4,4–tetrametylbutan.
A. HNO3, NaCl và Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
A. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
C. glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.
A. NH2C3H6COOH.
B. NH2C3H5(COOH)2.
C. (NH2)2C4H7COOH.
D. NH2C2H4COOH.
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
D. Al2O3 và BaO.
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
A. axit axetic.
B. alanin.
C. glyxin.
D. metylamin.
A. glucozo, tinh bột và xenlulozo.
B. saccarozo, tinh bột và xenlulozo.
C. glucozơ, saccarozo và fructozo.
D. fructozo, saccarozo và tinh bột.
A. 0,070 mol.
B. 0,050 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,075 mol.
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 8,40
D. 5,40.
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
A. Na[Cr(OH)4].
B. Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3.
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,40.
D. 0,35.
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 17,28.
D. 19,44.
A. 11,4 gam.
B. 19,0 gam.
C. 9,0 gam.
D. 17,7 gam.
A. 25,6.
B. 51,1.
C. 50,4.
D. 23,5.
A. 4,6gam
B. 2,3 gam
C. 3,0gam
D. 2,9 gam
A. 40,92
B. 39,58
C. 39,85
D. 42,75
A. 7,18 gam
B. 7,34 gam
C. 8,12 gam
D. 6,84 gam
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,04.
D. 0,05.
A. 8,33%
B. 6,94%
C. 9,72%
D. 11,11%
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-2-in.
A. Là amin đơn chức bậc 2.
B. Là amin no, hai chức
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CHO.
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
A. aspirin.
B. moocphin.
C. nicotin.
D. cafein.
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đôlômit.
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 11,96%.
D. 15,73%.
A. 4,128.
B. 1,560.
C. 5,064.
D. 2,568.
A. SO2
B. O2
C. H2
D. NH3
A. 7,0
B. 8,6
C. 6
D. 9
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 39,5.
D. 17,9.
A. 7,10
B. 4,85
C. 6,35
D. 6,85
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 37,15%
B. 52,53%
C. 45,45%
D. 71,43%
A. 4.
B. 6.
D. 2.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
A. 11,84
B. 12,28
C. 12,92
D. 10,88
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,05
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozo, phenol
A. 14,72
B. 15,02
C. 15,56
D. 15,92
A. 19,6%
B. 20,5%
C. 16,8%
D. 24,2%
A. 0,33
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,44
A. 15,9%
B. 26,3%
C. 20,2%
D. 14,8%
A. 28,25
B. 21,75
C. 18,75
D. 37,50
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH3-CH=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-CH2-CH3
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Na
B. K
C. Mg
D. Ca
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic
D. axit fomic
A. boxit
B. đá vôi
C. thạch cao sống
D. thạch cao nung
A. Propilen
B. Acrilonitrin
C. Vinyl clorua
D. Vinyl axetat
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. H3PO4 và KH2PO4
A. glucozơ
B. fructozơ
C. sobitol
D. phenylfomat
A. 16,80 gam
B. 20,40 gam
C. 18,96 gam
D. 18,60 gam
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en)
C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en)
A. Tristearin
B. Metyl axetat
C. Metyl fomat
D. Benzyl axetat
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
A. C2H5-NH2
B. CH3-NH2
C. (CH3)3N
D. CH3-NH-CH3
A. 3,15
B. 3,60
C. 5,25
D. 6,20
A. 3,75
B. 3,92
C. 2,48
D. 3,88
A. 15,12
B. 21,60
C. 25,92
D. 30,24
A.
B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn
D. H2 + CuO Cu + H2O
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 0,08
B. 0,18
C. 0,23
D. 0,16
A. 1,56
B. 0,78
C. 0,39
D. 1,17
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng
C. CrO3 là oxit axit
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trung là +2, +3, +6.
A. C8H8O2
B. C9H16O2
C. C9H14O2
D. C8H14O3
A. 0,075M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,025M
A. SO2
B. O2
C. H2
D. CH4
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. 3,6
B. 2,86
C. 2,02
D. 4,05
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 0,26
B. 0,28
C. 0,25
D. 0,20
A. 24,20 gam
B. 21,12 gam
C. 24,64 gam
D. 20,68 gam
A. 0,98
B. 0,86
C. 0,94
D. 0,97
A. 3,625
B. 4,70
C. 5,10
D. 3,08
A. 24,24 gam
B. 25,32 gam
C. 28,20 gam
D. 27,12 gam
A. 3,76
B. 3,24
C. 3,82
D. 3,42
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al.
A. Gly-Ala
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Metyl fomat
A. C2H3COOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H3
D. C2H3COOC2H5
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
A. 19,6
B. 9,8
C. 16,4
D. 8,2
A. Fe, Cu
B. Cu, Ag
C. Zn, Ag
D. Fe, Ag
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. n-propyl axetat
A. AgNO3 (dư)
B. HCl (dư)
C. NH3 (dư)
D. NaOH (dư)
A. NH4H2PO4
B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2.
A. amilopectin
B. PE
C. nhựa bakelit
D. PVC
A. Na2CO3
B. H2SO4
C. NaHCO3
D. HCl
A. 17,80 gam
B. 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. H3N+-CH2-COOHCl-,H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
C. H3N+-CH2-COOHCl-,H3N+-CH(CH3)-COOHCl-
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 6,50.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 8,75.
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
C. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2.
A. 1,2 lít
B. 0,6 lít
C. 0,8 lít
D. 1,0 lít
A. C2H4
B. C2H6
C. C3H8
D. CH4
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 4,05
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
A. 0,115
B. 0,125
C. 0,145
D. 0,135
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3. Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
A. 18,24
B. 20,38
C. 17,94
D. 19,08
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (3), (4), (5), (6).
A. 14,30
B. 13,00
C. 16,25
D. 11,70
A. 47,94
B. 42,78
C. 35,60
D. 34,04
A. 28,43%
B. 42,65%
C. 56,86%
D. 35,54%
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
A. 92,14
B. 88,26
C. 71,06
D. 64,02
A. 0,720
B. 0,715
C. 0,735
D. 0,725
A. 19,92%
B. 30,35%
C. 19,65%
D. 33,77%
A. Phần trăm khối lượng của amin trong X là 22,513%
B. Số mol amin trong X là 0,06 mol
C. Khối lượng amin có trong X là 3,42 gam.
D. Tất cả các kết luận trên đều không đúng.
A. 46,5%
B. 48,0%
C. 43,5%
D. 41,5%
A. 4, 6
B. 2, 4, 5, 6
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 4
A. H2SO4
B. AgNO3
C. NaOH
D. Ba(OH)2
A. Al3+, , Cl–, Ba2+
B. K+, Ba2+, OH–, Cl–
C. Na+, K+, OH–,
D. Ca2+, Cl–, Na+,
A. 70,4%
B. 80,0%
C. 76,6%
D. 65,5%
A. 22,4
B. 24,8
C. 18,4
D. 26,2
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
A. Nước brom
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
A. Benzylamoni clorua
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Metyl fomat
A. 4,48
B. 6,72
C. 8,96
D. 5,6
A. 18,60 gam
B. 16,80 gam
C. 20,40 gam
D. 18,96 gam
A. Ba(HCO3)2
B. KCl
C. NH4HCO3
D. Na2CO3
A. 7,84
B. 8,96
C. 6,72
D. 8,4
A. NaHCO3, CO2
B. Cu(NO3)2, (NO2, O2)
C. K2MnO4, O2
D. NH4NO3; N2O
A. 9,2
B. 6,4
C. 4,6
D. 3,2
A. Polistiren
B. Teflon
C. Poli(hexametylen-ađipamit)
D. Poli(vinyl clorua)
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1: 3.
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
A. 0,50 mol
B. 0,65 mol
C. 0,35 mol
D. 0,55 mol
A. 0,1 và 16,8
B. 0,1 và 13,4
C. 0,2 và 12,8
D. 0,1 và 16,6
A. 59
B. 31
C. 45
D. 73
A. Fe
B. Na
C. Mg
C. Mg
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. KCr2O4
D. H2CrO4
A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.
C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.
D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.
A. Cu Cu2+ + 2e
B. 2H2OO2 + 4H+ + 4e
C. 2Cl- Cl2 + 2e
D. Cu2+ + 2e Cu
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.
B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.
D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn.
A. 224
B. 168
C. 280
D. 200
A. 2240
B. 3136
C. 2688
D. 896
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 900
B. 300
C. 800
D. 400
A. C4H5O4NNa2
B. C6H9O4NNa2
C. C5H7O4NNa2
D. C7H11O4NNa2
A. 0,6
B. 1,0
C. 1,2
D. 0,8
A. 16,21%
B. 22,17%
C. 18,74%
D. 31,69%
A. 60,49
B. 64,23
C. 72,18
D. 63,72
A. 16,67%
B. 20,83%
C. 25,00%
D. 33,33%
A. 24,94
B. 23,02
C. 22,72
D. 30,85
A. fructozơ
B. mantozơ
C. saccarozơ
D. glucozơ
A. 75,0%
B. 54,0%
C. 60,0%
D. 67,5%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Ala
B. Val
C. Gly
D. Glu
A. Amilopectin
B. Cao su lưu hóa
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOCH
A. 0,6.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. X có thể làm mất màu nước brom.
B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro.
C. X có đồng phân hình học cis-trans.
D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. 46,58% và 53,42%
B. 56,67% và 43,33%.
C. 55,43% và 44,57%.
D. 35,6% và 64,4%.
A. 5,92.
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 15%
A. CO2, O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1,4
B. 2,5
C. 2,0
D. 1,0
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
A. K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4.
C. NaOH và Br2.
D. H2SO4 (loãng) và Br2.
A. 10,2
B. 9,7
C. 5,8
D. 8,5
A. 0,58
B. 0,62
C. 0,42
D. 0,54
A. 0,028
B. 0,029
C. 0,027
D. 0,026
A. 10,34
B. 6,82
C. 7,68
D. 30,40
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12
A. 63,28
B. 51,62
C. 74,52
D. 64,39
A. 0,720
B. 0,715
C. 0,735
D. 0,725
A. 6,2%
B. 53,4%
C. 82,3%
D. 36,0%
A. 35,8%
B. 59,4%
C. 38,2%
D. 46,6%
A. 205
B. 160
C. 180
D. 245
A. 12500 đvc.
B. 62500 đvc.
C. 25000 đvc.
D. 62550 đvc.
A. 3,48.
B. 2,34.
C. 4,56.
D. 5,64.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–CH2–COOH.
C. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị – amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 38,8.
B. 50,8.
C. 42,8.
D. 34,4.
A. 13,44 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 14,56 lít.
A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím
B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.
C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.
D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
A. Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl2.
B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch HCl.
A. Mg, K, Fe, Cu.
B. Cu, Fe, K, Mg.
C. K, Mg, Fe, Cu.
D. Cu, Fe, Mg, K.
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ.
B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng.
C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc ) thu được kết tủa màu nâu đỏ.
D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 4,48.
A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
D. 260 và 74,62.
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4.
A. 0,80.
B. 1,25.
C. 1,80.
D. 2,00.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Glixerol.
B. propan –1,2–diol.
C. propan–1,3–diol.
D. Etylen glicol.
A. Cách 1.
B. Cách 2.
C. Cách 3.
D. Cách 2 hoặc 3.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. But–1–in.
B. Buta–1,3–dien.
C. But–1–en.
D. But–2–in.
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 86,4.
D. 64,8.
A. 158,3.
B. 181,8.
C. 172,6.
D. 174,85.
A. 11:17.
B. 4:9.
C. 3:11.
D. 6:17.
A. 25,78%.
B. 34,61%.
C. 38,14%.
D. 40,94%.
A. 12,2.
B. 13,4.
C. 15,0.
D. 18,0.
A. 1,72.
B. 1,59.
C. 1,69.
D. 1,95.
A. 34,5%.
B. 43,6%.
C. 58,5%.
D. 55,6%.
A. 26%.
B. 30%.
C. 42%.
D. 45%.
A. natri axetat
B. tripanmitin
C. triolein
D. natri fomat
A. CH3COOCH2–CH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH–COOCH3
A. fructozơ
B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
A. amino axit
B. amin
C. lipit
D. ests
A. NH3
B. H2NCH2COOH
C. CH3COOH
D. CH3NH2
A. 444
B. 442
C. 443
D. 445
A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch
B. Hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch màu xanh lam
C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn
D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag
A. 1,64 gam
B. 2,72 gam
C. 3,28 gam
D. 2,46 gam
A. 7,920
B. 8,400
C. 13,400
D. 8,736
A. 50,0%
B. 41,8%
C. 75,0%
D. 80,0%
A. Dễ tan trong nước
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao
C. Là oxit lưỡng tính
D. Dùng để điều chế nhôm
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Cho CrO3 vào H2O
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. CuSO4
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
A. Mg
B. Al
C. Cr
D. Cu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2,88%
B. 97,12%
C. 40,00%
D. 60,00%
A. Ba2+, Cr3+, Fe3+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+.
A. 61,70%
B. 44,61%
C. 34,93%
D. 50,63%
A. 0,05
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,08
A. K+; NO3–; Mg2+; HSO–4
B. Ba2+; Cl–; Mg2+; HCO–3
C. Cu2+; Cl–; Mg2+; SO42–
D. Ba2+; Cl–; Mg2+; HSO–4
A. CH2=C=CH–CH3
B. CH2=CH–CH–CH
C. CH2=CH–CH2–CH=CH2
D. CH2=CH–CH=CH–CH3
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. NH3
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH, CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 7:9
B. 9:7
C. 11:9
D. 9:11
A. 3,136
B. 4,704
C. 3,584
D. 3,808
A. 8
B. 24
C. 16
D. 32
A. 21,22 gam
B. 22,32 gam
C. 20,48 gam
D. 21,20 gam
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
A. 20%
B. 25%
C. 15%
D. 30%
A. 3,78 gam
B. 4,02 gam
C. 3,90 gam
D. 3,54 gam
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dùng dịch AgNO3 trong NH3.
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
A. 12,20.
B. 8,20.
C. 7,62.
D. 11,20.
A. 50,0%.
B. 60,0%.
C. 40,0%.
D. 75,0%.
A. 0,2.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,1.
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử
C. Trong X có một nhóm –CH2–
D. Trong X1 có một nhóm –CH2–
A. 7,512 gam.
B. 7,312 gam.
C. 7,612 gam.
D. 7,412 gam.
A. Kim loại có độ cứng lớn hơn Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu .
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. LiAl(SO4)2.12H2O.
C. NaAl(SO4)2.12H2O.
D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O.
A. 19,700.
B. 29,550.
C. 9,850.
D. 14,775.
A. NO3- và 0,4.
B. OH- và 0,2 .
C. OH- và 0,4 .
D. NO3- và 0,2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,9.
B. 2,0.
C. 1,1.
D. 0,8.
A. 29.
B. 28.
C. 30.
D. 27.
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,66.
D. 1,2.
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOH.
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.
A. CaO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. 4,48.
B. 15,68.
C. 14,56.
D. 11,20.
A. 30 %.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 186,4.
B. 233,0.
C. 349,5.
D. 116,5.
A. 19,80.
B. 11,92.
C. 15,68.
D. 25,24.
A. 0,01.
B. - 0,01.
C. 0,00.
D. 0,02
A. 2,65.
B. 2,25.
C. 2,85.
D. 2,45.
A. 4,30.
B. 5,16.
C. 2,58.
D. 3,44.
A. 23,184.
B. 23,408.
C. 24,304.
D. 25,200.
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,06.
A. 22,6.
B. 18,6.
C. 20,8.
D. 16,8.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. 8,20.
B. 10,40.
C. 8,56.
D. 3,28.
A. CH3[CH2]16(COOH)3.
B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]16(COONa)3.
D. CH3[CH2]16COONa.
A. Amilozơ.
B. Nilon-6,6.
C. Cao su isopren.
D. Cao su buna.
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C6H10O5.
D. CH3COOH.
A. Amilopetin.
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. PVC.
A. anilin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. benzylamin.
A. 33,33%
B. 44,44%
C. 66,66%
D. 55,55%
A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường.
B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Al đóng vai trò là chất khử.
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,2
D. 0,4
A. 2,52 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,04 gam.
D. 1,12 gam.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3.
B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
A. 73,44 gam
B. 71,04 gam
C. 72,64 gam
D. 74,24 gam
A. 2,95 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 3,59 gam.
A. 49,25 gam.
B. 39,40 gam.
C. 78,80 gam.
D. 19,70 gam.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH
B. HCOOH<HCHO<CH3OH<CH4
C. CH4< HCHO < HCOOH < CH3OH
D. CH4< HCHO < CH3OH< HCOOH
A. 4,8 gam
B. 5,2gam
C. 6,4gam
D. 4,6gam
A. 10,08
B. 12,32
C. 11,2
D. 14,56
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t°)
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
A. Bánh mì
B. Khế
C. Cơm
D. Cam
A. 3,360.
B. . 2,240.
C. 3,472.
D. 3,696.
A. 220.
B. 210.
C. 240.
D. 230.
A. 37,1 gam
B. 33,3 gam
C. 43,5 gam
D. 26,9 gam
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,05
A. 52,82%
B. 28,65%
C. 43,13%
D. 76,92%
A. triolein
B. tristearin.
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,15 và 0,15
C. 0,1 và 0,2.
D. 0,25 và 0,05.
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, xenlulozơ.
C. saccarozơ, mantozơ.
D. glucozơ, mantozơ.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + NaCl.
D. CH3COOH + C6H5OH → CH3COOC6H5 + H2O.
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C3H7OH.
D. CH3COOH và CH3COOC3H7.
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. axit glutamic.
A. CH3COOCH3.
B. HO-CH2-CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3-O-CHO.
A. novolac.
B. PVC.
C. rezol.
D. thuỷ tinh hữu cơ.
A. CH3NH3Cl và CH3NH2
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
D. CH3NH2 và H2NCH2COOH
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.
B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
A. phun dung dịch NH3 đặc.
B. phun dung dịch NaOH đặc.
C. phun dung dịch Ca(OH)2.
D. phun khí H2 chiếu sáng.
A. mẩu kim loại chìm và không cháy.
B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy.
C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy.
D. mẩu kim loại nổi và không cháy.
A. Al và Al(OH)3.
B. Al và AI2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3
D. Al2O3, Al(OH)3.
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bảo vệ.
C. có lớp oxit bảo vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
A. 500 ml.
B. 200 ml.
C. 250ml.
D. 100 ml.
A. 17,55
B. 17,85.
C. 23,40
D. 21,55
A. 36,0.
B. 35,5.
C. 28,0.
D. 20,4.
A. 0,2 và 0,3.
B. 0,2 và 0,02.
C. 0,1 và 0,03.
D. 0,1 và 0,06.
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và .
D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại.
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 1,0.
A. 1,35 atm.
B. 1,75 atm.
C. 2 atm.
D. 2,5 atm.
A. C10H20O
B. C10H18O
C. C9H18O
D. C9H16O
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có kết tủa nâu đỏ.
A. 7,616
B. 45,696
C. 15,232
D. 25,296
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 20,16
B. 11,25.
C. 13,44.
D. 6,72.
A. 14,9 gam.
B. 11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
A. 32,46 gam.
B. 40,04 gam.
C. 29,62 gam.
D. 34,10 gam.
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1.1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
A. 58,250
B. 52,425
C. 61,395
D. 60,225
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,30
D. 0,40
A. 0,05
B. 0,08
C. 0,12
D. 0,10
A. anilin.
B. glyxin.
C. metylamin.
D. etanol.
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
A. 10,2
B. 15,0
C. 12,3
D. 8,2
A. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng thủy phân.
D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2
A. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Dùng nước vôi dư để xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn thực phẩm.
A. Nhựa poli (vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon -6,6.
A. 16,800.
B. 11,200.
C. 17,920.
D. 13,440.
A. 1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được 2 mol Ag.
B. Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động.
C. Trong phân tử X, Y đều có một nhóm –CH2-.
D. Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hòa tan Cu(OH)2.
A. Li và Mg.
B. K và Ca.
C. Na và Al.
D. Mg và Na.
A. Na và Mg.
B. Fe và Al.
C. Na và Zn.
D. Fe và Mg.
A. 1,008
B. 3,360
C. 4,032
D. 3,584
A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.
D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.
A. 12,44 gam
B. 11,16 gam
C. 8,32 gam
D. 9,60 gam
A. 18,78 gam
B. 17,82 gam
C. 12,90 gam
D. 10,98 gam
A. 10,87 gam
B. 7,45 gam
C. 9,51 gam
D. 10,19 gam
A. 3600
B. 1200
C. 1800
D. 3000
A. CO2.
B. CO.
C. HCl.
D. Cl2.
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH4
D. CH3OH
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
A. 12,18
B. 8,40
C. 7,31
D. 8,12
A. 136
B. 142
C. 140
D. 138
A. 8,96
B. 6,72
C. 11,2
D. Không tính được
A. 54,68
B. 55,76
C. 55,78
D. 54,28
A. 4,29
B. 4,93
C. 2,47
D. Đáp án khác.
A. 20,00%
B. 16,00%
C. 35,00%
D. 30,00%
A. 38,4
B. 44,2
C. 23,4
D. 22,8
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
A. Có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
B. Bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
C. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có tính chất của ancol đa chức.
A. propan-1-amin.
B. propan-2-amin.
C. phenylamin.
D. đimetylamin.
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit.
D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.
A. 240
B. 360
C. 120
D. 150
A. 121 và 114.
B. 121 và 152.
C. 113 và 152.
D. 113 và 114.
A. 324.
B. 486.
C. 405.
D. 297.
A. Al.
B. Al và AgNO3.
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2.
A. 24,2 gam.
B. 18,0 gam.
C. 11,8 gam
D. 21,1 gam.
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ca.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. 0,672.
B. 0,746.
C. 1,792.
D. 0,448
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
B. Cr(OH)3 và NaCrO2
C. NaCrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2
A. 15,44
B. 18,96
C. 11,92
D. 13,20
A. 6,50 gam.
B. 7,85 gam
C. 7,40 gam
D. 5,60 gam
A. H2S
B. CH4
C. NH3
D. NO
A. 30,48
B. 26,0
C. 61,84
D. 42,16
A. 25,92
B. 49,2
C. 43,8
D. 57,4
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 9,16
B. 8,72
C. 10,14
D. 10,68
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. 24,68
B. 22,43
C. 26,14
D. 25,94
A. 38,2%
B. 46,7%
C. 52,3%
D. 34,8%
A. 0,40
B. 0,45
C. 0,48
D. 0,50
A. 13,00
B. 6,50
C. 9,75
D. 3,25
A. 72,03%
B. 67,66%
C. 74.43%
D. 49,74%
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00
A. NO.
B. .
C. .
D.
A. Glixin.
B. axit glutamic.
C. anilin.
D. đimetyl amin.
A. Li.
B. Cs.
C. K.
D. Ca.
A. Thành phần chính của quặng manhetit là .
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ olon.
D. Tơ lapsan.
A. 10,4.
B. 10,0.
C. 8,85.
D. 12,0.
A. Thành phần chính của quặng đolomit là và .
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là .
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
A. 19,04.
B. 25,12.
C. 23,15.
D. 20,52.
A. Thạch cao sống có công thức , bền ở nhiệt độ thường.
B. là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang, thép.
C. Công thức hóa học của phèn chua là .
D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.
A. Anilin.
B. Khí sunfuro.
C. Glucozo.
D. Fructozo.
A. 8,40.
B. 10,08.
C. 11,2.
D. 5,60.
A. 20,4.
B. 18,4.
C. 8,4.
D. 15,4.
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. 2; 2.
B. 1; 1.
C. 2; 3.
D. 2; 1.
A. Oxi hóa .
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO đun nóng.
C. Cho cộng ( , xúc tác , ).
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.
A. 1,86.
B. 1,55.
C. 2,17.
D. 2,48.
A. 0,325.
B. 0,375.
C. 0,400.
D. 0,350.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 75%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,08.
B. 0,07.
C. 0,06.
D. 0,05.
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,065.
D. 0,04.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 60%.
B. 70%.
C. 85%.
D. 75%.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 26,15.
B. 24,55.
C. 28,51.
D. 30,48.
A. 67%.
B. 33%.
C. 42%.
D. 30%.
A. 107,6.
B. 98,5.
C. 110,8.
D. 115,2.
A. 29,17%.
B. 56,71%.
C. 46,18%.
D. 61,08%.
A. Khoai tây.
B. Sắn.
C. Ngô.
D. Gạo.
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Mantozơ.
D. Vinyl axetat.
A. C, H.
B. C, H, Cl.
C. C, H N.
D. C, H, N, O.
A. 44,0 gam.
B. 36,7 gam.
C. 36,5 gam.
D. 43,6 gam.
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
A. 1,62.
B. 2,70.
C. 2,16.
D. 3,24.
A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch HCl.
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,3.
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.D. 5,40.
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
A. NaOH, Na, CaCO3.
B. Na, CuO, HCl.
C. NaOH, Cu, NaCl.
D. Na, NaCl, CuO.
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
A. 900.
B. 720.
C. 1800.
D. 90.
A. muối ăn.
B. Ancol.
C. giấm ăn.
D. kiềm.
A. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O.
B. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
A. H2S.
B. NO2.
C. CO2.
D. SO2.
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
A. NaHSO4.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. bạc.
B. sắt.
C. sắt tây.
D. đồng.
A. 0,42.
B. 0,36.
C. 0,38.
D. 0,4.
A. 81,1.
B. 78,6.
C. 83,4.
D. 74,8.
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
A. 6,0 gam.
B. 9,6 gam.
C. 22,0 gam.
D. 35,2 gam.
A. 26,88 lít.
B. Không xác định.
C. 2,688 lít.
D. 268,8 lít.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 5,50 gam.
B. 3,34 gam.
C. 4,96 gam.
D. 5,32 gam.
A. 35,41%
B. 40,00%
C. 25,41%
D. 46,67%
A. 0,745.
B. 0,625.
C. 0,685.
D. 0,715.
A. 11,68
B. 12,42
C. 15,28
D. 13,44
A. 16,16.
B. 18,96.
C. 17,32.
D. 23,20.
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 1.
D. 1,1.
A. Công thức phân tử của amin trong X là C2H5N.
B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N.
C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N.
D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.
A. Giá trị của m là 2,88.
B. Giá trị của n là 0,96.
C. Giá trị của n - m là 1,08.
D. Giá trị của n + m là 2,60.
A. Metyl axetat
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. axit 3 – amino -2- metylbutanoic
B. axit amioetanoic
C. axit 2 – amino -3- metylbutanoic
D. axit 2 – aminopropanoic
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
A. 1,560
B. 5,064
C. 2,568
D. 4,128
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 0,08 lít
D. 3,3 lít
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. NaCl, NaOH
B. NaCl
C. NaCl,NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D. NaCl, NaOH, BaCl2
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3
B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3
C. Nước vôi
D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 – etyl – 2,2,5 – trimetylhexan
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ >Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
A. 72,94
B. 75,98
C. 62,08
D. 68,42
A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện
B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện
C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần
D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa
A. 17,5
B. 12,3
C. 14,7
D. 15,7
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hđro khi đun nóng có xúc tác Ni
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Chất béo thường bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)
B.
C. CH3OOC-COOCH3
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)
A. 56,2%
B. 38,4%
C. 45,8%
D. 66,3%
A. 0,36
B. 0,32
C. 0,24
D. 0,19
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu
B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng hoàn toàn
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni
A. 320
B. 240
C. 280
D. 260
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
A. 97,2 gam
B. 108,0 gam
C. 54,0 gam
D. 216,0 gam
A. 13,88
B. 12,0
C. 10,2
D. 8,2
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
A. 25,0%
B. 20,0%
C. 30,0%
D. 24,0%
A. 45,0%
B. 50,0%
C. 40,0%
D. 55,0%
A. 16,45%
B. 17,08%
C. 32,16%
D. 25,32%
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,05
A. HCOOC6H5.
B. CH3COO-CH3.
C. CH3-COOH.
D. HCOO-CH3
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục.
B. Metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin
C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
A. tơ capron
B. nilon - 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
A. etanol
B. etanal
C. etan
D. axit etanoic
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. KOH
D. NH3.
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Nhôm
A. CuO và FeO
B. CuO, FeO, PbO
C. CaO và CuO
D. CaO, CuO, FeO và PbO
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
A. 13,0
B. 1,0
C. 1,2
D. 12,8
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan
D. 2,4,4-trimetylpentan
A. 38,38
B. 39,38
C. 40,88
D. 41,88
A. 32,4
B. 48,6
C. 54,0
D. 43,2
A. C2H2; 8,5g.
B. C3H4; 8,5g.
C. C5H8; 10,85g.
D. C5H8; 8,75g.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. 24,84
B. 22,68
C. 19,44
D. 17,28
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
A. 34,88
B. 36,16
C. 46,40
D. 59,20
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 45,56%; 54,44%
B. 55,56%; 44,44%
C. 44,44%; 55,56%
D. 54,44%; 45,56%.
A. 0,785
B. 1,590
C. 1,570
D. 0,795
A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.
B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.
C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.
D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. 0,672
B. 1,008
C. 0,784
D. 0,896
A. 5,17
B. 6,76
C. 5,71
D. 6,67
A. 174,90
B. 129,15
C. 177,60
D. 161,55
A. 3860 giây
B. 5790 giây
C. 4825 giây
D. 2895 giây.
A. 28,16%
B. 32,02%
C. 24,82%
D. 42,14%
A. 22,4
B. 20,6
C. 16,2
D. 18,4
A. Ag.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH.
A. 30%.
B. 20%.
C. 17,14%.
D. 34,28%.
A. 56 gam.
B. 92 gam.
C. 44 gam.
D. 48 gam.
A. 0,112 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,336 lít.
A. NH4Cl.
B. Ca(NO3)2.
C. NaNO3.
D. (NH4)2CO3.
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. FeCl3.
D. H2SO4 loãng.
A. 4,05.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 3,78.
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư.
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ).
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
A. 10,4.
B. 10,0.
C. 8,85.
D. 12,0.
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. 20,4.
B. 18,4.
C. 8,4.
D. 15,4.
A. 19,04.
B. 25,12.
C. 23,15.
D. 20,52.
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 10,8.
B. 4,86.
C. 8,64.
D. 12,96.
A. 9,24.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 72,8.
B. 88,6.
C. 78,4.
D. 58,4.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 14,30.
B. 13,00.
C. 16,25.
D. 11,70.
A. 26,8.
B. 29,6.
C. 19,6.
D. 33,2.
A. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.
B. Ba chất X, Y, Z là các chất có cùng phân tử khối.
C. Ba chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau.
D. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
A. C12H14O4.
B. C6H7O2.
C. C10H14O4.
D. C5H7O2.
A. 30,19%.
B. 43,4%.
C. 56,6%.
D. 69,81%.
A. 3,87 gam.
B. 3,61 gam.
C. 4,7 gam.
D. 4,78 gam.
A. 0,07.
B. 0,06.
C. 0,09.
D. 0,08.
A. 10,6.
B. 16,2.
C. 11,6.
D. 14,6.
A. 8,96.
B. 7,84.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. 150.
B. 155.
C. 160.
D. 145.
A. 30,01%.
B. 35,01%.
C. 43,9%.
D. 40,02%.
A. 52,8%.
B. 30,5%.
C. 22,4%.
D. 18,8%.
A. Fe3O4.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. Al2O3.
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ
A. AgNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. CuCl2.
A. muỗi hỗn tạp.
B. muối trung hòa.
C. muối axit.
D. muối kép.
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 1,12.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. Cho MgCl2 cho vào dung dịch Na2CO3.
B. Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH.
C. Cho Cr vào dung dịch HCl đậm đặc.
D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH.
A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.
D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat.
A. phenyl axetat.
B. phenyl amoniclorua.
C. anilin.
D. axit benzoic.
A. H2 oxi hóa được glucozơ thu được sobitol.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2.
A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.
B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.
C. Các oxit của Crom đều là oxit lưỡng tính.
D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol.
B. Cho glucozo vào dung dịch brom.
C. Cho anilin vào dung dịch HCl.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin.
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O.
A. 1982,88.
B. 1158,00.
C. 1246,32.
D. Đáp án khác.
A. 64,8.
B. 43,2.
C. 81,0.
D. 86,4.
A. 22%.
B. 44%.
C. 50%.
D. 51%.
A. 6,048.
B. 6,72.
C. 7,392.
D. Đáp án khác.
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
A. 1.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,12.
A. 1,485g; 2,74g.
B. 1,62g; 2,605g.
C. 2,16g; 2,065g.
D. 0,405g; 3,82g.
A. 15.
B. 25.
C. 10.
D. 20.
A. Na3PO4 và Na2HPO4.
B. NaHPO4 và Na2H2PO4
C. Na3PO4 và NaOH.
D. NaH2PO4 và H3PO4.
A. 0,1 và 0,15.
B. 0,05 và 0,175.
C. 0,3 và 0,05.
D. 0,2 và 0,1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
B. Z và T là đồng đẳng của nhau.
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. 3,6.
B. 3,4.
C. 3,0.
D. 3,2.
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,16.
A. 39,2%.
B. 23,9%.
C. 16,1%.
D. 31,6%.
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
A. C2H5ONa.
B. HCOONa.
C. C6H5COONa.
D. C2H5COONa.
A. HCl.
B. KCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl2.
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl.
D. NaOH.
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polistiren.
A. Ba.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
A. dung dịch glucozơ.
B. dung dịch saccarozơ.
C. dung dịch axit fomic.
D. xenlulozơ.
A. O2.
B. dd CuSO4.
C. dd FeSO4.
D. Cl2.
A. 4,2.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06.
A. 7,02.
B. 6,24.
C. 2,34.
D. 3,9.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 0,80 kg.
B. 0,90 kg.
C. 0,99 kg.
D. 0,89 kg.
A. 1,3.
B. 1,5.
C. 1,25.
D. 1,36.
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
A. có công thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử.
D. thuộc loại đisaccarit.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1,28.
B. 3,31.
C. 1,96.
D. 0,98.
A. 17,42.
B. 17,08.
C. 17,76.
D. 17,28.
A. X là metyl propionat.
B. Y1 là anđehit axetic.
C. Y2 là axit axetic.
D. Y1 là ancol metylic.
A. 40,00%.
B. 20,00%.
C. 66,67%.
D. 50,00%.
A. 10,08.
B. 3,36.
C. 1,68.
D. 5,04.
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. NH4HCO3, Na2CO3.
B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, (NH4)2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3.
A. 7,50%.
B. 7,00%.
C. 7,75%.
D. 7,25%.
A. 22,50.
B. 13,35.
C. 26,70.
D. 11,25.
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Ca(HCO3)2.
B. BaCl2.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl.
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Al(NO3)3.
D. KAlO2.
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polistiren.
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. Fe(NO3)3.
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
A. 27,8.
B. 24,1.
C. 21,4.
D. 28,7.
A. 42,75.
B. 54,4.
C. 73,2.
D. 45,6.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 9 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu xanh.
D. màu hồng.
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,98.
D. 1,66.
A. 0,36 lít.
B. 2,40 lít.
C. 1,20 lít.
D. 1,60 lít.
A. Chất Y có công thức phân tử .
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3.
A. 80.
B. 72.
C. 30.
D. 45.
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,06.
D. 0,12.
A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,3.
D. 0,2.
A. 6,10.
B. 5,92.
C. 5,04.
D. 5,22.
A. 13,664%.
B. 14,228%.
C. 15,112%.
D. 16,334%.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Na, Al, Fe.
B. Ba, Al, Cu.
C. Ba, Al, Fe.
D. Na, Al, Cu.
A. 46,5%.
B. 48,0%.
C. 43,5%.
D. 41,5%.
A. 76,70%.
B. 41,57%.
C. 51,14%.
D. 62,35%.
A. 50,44.
B. 95,56.
C. 94,56.
D. 49,44
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Na.
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
A. Fe(OH)2.
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. BaS.
A. H2SO4.
A. H2SO4.
C. NaCl.
D. NH3.
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
A. cao su buna.
B. cao su buna-S.
C. cao su buna-N.
D. cao su isopren.
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột than.
D. Nước.
A. β-glucozơ.
B. α-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
A. 16,8.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 11,2.
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 43,2.
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 35,46.
A. 12,2 và 18,4.
B. 13,6 và 11,6.
C. 13,6 và 23,0.
D. 12,2 và 12,8.
A. 202.
B. 174.
C. 198.
D. 216.
A. 31,5.
B. 27.
C. 24,3.
D. 22,5.
A. 2,34.
B. 7,95.
C. 3,87.
D. 2,43.
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
A. 46,15.
B. 42,79.
C. 43,08
D. 45,14.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. NH4HCO3, Na2CO3.
B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, (NH4)2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3.
A. 73,34 gam.
B. 63,9 gam.
C. 70,46 gam.
D. 61,98 gam.
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. K.
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. Ba(NO3)2.
D. AlCl3.
A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. Na2SO4, KOH.
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
A. Al2O3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
A. amilopectin.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
D. Màu trắng.
A. 27,2.
B. 30,0.
C. 25,2.
D. 22,4.
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 162 kg.
B. 155,56 kg.
C. 143,33 kg.
D. 133,33 kg.
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. H2NC3H6COOH.
C. (H2N)2C2H3COOH.
D. (H2N)2C3H5COOH.
A.
B.
C.
D.
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
A. quỳ tím.
B. dd NaOH.
C. dung dịch I2.
D. Na.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
A. 2,5.
B. 3,5.
C. 4,5.
D. 5,5.
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
A. Axetilen.
B. But-2-in.
C. Pent-1-in.
D. But-1-in.
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.
C. 0,6 và 9,24.
D. 0,5 và 8,96.
A. 21,952.
B. 21,056.
C. 20,384.
D. 19,6.
A. 5,95.
B. 20,00.
C. 20,45.
D. 17,35.
A. Na, Al, Fe.
B. Ba, Al, Cu.
C. Ba, Al, Fe.
D. Na, Al, Cu.
A. 8,88%.
B. 26,40%.
C. 13,90%.
D. 50,82%.
A. 0,56.
B. 0,448 .
C. 1,39.
D. 1,12.
A. Ba.
B. Mg.
C. Cu.
D. K.
A. SO2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
A. C2H2COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. MgCl2.
B. Fe(OH)3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Cu(OH)2.
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
A. CH3−CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2.
D. C6H5−CH=CH2.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
A. ZnO.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. Fe2O3.
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 8,4.
A. 8,2.
B. 16,4.
C. 13,7.D. 4,1.
D. 4,1.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 11,04 gam.
B. 30,67 gam.
C. 12,04 gam.
D. 18,4 gam.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
A. tinh bột, glucozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ.
D. glucozơ, etanol.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .
A. 10,83.
B. 9,51.
C. 13,03.
D. 14,01.
A. axit acrylic.
B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic.
D. axit propionic.
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
A. 55,45%.
B. 45,11%.
C. 51,08%.
D. 42,17%.
A. 29,4 gam.
B. 31,0 gam.
C. 33,0 gam.
D. 41,0 gam.
A. NH4HCO3, Na2CO3.
B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, (NH4)2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3.
A. 9 và 51,95.
B. 9 và 33,75.
C. 10 và 33,75.
D. 10 và 27,75.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK