A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A.7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
A. 25%.
B. 50%.
C. 36%.
D. 40%.
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4;75%.
A. 12,80.
B. 9,20.
C. 6,40.
D. 16,53.
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
A. 19,70
B. 14,775
C. 24,625
D. 4,925
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
A. 45,6.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 57,0.
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 t/d được với dd HC1 còn CrO3 t/d được với dd NaOH.
B. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
A.1,08 gam.
B. 0,54 gam.
C. 0,81 gam.
D. 0,27 gam.
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
A. 0,40
B. 0,60
C. 0,70
D. 0,65
A. 50,4
B. 40,5
C. 44,8
D. 33,6
A. 40
B. 80
C. 60
D. 20
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
A. 3-metylbuten-1 (hay3-metylbut-1-en)
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
D. 2-mety1buten-3 (hay 2-mety1but-3-en)
A.12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H3CHO và C3H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
A. CnH2n(CHO)2 .
B. CnH2n-3CHO .
C. CnH2n+1CHO .
D. CnH2n-1CHO .
A. 0,015
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,005
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHC1-
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHC1-
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A. 18,3 gam
B. 15,7 gam
C. 14,3 gam
D. 8,9 gam
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
A. (1). (4). (5).
B. (1). (2). (5).
C. (2), (5), (6).
D. (2). (3). (6).
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3,NH4Cl, KC1.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4C1, CH3COONa, NaHSO4.
A. HNO3, NaC1, NaSO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222.
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45.75%.
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
A. 4,05
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Mg và Sr.
D. Be và Ca.
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam.
A. 39, 87%
B. 73,1%
C. 49, 87%
D. 29,87%
A. 240 m1.
B. 80 ml.
C. 320 m1.
D. 160 m1.
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
A. 2, 016 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,344 lít.
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnC12.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. 57,4
B. 28,7
C. 10,8
D. 68,2
A. 2c mol bột Cu vào Y.
B. c mol bột A1 vào Y.
C. c mo1 bột Cu vào Y.
D. 2c mol bột A1 vào Y.
A. 70%
B.25%
C. 60%
D. 75%
A. 70,0 lít.
B. 7,84 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
A. 20%
B. 50%
C. 25%
D. 40%
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 7,85 gam.
B. 7,40 gam.
C. 6,50 gam.
D. 5,60 gam.
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 31,25%
D. 40,00%
A. anđehit acrylic.
B. andehit butiric.
C. andehit propionic.
D. andehit axetic
A. 8,16
B. 4,08
C. 2,04
D. 6,12
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
A. C2H4O2 và C5H10O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
A. 3,56
B. 5,34
C. 2,67
D. 4,45
A. 27,75
B. 24,25
C. 26,25
D. 29,75
A. 13 gam.
B. 20 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Na.
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-diclopropan; Vinylaxetilen; Vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; strien; vinyl clorua.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 40,60
B. 22,60
C. 34,30
D. 34,51
A.3
B. 2
C. 1
D. 4
A.0,15
B. 0,30
C. 0,03
D. 0,12
A.V = 2a(x+y)
B.V = a(2x+y)
C. V = (x+2y)/2
D. V = (x+y)/a
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, A1, Fe, Cu.
A. 98,20
B. 97,20
C. 98,75
D. 91,00
A.1,6
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
A. V = 22,4(a-b).
B. V = 22,4(a+b).
C. V = 11,2(a-b).
D. V = 11,2(a+b).
A. 1,2
B. 0,8
C. 0,9
D. 1,0
A. 38,08
B. 4,64
C. 16,8
D. 11,2
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
A. Vật dụng làm bằng nh và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. kim loại Cu và dung dịch HCl.
A. Fe
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
A. SO2, O2 và C12.
B. H2,NO2 và C12.
C. H2, O2 và Cl2.
D. C12, O2 và H2S.
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.
D. 0,112 lít và 3,865 gam.
A. 393%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%.
A. 0,96
B. 1,24
C. 3,2
D. 0,64
A.FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
D. Fe2O3 và AgNO3.
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric,anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
A. 4,256
B. 2,128
C. 3,360
D. 0,896
A. Trong X có 3 nhóm -CH3.
B. Hidrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom.
A. HCHO
B. CH3CH(OH)CHO
C. CH3CHO
D. OHC-CHO
A. 17,8
B. 24,8
C. 10,5
D. 8,8
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,8
A. C17H31COOH và C17H33COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C17H35COOH.
D. C17H33COOH và C15H31COOH.
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 120
B. 60
C. 30
D. 45
A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
A. 0,090mol.
B. 0,12mol.
C. 0,095 mol.
D. 0,06mol.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. g1ucozơ lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. HOCH2CHO, CH3COOH.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. y = x - 2
B. y = 2x
C. y = 100x
D. y = x + 2
A. K3PO4 và KOH.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. H3PO4 và KH2PO4.
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
A. 4,788
B. 4,480
C. 1,680
D. 3,920
A. 5,12
B. 3,84
C. 5,76
D. 6,40
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
A. 17,71
B. 16,10
C. 32,20
D. 24,15
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D. y
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
A. 0,45
B. 0,35
C. 0,25
D. 0,05
A. 1,92
B. 3,20
C. 0,64
D. 3,84
A. H2SO4 đặc
B. HNO3
C. H3PO4
D. H2SO4 loãng
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
A. 10,56 gam.
B. 3,36 gam.
C. 7,68 gam.
D. 6,72 gam.
A. 5,6
B. 11,2
C. 8,4
D. 11,0
A. 22,96
B. 11,48
C. 17,22
D. 14,35
A. 60%
B. 80%
C. 92%
D. 70%
A. 16,0
B. 3,2
C. 8,0
D. 32,0
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O.
D. C4H8O.
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
A. 1,62
B. 1,44
C. 3,60
D. 1,80
A. 0,56 gam.
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
D. 2,88 gam.
A. CH3OCO-COOC2H5
B. C2H5OCO- COOCH3
C. CH3OCO-COOC3H7
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no,đơn chức.
A. etylamin.
B. propylamin.
C. butylamin.
D. etylmetylamin.
A. 2:1
B. 1:2
C. 0.3:5
D.5:3
A. 8,15 gam.
B. 7, 09 gam.
C. 7,82 gam.
D. 16,30 gam.
A. 0,70
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,55
A. 650
B. 550
C. 850
D.750
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. CH3COOCH2CH2OH.
B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
A. (1), (2), (3),(6)
B.(1),(3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. 99 : 101
B. 101 : 99
C. 11 : 9
D. 9:11
A. 0,08 và 4,8
B. 0,04 và 4,8
C. 0,14 và 2,4
D. 0,07 và 3
A.4.
B. 2.
C.1.
D. 3.
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
A. 2,80
B. 3,36
C. 3,08
D. 4,48
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X²+.
B. Kim loai X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn ion X2+
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 15,6 và 22,7.
B. 23,4 và 35,9.
C. 23,4 và 56,3.
D. 15,6 và 55,4.
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
A. 0,075
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,04
A. 54,0 gam.
B. 20,6 gam.
C. 30,9 gam.
D. 51,5 gam.
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
A. (4),(5),(6),(7).
B. (4),(5),(6),(8).
C. (2),(3),(4),(5).
D. (1),(2),(4),(6).
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)2.
C. FeS.
D. FeCO3.
A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng),BaCl2
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
A. 151,5.
B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
A. 46,43%.
B. 10,88%.
C. 31,58%.
D. 7,89%.
A. 7.
B. 9.
C. 3.
D. 10.
A. 25% và 35%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 20%.
D. 30% và 30%.
A. 14,0.
B. 10,1.
C. 18,9.
D. 14,7.
A. 22,4.
B. 13,44.
C. 5,6.
D. 11,2.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đối, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.
A. C2H5COOH và C3H7COOH.
B. HCOOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
A. 2,24 lít
B. 3,136 lít
C. 3,36 lít
D. 3,584 lít
A.7 và 10.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
A. C5H9O4.
B. C4H10O2N2.
C. C5H11O2N.
D. C4H8O4N2.
A. 90%.
B. 10%.
C. 80%.
D. 20%.
A. 55 lít.
B. 81 lít.
C. 49 lít.
D. 70 lít.
A.(T),(Y), (X),(U), (Z).
B.(X), (U), (Z), (T), (Y).
C.(Y), (T), (U), (Z), (X).
D.(Y), (T), (X), (U), (Z).
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
A. 1,47.
B. 1,91.
C. 1,57.
D. 1,61.
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd A1C13, thu được kết tủa trắng.
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
A. Dung dịch BaC12, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
D. H2S, O2, nước brom.
A. Dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thế được dập tắt bằng cát khô.
C. CF2C12 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyến thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hoà.
A. MgO, Na, Ba.
B. Zn, Ni, Sn.
C. Zn, Cu, Fe.
D. CuO, A1.
A. KNO3, HNO3 Và Cu(NO3)2.
B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 Và Cu(NO3)2.
D. KNO3 và KOH.
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
A. kali và bari.
B. liti và beri.
C. natri và magie.
D. kali và canxi.
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
A. 3:4.
B. 3:2.
C. 4:3.
D. 7:4.
A. 1,01ít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
A. 0,14 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,06 mol.
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều pư với dd HC1 theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
A. Bột Mg, dung dịch BaC12, dung dịch HNO3.
B. Khí C12, dung dịch Na2CO3, dung dịch HC1.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HC1.
D. Khí C12, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 10,08.
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.
A. 0,24 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,60 mol.
D. 0,48 mol.
A. , CH2=C=C=CH2.
B. CH2=C=CH2,.
C. ,.
D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
A. 7,0.
B. 21,0.
C. 14,0.
D. 10,5.
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72.
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.
C. H-CHO và OHC-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,361ít.
A. 25,79.
B. 15,48.
C. 24,80.
D. 14,88.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
A. 2:3.
B. 4:3.
C. 3:2.
D. 3:5.
A. 81,54.
B. 66,44.
C. 111,74.
D. 90,6.
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
A. andehit acrylic.
B. andehit propionic.
C. andehit metacrylic.
D. andehit axetic.
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
A. 0,5 lít; 22,4 lít.
B. 50 ml; 2,24 lít.
C. 50 ml; 1,12 lít.
D. 25 ml; 1,12 lít.
A. 5,8345.
B. 6,672.
C. 5,8176.
D. 8,5450.
A. 14,685.
B. 21,36.
C. 20,025.
D. 16,02.
A. 12,32 và 46,58.
B. 6,16 và 46,58.
C. 12,32 và 27,05.
D. 6,16 và 27,05.
A. 31; 46.
B. 31; 44.
C. 45; 46.
D. 45; 44.
A. 3,2b < a < 6,4b.
B. a < 3,2b < 2a.
C. 6,4b < a < 12,8b.
D. a < 6,4b < 2a.
A. 2,0.
B. 2,03.
C. 2,08.
D. 4,0.
A. 300ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
A. 33,12 gam.
B. 24,00 gam.
C. 34,08 gam.
D. 132,48 gam.
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H4.
A. 8,4.
B. 9,8.
C. 11,2.
D. 16,8.
A. 10,20.
B. 10,90.
C. 11,08.
D. 11,22.
A. C2H5OH, (CH3)2CHOH.
B. C2H5OH, CH3CH2OH.
C. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH.
D. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH.
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
B. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.
C. KOH. KHCO3, CO2, K2CO3.
D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
A. 5,76 gam.
B. 12,96 gam.
C. 45,36 gam.
D. 52,56 gam.
A. HCOOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOCH=CH2.
A. 16,67%.
B. 25%.
C. 33,33%.
D. 41,67%.
A. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
B.Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
C. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.
D. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.
A. CH3-COO-CH2-OOC-C2H5.
B. C2H5-COO-CH2-OOC-C2H5.
C. CH3-OOC-CH2-OOC-C2H5.
D. CH3-COO-CH2-COO-C2H5.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 47,75 gam.
B. 59,75 gam.
C. 43,75 gam.
D. 67,75 gam.
A. Chất trong lọ số 6 không làm đổi màu quỳ tím.
B. Chất trong lọ số 4 có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cho lọ 2 vào lọ 5 thấy dung dịch tách thành hai lớp.
D. Hidro hóa hoàn toàn (Ni, to) chất trong lọ số 3 thu được chất trong lọ số 2.
A. 0 gam.
B. 5 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.
A. Thêm bột CuCl2 dư; lọc lấy dung dịch.
B. Thêm bột Ag dư; lọc lấy dung dịch.
C. Thêm bột Cu dư, lọc lấy dung dịch.
D. Thêm bột Fe dư; lọc lấy dung dịch.
A. 14,32.
B. 8,75.
C. 9,52.
D. 10,2.
A. 6 và 3.
B. 6 và 4.
C. 7 và 3.
D. 7 và 4.
A. 33,60 gam.
B. 28,80 gam.
C. 4,80 gam.
D. 2,88 gam.
A. 129,6 lít
B. 87,808 lít
C. 119,168 lít
D. 112 lít
A. 31,88%.
B. 45,41%.
C. 54,59%.
D. 68,12%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 4.
B.5.
C. 6.
D. 7.
A. CH2 = CHCHO a=2, b=0,5
B. (CHO)2 a=4, b=1
C. OHC-C =C- CHO a=4, b=1
D. CH2= C(CH3)CHO a=2, b=0,5
A. X và Y.
B. X và Z.
C. Y và Z.
D. X, Y và Z.
A. C51H106O6.
B. C55H102O6.
C. C51H100O6.
D. C55H106O6.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 12,6 gam
B. 9 gam
C. 8,1gam
D. 10,8 gam
A. 106,80.
B. 106,32.
C. 128,70.
D. 132,90.
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W
A. 0,25 lít
B. 0,1 lít
C. 0,2 lít
D. 0,3 lít
A. 19,04 gam
B. 20,54 gam
C. 14,5 gam
D. 17,96 gam
A. CH3CHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH2=CH-CHO
C. HCHO và C2H5CHO
D. HCHO và CH3CHO
A. 7,2.
B. 11,52.
C. 3,33.
D. 13,68.
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 0,2M và 0,15M
B. 0,2M và 0,3M
C. 0,3M và 0,4M
D. 0,4M và 0,3M
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 1,20.
D. 0,25.
A. 116,28 gam
B. 110,28 gam
C. 109,5 gam
D. 104,28 gam
A. CO2, C2H4, CH3CHO
B. CH3COOH, C2H4, CH3CHO
C. HCHO, HCOOH, CH3COOH
D. CH3Cl, C2H4, CH2 = CH- CH = CH2
A. 1,8 mol
B. 1,44 mol
C. 1,92 mol
D. 1,42 mol
A. 75%.
B. 65%.
C. 50%.
D. 45%.
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 4,5 g và 4,66
B. 4 g và 4,66 g
C. 4,0 g và 3,495 g
D. 3,2 g và 4,66 g
A. 1,2,4,6,8.
B. 1,2,3,4,5,7.
C. 1,3,4,5,8.
D. 1,2,3,4,6,7.
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
A. PBr3
B. PBr5
C. PCl3.
D. PCl5
A. H-COOC2H3, CH2(CHO)2, C2H3COOH, CH3COCHO.
B. CH2(CHO)2, CH3COCHO, C2H3COOH, H-COOC2H3.
C. H-COOC2H3, CH2(CHO)2, CH3COCHO, C2H3COOH.
D. C2H3COOH, H-COOC2H5, CH2(CHO)2, CH3COCHO.
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. 11
B. 10
C. 8
D. 9
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2,08 gam
B. 9,92 gam
C. 2,88 gam
D. 12,8 gam
A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
A. 12,18%
B. 36,54%
C. 60,9%
D. 24,26%
A. 68,75%
B. 59,46%
C. 26,83%
D. 42,3%
A. 2,912 và 0,224
B. 2,576 và 0,672
C. 2,576 và 0,224
D. 2,576 và 0,896
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (5), (6)
A. 85% và 23,8 gam
B. 77,5 % và 22,4 gam
C. 77,5% và 21,7 gam
D. 70% và 23,8 gam
A. 54.
B. 129,6.
C. 108.
D. 64,8.
A. 11,25 gam
B. 26,70 gam
C. 13,35 gam
D. 22,50 gam
A. 38,85.
B. 31,25.
C. 34,85.
D. 20,45.
A. C4H6
B. C6H10
C. C3H4
D. C5H8
A. 1,0 M.
B. 3,2 M.
C. 2,0 M.
D. 1,6 M.
A. trùng hợp.
B. cộng hợp.
C. trùng ngưng.
D. đồng trùng hợp.
A. CH3COOCH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
A. 32
B. 18
C. 5
D. 34
A. 0,20M.
B. 0,25M.
C. 0,35M.
D. 0,1M.
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
C. CH3C(CH3)(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
A. 87,5o.
B. 85,7o.
C. 91,0o.
D. 92,5o.
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH
D. CH3COOH và HOOC-COOH
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
A. 1 : 1
B. 1 : 1,5
C. 1 : 2
D. 2 : 1
A. 21,525 g
B. 26,925 g
C. 24,225 g
D. 27,325g
A. 43,05 g
B. 59,25 g
C. 53,85 g
D. 48,45g
A. 6,48 gam.
B. 8,1 gam.
C. 8,8 gam.
D. 9,6 gam.
A. 26,4%
B. 27,3%
C. 43,4%
D. 35,8%
A. 5,4 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 27,0 gam.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 0,8 và 0,2.
B. 0,6 và 0,5.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,1
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 33,6.
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 14,93.
D. 33,6.
A. 61,6 gam.
B. 52,8 gam.
C. 44 gam.
D. 55 gam.
A. 75%.
B. 57,5%.
C. 60%.
D. 62,5%.
A. 9,6%
B. 50%
C. 20%
D. 30%
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 5,7 gam.
B. 10,6 gam.
C. 15 gam.
D. 21,8 gam.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH =CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. 25,167 và 22,235
B. 15,850 và 10,300
C. 15,850 và 14,875
D. 10,525 và 12,000
A. 44,4
B. 34,9
C. 25,4
D. 31,7
A. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
A. 11,2 g.
B. 9,6 g.
C. 16,24 g.
D. 16,8 g.
A.60%, 40%
B.50%, 50%
C.25%, 75%
D. 53%, 47%
A. CH4 và C2H2.
B. C2H6 và C3H4.
C. CH4 và C3H4.
D. C2H6 và C4H6.
A. 11,61g
B. 12,97g
C. 10,25g
D. 9,75 g
A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 15,6 gam
D. 11,7 gam
A. x +y = 4z
B. x + 2y = 8z
C. x+ y = 2z
D. x + y= 8z
A. 12
B. 24
C. 10.8
D. 16
A. 6.2
B. 4.4
C. 3.1
D. 12.4
A. 20%, 60%, 20%
B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10%
D. 33.33%, 50%, 16.67%
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
A.BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. AgNO3
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
A. 10.95
B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
A. m=105a
B. m=103.5a
C. m=116a
D. m=141a
A. 2.24 và 4.48
B. 2.24 và 11.2
C. 6.72 và 4.48
D. 5.6 và 11.2
A. 21.375
B. 42.75
C. 17.1
D. 22.8
A. 47.3
B. 44.6
C. 17.6
D. 39.2
A. a ≥ 2b
B. b > 3a
C. b ≥ 2a
D. b = 2a/3
A. CH4
B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
A. 12
B. 13
C. 2
D. 3
A. 0.18M và 0.26M
B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M
D. 0.2M và 0.4M
A. 7.90
B. 8.84
C. 5.64
D. 10.08
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 3.52 gam
B. 6.45 gam
C. 8.42 gam
D. 3.34 gam
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
A. CH2=CH-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOH
C. HOOC(CH2)3CH2OH
D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH
A. Gly, Ala, Glu, Tyr
B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu, Lys
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
A. 43.2 gam
B. 32.4 gam
C. 21.6 gam
D. 10.8 gam
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 3 : 5
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
A. Nước brom
B. Dung dịch NaOH
C. Na
D. Ca(OH)2
A. 40%
B. 50%
C. 25%
D. 20%
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
A. pH3 < pH1 < pH2
B. pH3< pH2 < pH1
C. pH1 < pH3 < pH2
D. pH1 < pH2 < pH3
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-
A. 3.2 và 1.065
B. 3.2 và 0.5325
C. 6.4 và 0.5325
D. 6.4 và 1.06
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nước
A. 8.5
B. 12.5
C. 15
D. 21.8
A. 600
B. 800
C. 400
D. 120
A. 106 gam
B. 84.8 gam
C. 212 gam
D. 169.6 gam
A. 19.44
B. 33.84
C. 14.4
D. 48.24
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK