Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải !!

Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa

B. Một chất khí và không chất kết tủa

C. Một chất khí và một chất kết tủa

D. Hỗn hợp hai chất khí

Câu hỏi 3 :

Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH3-COO-CH=CH2  

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu hỏi 7 :

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu hỏi 9 :

Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu hỏi 12 :

Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Amilopectin

Câu hỏi 15 :

Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua)

C. Amilopectin

D. Nhựa bakelit 

Câu hỏi 18 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime

B. Trùng hợp axit  - amino caproic thu được nilon-6

C. Polietilen là polime trùng ngưng

D. Cao su buna có phản ứng cộng

Câu hỏi 20 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu hỏi 21 :

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi

Câu hỏi 22 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu hỏi 24 :

Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 27 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3 

D.CH2=CHCOOCH3 

Câu hỏi 30 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 33 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.K+,Ba2+, OH-,Cl-          

B. Al3+, PO43-, Cl- , Ba2+

C.Na+, K+, OH-, HCO3- 

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- 

Câu hỏi 42 :

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

AFe2O3 và CuO

BAl2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu hỏi 47 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 51 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch NH42SO4 , K2SO4 , NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4  ,NH42SO4 KOH , NH4NO3

B. NH42SO4 , KOHNH4NH3 , K2SO4

C.KOH , NH4NO3K2SO4 , NH42SO4

D. K2SO4 , NH4NO3 ,KOH , NH42SO4

Câu hỏi 53 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm

B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao

D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng

Câu hỏi 54 :

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe

B. Sn

C. Ag

D. Au

Câu hỏi 56 :

Khi cho HNO3 đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm

B. tím 

C. đen

D.vàng

Câu hỏi 57 :

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A.AgNO3  H2SO4 loãng

B. ZnCl2  FeCl3

C.HCl  AlCl3

DCuSO4  HNO3 đặc nguội

Câu hỏi 60 :

Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

A. Tên gọi của X là benzyl axetat

B. X có phản ứng tráng gương

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.

Câu hỏi 62 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 132

B. 118

C. 104

D. 146

Câu hỏi 65 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B.Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ

C.KAISO42 .12H2O NaAlSO42.12H2O NH4 AlSO42.12H2O được gọi là phèn nhôm

D.Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường

Câu hỏi 67 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ

C. Protein là một loại polime thiên nhiên

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.

Câu hỏi 69 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch NaOH và Al2O3

C. K2O và H2O

D. Na và dung dịch KCl

Câu hỏi 70 :

Các α-amino axit đều có

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím 

B. đúng một nhóm amino

C. ít nhất 2 nhóm –COOH

D. ít nhất hai nhóm chức

Câu hỏi 72 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 2

B.4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 74 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4X5 có mạch cacbon không phân nhánh

Câu hỏi 79 :

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B.CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

Câu hỏi 81 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu hỏi 85 :

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl- 

C. sự oxi hóa ion Cl-

D.sự oxi hóa ion Na+

Câu hỏi 88 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu hỏi 90 :

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?

A. tơ tằm

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ visco

Câu hỏi 93 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu hỏi 97 :

Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni

Câu hỏi 98 :

Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

A. CH3COOH

B. FeCl3

C. HCl

D. NaOH

Câu hỏi 99 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 103 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối.

B. nước

C. giấm ăn

D. cồn

Câu hỏi 106 :

Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Tính cứng

B. Tính dẫn điện

C. Ánh kim

D. Tính dẻo

Câu hỏi 107 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 109 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic

B. Axit stearic

C. Axit axetic

D. Axit ađipic

Câu hỏi 113 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 37,21%

B. 44,44%

C. 53,33%.

D. 43,24%

Câu hỏi 114 :

Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 120 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag

B. Al

C. Fe

D. Cu

Câu hỏi 123 :

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 124 :

Công thức của sắt(II) hiđroxit là

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. FeO

D. Fe2O3

Câu hỏi 125 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Polietilen

Câu hỏi 127 :

Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2

B. Cr2O3

C. K2Cr2O7

D. CrSO4

Câu hỏi 128 :

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl

B. NaOH

C. HNO3

D. H2SO4

Câu hỏi 129 :

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A.C + O2 t° CO2

B. C + 2H2 t° CH4

C. 3C + 4Al t°Al4C3

D. 3C + CaO t° CaC2 + CO

Câu hỏi 130 :

Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CH4

B. CO2

C. Na2CO3

D. CO

Câu hỏi 131 :

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng

B. kết tủa đỏ nâu

C. bọt khí

D. dung dịch màu xanh

Câu hỏi 135 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Triolein phản ứng được với nước brom

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu hỏi 138 :

Cho sơ đồ phản ứng sau

A. 2.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 140 :

Cho các phát biểu sau.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 146 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau

A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3

B. K2Cr2O7 và CrSO4

C. K2CrO4 và CrSO4

D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3

Câu hỏi 147 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

B.Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

Câu hỏi 148 :

Tiến hành các thí nghiệm sau.

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 160 :

Crom(III) hiđroxit có màu gì? 

A. Màu vàng

B. Màu lục xám

C. Màu đỏ thẫm

D. Màu trắng

Câu hỏi 161 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? 

A. Fe(NO3)2

B. HNO3 đặc

C. HCl

D. NaOH

Câu hỏi 162 :

Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit? 

A. NH4Cl

B. Na2CO3 

C. Na3PO4 

D. NaCl 

Câu hỏi 163 :

Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? 

A. HCl

B. NaCl 

C. Na2CO3 

D. NH4NO3 

Câu hỏi 164 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa? 

A. KHCO3 

B. KOH 

C. NaNO3 

D. Na2SO4

Câu hỏi 166 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? 

A. Ca 

B. Fe 

C. Na

D. Al

Câu hỏi 167 :

Công thức hóa học của tristearin là 

A. (C15H31COO)3C3H5

B.(C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi 168 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 

A. Al(NO3)3

B. NaHCO3

C. Al 

D. MgCl2

Câu hỏi 171 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? 

A. Tơ visco

B. Tơ tằm

C. Tơ lapsan

D. Tơ nilon-6,6

Câu hỏi 176 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. O2, H2O, NaNO3

B. P2O3, H2O, Na2CO3

C. O2, NaOH, Na3PO4

D. O2, H2O, NaOH. 

Câu hỏi 178 :

Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3

D. C2H5COOCH=CHCH3

Câu hỏi 180 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện

D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh

Câu hỏi 183 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B.

C.

D. 2

Câu hỏi 186 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B.

C.

D. 4

Câu hỏi 187 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 188 :

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. 38m1 = 20m2

B. 19m1 = 15m2

C. 38m1 = 15m2

D. 19m1 = 20m2

Câu hỏi 191 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic

Câu hỏi 200 :

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi 204 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hiđroxit

C. anilin

D. lysin

Câu hỏi 207 :

Chất không bị nhiệt phân hủy là

A. KHCO3

B. KMnO4

C. Na2CO3

D. Cu(NO3)2

Câu hỏi 208 :

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin

B. glyxin

C. valin

D. axit glutamic

Câu hỏi 216 :

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7

Câu hỏi 220 :

Có các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 223 :

Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 224 :

Cho các phát biểu:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 240 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Cr

B. Al

C. Fe

D. Cu

Câu hỏi 241 :

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3

A. HCl

B. NaCl

C. NaOH

D. Ba(OH)2

Câu hỏi 243 :

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3 

D. CH3COOCH3 

Câu hỏi 244 :

Công thức của Natri cromat là: 

A. Na2CrO7

B. Na2CrO4 

C. NaCrO2

D. Na2Cr2O7

Câu hỏi 245 :

Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo? 

A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua)

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Poli acrilonitrin

Câu hỏi 247 :

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Cr(OH)3

B. Cr(OH)2

C. CrO

D. CrO3

Câu hỏi 248 :

Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? 

A. NaCl

B. C2H5OH

C. NaOH

D. H2SO4

Câu hỏi 250 :

Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ? 

A. Alanin

B. Tri panmitin

C. Anilin

D. Tơ olon

Câu hỏi 251 :

Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện? 

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím

B. Cho brom vào dung dịch anilin

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 255 :

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit

B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường

C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H

D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa

Câu hỏi 260 :

Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 266 :

Cho dãy biến đổi sau 

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Câu hỏi 267 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C.

D.

Câu hỏi 268 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. 

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic. 

Câu hỏi 280 :

Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na, Mg, Fe

B. Ni, Fe, Pb

C. Zn, Al, Cu

D. K, Mg, Cu.

Câu hỏi 282 :

Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

A. Chất béo

B. Sáp

C. Glixerol

D. Photpholipit.

Câu hỏi 284 :

Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu hỏi 285 :

Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?

A. Cu, Fe, Al, Ag

B. Ag, Cu, Fe, Al

C. Fe, Al, Cu, Ag

D. Fe, Al, Ag, Cu

Câu hỏi 288 :

Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

Câu hỏi 290 :

Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.

Câu hỏi 291 :

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,80 gam

B. 2,25 gam

C. 1,82 gam

D. 1,44 gam.

Câu hỏi 295 :

Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?

A. Cu, Fe, Zn.

B. Na, Al, Zn.

C. Na, Mg, Cu.

D. Ni, Fe, Mg.

Câu hỏi 296 :

Cho các phản ứng sau:

A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 3

Câu hỏi 297 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân

C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

Câu hỏi 298 :

Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.

B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.

Câu hỏi 299 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu hỏi 300 :

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường

B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng,

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

D. kim loại Na

Câu hỏi 301 :

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh

Câu hỏi 302 :

Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl, NO3. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?

A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.

B. K+, Cu2+, Cl, NO3.

C. SO42–, Na+, K+, Cl.

D. SO42–, Na+, K+, NO3.

Câu hỏi 303 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.

B. thủy phân

C. tráng gương.

D. trùng ngưng.

Câu hỏi 310 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 315 :

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu hỏi 316 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 317 :

PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:

A. 6154 m3

B. 1414 m3

C. 2915 m3.

D. 5883 m3.

Câu hỏi 321 :

Trên nhãn chai cồn y tế ghi "cồn 70°". Cách ghi đó có ý nghĩa là

A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất

B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.

C. cồn này sôi ở 70°C.

D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.

Câu hỏi 322 :

Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. protein.

D. chất béo.

Câu hỏi 324 :

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Axit ɛ-aminocaproic

B. Caprolactam

C. Buta-1,3-đien

D. Metyl metacrylat.

Câu hỏi 326 :

Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton.

B. nhóm chức axit.

C. nhóm chức ancol

D. nhóm chức anđehit

Câu hỏi 327 :

Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại

A. Mg

B. Cu

C. Na.

D. Al

Câu hỏi 328 :

Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong

A. dầu hỏa

B. xút

C. ancol

D. nước cất.

Câu hỏi 329 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2

B. CH3COOH

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu hỏi 330 :

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu hỏi 331 :

Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy.

Câu hỏi 332 :

Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 336 :

Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. dung dịch NaNO3

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch H2SO4.

Câu hỏi 337 :

Phát biểu không đúng là:

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu hỏi 338 :

Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là

A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH.

B. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe

C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.

D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH.

Câu hỏi 339 :

Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với

A. H2 (xúc tác).

B. dung dịch Br2.

C. NaNO3.

D. Na2CO3.

Câu hỏi 340 :

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu hỏi 342 :

Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng

A. CaCO3.

B. Cu(OH)2 Ở điều kiện thường.

C. Dung dịch NH3.

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Câu hỏi 343 :

Phát biểu không đúng là

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.

C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp nhất.

Câu hỏi 344 :

Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. dung dịch H2O.

Câu hỏi 347 :

Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là

A. toluen, buta-1,2-đien, propin

B. etilen, axetilen, butađien.

C. benzen, toluen, stiren.

D. benzen, etilen, axetilen.

Câu hỏi 348 :

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.

B. C6H5NH2.

C. C2H5OH.

D. HCOOCH3.

Câu hỏi 350 :

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu hỏi 354 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOH

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOH

D. C2H5COOCH3.

Câu hỏi 356 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4

C. 2.

D. 3

Câu hỏi 360 :

Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COONa)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu hỏi 362 :

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch NaOH

B. NaCl nóng chảy

C. Dung dịch NaCl

D. NaCl khan.

Câu hỏi 363 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 364 :

Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?

A. Cho từ từ bột Zn vào H2SOloãng

B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M

C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.

Câu hỏi 365 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan

B. thạch cao nung.

C. thạch cao sống

D. đá vôi.

Câu hỏi 366 :

Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. isopropan

B. isopren

C. ancol isopropylic

D. toluen

Câu hỏi 372 :

Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Câu hỏi 373 :

Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2

B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.

C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH

D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3.

Câu hỏi 375 :

Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất

A. Dung dịch H2SO4, Zn

B. Dung dịch HCl đặc, Mg

C. Dung dịch NaCN, Zn

D. Dung dịch HCl loãng, Mg.

Câu hỏi 378 :

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

Câu hỏi 380 :

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic

B. axit glutaric

C. glyxin.

D. glutamin

Câu hỏi 381 :

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm

B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.

C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa

Câu hỏi 382 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3

B. NaOH, K2CO3, K3PO4

C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2

D. Na3PO4, H2SO4

Câu hỏi 389 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu hỏi 393 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 398 :

Cho các phản ứng:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 401 :

Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Na2SO4

Câu hỏi 402 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH

B. HF.

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu hỏi 403 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen

B. Tơ olon

C. Tơ tằm

D. Tơ axetat

Câu hỏi 404 :

Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2  t°X + NO2 + O2. Chất X là

A. Fe3O4

B. Fe(NO2)2

C. FeO

D. Fe2O3

Câu hỏi 405 :

Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

A. hidro

B. cacbon

C. oxi

D. nitơ

Câu hỏi 406 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba

B. Al

C. Na

D. Cu

Câu hỏi 407 :

Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu hỏi 409 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 410 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.

B. 3Fe(OH)+ 10HNO→ 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.

C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.

D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.

Câu hỏi 411 :

Công thức phân tử của glixerol là

A. C3H8O3

B. C2H6O2

C. C3H8O

D. C2H6O

Câu hỏi 418 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

Câu hỏi 419 :

Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 420 :

Cho các phát biểu:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 423 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu hỏi 431 :

Cho sơ đồ phản ứng. 

A. Y là axit glutamic

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức

D. Z là ancol etylic

Câu hỏi 432 :

Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa mãn sơ đồ: Fe(NO3)→ X → Y → Z → T

A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe

B. FeCO3, FeO, Fe, FeS

C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe

D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3

Câu hỏi 434 :

Cho các cặp dung dịch sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu hỏi 436 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1

C. 3

D. 4

Câu hỏi 440 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. Polietilen

B. nilon-6,6

C. polisaccarit

D. protein

Câu hỏi 442 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu hỏi 443 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2

B. CH3NHCH3

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2

Câu hỏi 447 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl hòa tan trong nước

B. KOH nóng chảy

C. KCl rắn, khan

D. NaCl nóng chảy

Câu hỏi 449 :

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic

B. etylenglicol và axit panmitic

C. glixerol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

Câu hỏi 451 :

Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

A. Nhiệt phân AgNO3

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu hỏi 453 :

Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. metylpentan.

B. neopentan

C. Pentan

D. 2-metylbutan

Câu hỏi 456 :

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. etanol

B. đimetylete

C. metanol

D. nước

Câu hỏi 462 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 465 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2

Câu hỏi 466 :

Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là:

A. CuO.

B. Cu(OH)2

C. AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH).

D. nước Br2

Câu hỏi 478 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu hỏi 481 :

Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm.

Câu hỏi 482 :

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện

B. điện phân nóng chảy

C. nhiệt luyện

D. điện phân dung dịch

Câu hỏi 483 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu hỏi 484 :

Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. NaCl

C. C2H5OH

D. H2O

Câu hỏi 488 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4, 2H2O) được gọi là

A. boxit.

B. đá vôi

C. thạch cao nung

D. thạch cao sống

Câu hỏi 497 :

Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? 

A. 2Fe + 6H2SO(đặc) t° Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

B. 3Cu + 8HNO(loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

C. NH4Cl + NaOH t° NaCl + NH3↑ + H2O

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Câu hỏi 502 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu hỏi 503 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3.

D. 4

Câu hỏi 513 :

Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc

B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu hỏi 516 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6.

C. 3

D. 5

Câu hỏi 518 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 519 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 521 :

Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 523 :

Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng nào sau đây?

A. Rb(COO)abR'a.

B. CnH2nO2

C. RCOOR'

D. CnH2n-2O2

Câu hỏi 525 :

Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:

A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag

C. Cu bị khử thành ion Cu2+.

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag

Câu hỏi 528 :

Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành

A. CO2 và H2O

B. NH3, CO2, H2O

C. axit béo và glixerol

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu hỏi 530 :

Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng?

A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.

B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W

C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al

D. Tỉ khối: Li < Fe < Os

Câu hỏi 531 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột có phản ứng thủy phân

B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.

C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.

Câu hỏi 534 :

Những tính chất vật lý chung của kim loại là:

A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.

Câu hỏi 535 :

Một tấm kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?

A. Dung dịch ZnSO4 dư

B. Dung dịch CuSO4 dư

C. Dung dịch FeSO4 dư

D. Dung dịch FeCl3

Câu hỏi 536 :

So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ

A. không so sánh được

B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.

C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn

D. bằng nhau

Câu hỏi 537 :

Cho Mg vào dung dịch chứa FeSOvà CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết

B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết

Câu hỏi 538 :

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala

B. Gly, Ala, Glu

C. Gly, Glu, Lys

D. Val, Lys, Ala

Câu hỏi 539 :

Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?

A. Pb, Sn, Ni, Zn

B. Ni, Sn, Zn, Pb

C. Ni, Zn, Pb, Sn

D. Pb, Ni, Sn, Zn

Câu hỏi 544 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu hỏi 545 :

Cho các nhận xét sau:

A. 4.

B. 7.

C. 5.

D. 6

Câu hỏi 549 :

Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3x mol Cly mol Cu2+

A. 20,40 gam

B. 25,30 gam

C. 26,40 gam

D. 21,05 gam

Câu hỏi 560 :

Chất nào sau có mùi thơm của chuối chín?

A. Isoamyl axetat

B. Toluen

C. Ancol etylic

D. Cumen.

Câu hỏi 561 :

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin

B. Etylamin.

C. Axit glutamic

D. Đimetylamin

Câu hỏi 562 :

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axit axetic

B. Axit butiric

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

Câu hỏi 563 :

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol

D. Etyl axetat.

Câu hỏi 564 :

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen

B. Axetilen

C. Phenol

D. Toluen

Câu hỏi 565 :

Dung dịch chất nào sau không hòa tan được Cu(OH)2

A. NH3

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 566 :

Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Nhựa poli(vinyl-clorua).

B. Sợi olon

C. Sợi lapsan.

D. Cao su buna

Câu hỏi 567 :

Phân lân là phân bón chứa

A. Nitơ.

B. Cacbon.

C. Photpho

D. Clo

Câu hỏi 569 :

Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HNO3

D. Dung dịch NaNO3

Câu hỏi 571 :

Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?

A. Al(OH)3

B. Si.

C. K2CO3.

D. BaCO3

Câu hỏi 572 :

Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?

A. HNO3.

B. HF

C. HCl.

D. HBr.

Câu hỏi 573 :

Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Thạch cao

B. Ancol etylic

C. Benzen

D. Metan.

Câu hỏi 578 :

Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3.

B. cho O2 phản ứng với khí NH3.

C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O

D. hấp thụ khí N2 và H2O.

Câu hỏi 581 :

Dãy các ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, HSO4, Cu2+, NO3

B. Mg2+, Cu2+, Cl, NO3.

C. Ba2+, HCO3, NO3, Mg2+.

D. Ag+, F, Na+, K+.

Câu hỏi 582 :

Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M ?

A. Dung dịch KOH 0,1M

B. Dung dịch HCl 0,1M

C. Dung dịch HF 0,1M

D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M

Câu hỏi 584 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?

A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit

B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2

C. Chất X tan tốt trong H2O.

D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi

Câu hỏi 585 :

Nhận xét nào sau không đúng?

A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt

B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.

Câu hỏi 586 :

Cho dãy chuyển hóa sau: 

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic

Câu hỏi 591 :

Có các nhận xét sau:

A. 1

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu hỏi 597 :

Có các nhận xét sau:

A. 1.

B. 2

C. 3.

D. 4

Câu hỏi 598 :

Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH

A. buta-1,3-đien

B. isopren

C. đivinyl

D. isopenten

Câu hỏi 599 :

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

A. Ancol etylic.

B. Glixerol

C. Propan-1,2-điol

D. Ancol benzylic

Câu hỏi 600 :

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Cs.

B. Os

C. Ca.

D. Li

Câu hỏi 601 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Poli(phenol fomanđehit).

C. Poli(metyl metacrilat).

D. Poli(hexametilen ađipamit).

Câu hỏi 602 :

Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch

A. NaHSO4

B. NaOH

C. Na2SO4.

D. HCl

Câu hỏi 605 :

Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Mantozơ

D. Fructozơ

Câu hỏi 606 :

Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl.          

B. AgNO3 và NaCl.         

C. NaHSO4 và NaHCO3.

D. CuSO4 và AlCl3.

Câu hỏi 607 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường

B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.

C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường

D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.

Câu hỏi 611 :

Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH

C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng

D. F2, Mg, NaOH

Câu hỏi 612 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ

Câu hỏi 614 :

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol

B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic

C. Phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.

Câu hỏi 616 :

Xét các phát biểu sau: 

A. 2.

B. 5.

C. 4

D. 3

Câu hỏi 617 :

Có các phát biểu sau: 

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 2

Câu hỏi 618 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4

B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeClthấy xuất hiện kết tủa S

C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.

D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.

Câu hỏi 619 :

Cho các phát biểu sau: 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 620 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) t° Cu + CO2 ↑

B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 t°K2SO4 + SO2↑ + H2O

C. Zn + H2SO4 (loãng)t°  ZnSO4 + H2

D. NaOH + NH4Cl (rắn)t°  NH3↑+ NaCl + H2O

Câu hỏi 631 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val

D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala

Câu hỏi 637 :

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi 641 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hiđroxit

C. anilin

D. lysin.

Câu hỏi 644 :

Chất không bị nhiệt phân hủy là

A. KHCO3.

B. KMnO4

C. Na2CO3

D. Cu(NO3)2.

Câu hỏi 645 :

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic

Câu hỏi 653 :

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

Câu hỏi 657 :

Có các phát biểu sau:

A. 1

B. 4.

C. 3

D. 2

Câu hỏi 660 :

Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu hỏi 676 :

Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là

A. K+.

B. Na+.

C. Rb+.

D. Li+

Câu hỏi 677 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Nilon-6,6.

B. Cao su buna-S

C. PVC

D. PE.

Câu hỏi 678 :

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon

D. Dùng phân đạm, nước đá

Câu hỏi 679 :

Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ.

Câu hỏi 680 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Este hóa

C. Trùng ngưng

D. Tráng gương.

Câu hỏi 682 :

Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t°

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t°

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t°

D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t°

Câu hỏi 686 :

Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm

A. dung dịch NaCN; Zn

B. dung dịch HNO3 đặc; Zn.

C. dung dịch H2SOđặc; Zn

D. dung dịch HCl đặc; Zn

Câu hỏi 689 :

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala

B. Glyxerol

C. Aly-ala

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 693 :

Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

A. nước brom.

B. dung dịch NaOH

C. giấy quỳ tím

D. dung dịch phenolptalein

Câu hỏi 694 :

Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

D. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag

Câu hỏi 696 :

NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+

B. 2NH+ FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2

C. 2NH3 + 3CuO t° N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + 3CuO  NH4+ + OH-

Câu hỏi 699 :

Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải

A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom

B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím

C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong

D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom

Câu hỏi 700 :

Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các muối nào?

A. Fe(NO3)và AgNO3

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)và AgNO3.

D. Fe(NO3)và Fe(NO3)3.

Câu hỏi 701 :

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng

D. kim loại Na

Câu hỏi 703 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2- → H2S?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S

C. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.

D. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.

Câu hỏi 704 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 716 :

Cho sơ đồ phản ứng sau

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 717 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra?

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. C6H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 718 :

Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3.

B. K2Cr2O7

C. CrSO4.

D. Cr2O3.

Câu hỏi 719 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic

Câu hỏi 722 :

Chất nào sau đây là ankan?

A. C2H5OH.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C3H4.

Câu hỏi 723 :

Dung dịch nào sau đây có pH<7?

A. NaOH

B. HCl.

C. Na2CO3

D. Na2SO4.

Câu hỏi 724 :

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5

B. C6H5COOCH3

C. CH3COOCH2C6H5

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 726 :

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cu

B. Mg

C. Fe

D. Al

Câu hỏi 728 :

Công thức của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2.

C. Fe2O3.

D. FeO

Câu hỏi 732 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin

B. Cao su lưu hóa

C. Xenlulozo

D. Amilozo

Câu hỏi 733 :

Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

A. CO2.

B. SO2.

C. CF2Cl2.

D. CH4.

Câu hỏi 734 :

Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2C +O2t°2CO

B. C+O2t°CO2

C. 3C+CaOt°CaC2+CO

D. H2xt,t°CH4

Câu hỏi 735 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 736 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3

B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

Câu hỏi 739 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo

Câu hỏi 741 :

Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Q là HOOC-COOH

B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.

C. Chất Y có thể là Gly – Ala

D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH

Câu hỏi 745 :

Tiến hành thí nghiệm sau :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 750 :

Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol

B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra

C. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).

D. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết

Câu hỏi 755 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.

Câu hỏi 756 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein

Câu hỏi 759 :

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO   +   Fe2O3  t°  3CO2 + 2Fe

B. CO      +   CuO t° CO2   +   Cu

C. 3CO    +   Al2O3  t° 2Al  + 3CO2.    

D. 2CO    +   O2   t°     2CO2.

Câu hỏi 760 :

Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe

B. Ag, Au, Cu, Al, Fe

C. Ag, Cu, Al, Au, Fe

D. Ag, Cu, Au, Fe, Al

Câu hỏi 761 :

Phản ứng nào sinh ra đơn chất?

A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF

B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng

C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng

D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH

Câu hỏi 763 :

Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC-COOH

B. HCOOH

C. CH3-COOH

D. CH3-CH(OH)-COOH

Câu hỏi 764 :

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. KCl.

D. NaCl

Câu hỏi 766 :

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2

B. C3H8

C. H2

D. CH4

Câu hỏi 767 :

Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch NaOH

B. nước brom

C. kim loại Na

D. dung dịch NaCl.

Câu hỏi 768 :

Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat

B. benzyl axetat

C. isoamyl axetat

D. etyl butirat.

Câu hỏi 769 :

Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHt°

B.CH3COOC6H5(phenyl axetat)+NaOHt°

C.HCOOCH=CHCH3+NaOHt°

D. CH3COOCH=CH2+NaOHt°

Câu hỏi 771 :

Tơ lapsan thuộc loại tơ

A. poliamit

B. Vinylic

C. polieste

D. poliete

Câu hỏi 773 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu hỏi 774 :

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C2H5OH.

B. C6H5NH2.

C. H2NCH2COOH

D. CH3NH2

Câu hỏi 775 :

Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z.

B. Z < Y < X < M.

C. M < Z < X < Y

D. Y < X < Z < M

Câu hỏi 779 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK