Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao !!

Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao !!

Câu hỏi 2 :

Phát biểu không đúng là

A. Quặng boxit dùng để sản xuất nhôm

B. Phèn nhôm – kali là chất dùng làm trong nước đục

C. Quặng manhetit dùng để luyện thép

D. Quặng hemantit đỏ để sản xuất gang

Câu hỏi 5 :

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

C. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

Câu hỏi 6 :

Chất X có công thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức

B. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2

C. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3

D. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2

Câu hỏi 10 :

M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn++neM biểu diễn

A. Sự khử của kim loại

B. Tính chất hóa học chung của kim loại

C. Sự oxi hóa của ion kim loại

D. Nguyên tắc điều chế kim loại

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân amophot là hỗn hợp các muối NH42HPO4 và KNO3

B. Phân urê có công thức là NH22CO

C. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO43-

D. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca3PO42

Câu hỏi 21 :

Hình vẽ sau mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm 

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

B. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

C. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ

D. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh

Câu hỏi 42 :

Phát biểu không đúng là:

A. Các hợp chất Cr2O3,CrOH3,CrO,CrOH2 đều có tính chất lưỡng tính.

B. Các hợp chất CrO, CrOH2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH

C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu hỏi 45 :

Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. Nước brom.

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch phenolphtalein

D.  Giấy quì tím

Câu hỏi 47 :

Chất nào là amin?

Câu hỏi 59 :

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2SO43, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và một chất kết tủa

B. Hỗn hợp hai chất khí

C. Một chất khí và không chất kết tủa

D. Một chất khí và hai chất kết tủa

Câu hỏi 66 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa

C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng

D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức

Câu hỏi 94 :

Mệnh đề không đúng là

A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).

B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước

C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol

D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1

Câu hỏi 101 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu hỏi 108 :

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Etyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc

B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh

C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước

Câu hỏi 115 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X+2NaOHt0Y+Z+H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với CuOH2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH .(1)

B. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.(4)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

Câu hỏi 123 :

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? 

A. Trùng hợp vinyl xianua

B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu hỏi 130 :

Phát biểu không chính xác là

A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

Câu hỏi 131 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic

B. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ

C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat

D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic

Câu hỏi 133 :

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất

C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử

D. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

Câu hỏi 158 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? 

A. Dung dịch lysin 

B. Dung dịch alanin 

C. Dung dịch glyxin 

D. Dung dịch valin 

Câu hỏi 159 :

Protein, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia 

A. Phản ứng thủy phân và phản ứng cháy

B. Phản ứng cháy và phản ứng tráng gương

C. Phản ứng este hóa và phản ứng thủy phân

D. Phản ứng cộng và phản ứng thế

Câu hỏi 160 :

Cao su buna-S và cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với

A. stiren và amoniac

B. stiren và acrilonitrin

C. lưu huỳnh và vinyl clorua

D. lưu huỳnh và vinyl xianua

Câu hỏi 161 :

Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ

B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ

D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi

Câu hỏi 164 :

Cho lần lượt Fe và Cr tác dụng với các chất sau, chất nào cho sản phẩm mà số oxi hóa của Fe và Cr là khác nhau? 

A. tác dụng với dung dịch HNO3

B. tác dụng với bột S, nung nóng

C. tác dụng với Cl2, nung nóng

D. tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư

Câu hỏi 166 :

Phát biểu không đúng là

A. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua

B. Dùng nước vôi dư để xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước

C. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn thực phẩm

D. Nicotin có trong thuốc lá, thuộc nhóm chất ma túy

Câu hỏi 168 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau: 

A. Tính tan nhiều trong nước của NH3 

B. Tính tan nhiều trong nước của HCl

C. Dung dịch HCl có tính axit mạnh

D. Dung dịch NH3 có tính bazơ yếu

Câu hỏi 169 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính

B. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh

C. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam

D. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính

Câu hỏi 170 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ

B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng

C. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng

Câu hỏi 173 :

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3

B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO-3SO2-4Cl-

C. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O

Câu hỏi 174 :

Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. K2CO3 có trong tro thực vật cũng là một loại phân kali

B. Loại phân đạm có hàm lượng đạm cao nhất là ure, (NH2)2CO

C. Phân lân nung chảy là hỗn hợp các muối silicat và photphat của magie và canxi

D. Đạm amoni chỉ phù hợp với đất chua

Câu hỏi 175 :

Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin

B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, anilin

C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, anilin

D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin

Câu hỏi 176 :

Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp rắn X gồm CuO, MgO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy

A. Y tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí

B. Y tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí

C. Y tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí

D. Y tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí

Câu hỏi 184 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2 sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C= C

C. Giá trị của m là 26,46

D. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

Câu hỏi 199 :

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? 

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C. Đá vôi (CaCO3).

D. Vôi sống (CaO).

Câu hỏi 200 :

Điều chế kim loại K bằng phương pháp

A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

C. điện phân KCl nóng chảy

D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

Câu hỏi 201 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng, nguội

B. Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl2

C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

D. Cho NaHSO4 vào dung dịch BaCl2

Câu hỏi 206 :

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]-COOH

Câu hỏi 207 :

Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A. Etylamin, anilin, amoniac

B. Amoniac, etylamin, anilin

C. Anilin, metylamin, amoniac

D. Anilin, amoniac, metylamin

Câu hỏi 210 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray

B. NaHCO3 dùng làm bột nở

C. Quặng đolomit dùng để sản xuất nhôm

D. Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần

Câu hỏi 212 :

Trường hợp nào sau đây là bảo vệ kim loại, chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa?

A. Phủ thiếc lên bề mặt thanh Fe để trong không khí

B. Phủ sơn epoxy lên các dây dẫn bằng đồng

C. Gắn các thanh Zn lên chân cầu bằng thép ngâm dưới nước

D. Phủ 1 lớp dầu mỡ lên các chi tiết máy bằng kim loại

Câu hỏi 213 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO-2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam

B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr

C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

Câu hỏi 215 :

Cho các chất sau: butan; buta-1,3-đien; propilen; but-2-in; axetilen; metylaxetilen; isobutan; stiren; isobutilen; anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

A. Có 8 chất làm mất màu nước brom

B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt

C. Có 7 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4

D. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro

Câu hỏi 218 :

X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức Y, Z (trong đó Z hơn Y một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p

D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp

Câu hỏi 240 :

Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là? 

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng

Câu hỏi 241 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH

B. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm

C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm

D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh

Câu hỏi 242 :

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng

B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3

C. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng

D. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl

Câu hỏi 244 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh

B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa

C. Nilon-6, Nilon-7 và Nilon-6,6 đều là polipeptit

D. Trùng hợp CH2=CH-CN thu được polime dùng làm tơ

Câu hỏi 247 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất

B. Bột Al2O3 có thể dùng làm xúc tác cho tổng hợp hữu cơ

C. Phèn chua, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, có thể làm trong nước

D. Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, nhưng tan trong dung dịch NH3

Câu hỏi 250 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu hỏi 254 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. Trong phản ứng tạo Z, Y đóng vai trò là chất khử

B. T là kết tủa màu da cam

C. Z có thể tác dụng với dung dịch HCl

D. Chất X vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Câu hỏi 255 :

Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat

A. Glucozơ không làm mất màu nước brom

B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do

C. Trong tinh bột thì amilozơ thường chiếm hàm lượng cao hơn amilopectin

D. Saccarozơ có thể thu từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt

Câu hỏi 256 :

Ngâm một vật làm bằng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Nhận định đúng là

A. Zn đóng vai trò là anot và bị khử thành Zn2+.

B. Cu đóng vai trò là catot và ion H+ bị khử thành H2

C. Cu đóng vai trò là anot và bị oxi hóa thành Cu2+

D. Zn đóng vai trò là catot và bị oxi hóa thành Zn2+.

Câu hỏi 271 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào, quỳ tím không đổi màu

B. Ở bước 2, anilin tan dần

C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt, đồng nhất

D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy

Câu hỏi 283 :

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. Axit ađipic và hexametylenđiamin

B. Etylen glicol và hexametylenđiamin

C. Axit ađipic và glixerol

D. Axit ađipic và etylen glicol

Câu hỏi 288 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính

Câu hỏi 290 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic

B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic

C. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo

D. Etylamin, phenol, glucozo, metyl fomat

Câu hỏi 292 :

Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi vụ mùa vụ, nhà nông thường hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng giúp

A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2

B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3

C. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới

D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới

Câu hỏi 295 :

Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3

B. Zn và Cu đều đã phản ứng với dung dịch AgNO3

C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3

D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3

Câu hỏi 312 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH

C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng

D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức xảy ra

Câu hỏi 326 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng

B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

Câu hỏi 333 :

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:

A. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol

B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO

C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol

Câu hỏi 334 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Câu hỏi 347 :

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất

C. Sản phẩm rắn thu được có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam

Câu hỏi 355 :

Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?

A. Khối lượng riêng của kim loại

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại

D. Tính chất của kim loại

Câu hỏi 372 :

Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím

B. Cho brom vào dung dịch anilin

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 378 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit

B. Etylamin là chất khí ở điều kiện thường

C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H

D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa

Câu hỏi 381 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

A. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

B. X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X có công thức phân tử là C14H22O4N2

Câu hỏi 390 :

Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím

B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH

C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit

D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc

Câu hỏi 400 :

Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện màu xanh

B. xuất hiện màu tím

C. có kết tủa màu trắng

D. có bọt khí thoát ra

Câu hỏi 404 :

Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

C. Al tác dụng với CuO nung nóng

D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

Câu hỏi 410 :

Bảng sau cho biết mối liên hệ giữa chỉ số đường huyết và nguy cơ mắc bệnh tiểu đường:

A. Dấu hiệu hạ đường huyết

B. Bình thường

C. Tiền tiểu đường

D. Tiểu đường

Câu hỏi 413 :

Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ mol 0,01M sau đây, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. Dung dịch xút

B. Giấm ăn

C. Nước sôđa

D. Muối ăn

Câu hỏi 417 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: M+HClX+NH3+H2OYt0ZdpncM

A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

B. X, Y, Z tác dụng được với dung dịch HCl

C. M là kim loại có tính khử mạnh

D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính

Câu hỏi 419 :

Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ mol các chất): X(C4H7O4N)1:2+NaOH,t0Y1:1+H2SO4 loãng,t0Z1:2+T,H+,t0P(C6H8O4)

A. X không tồn tại đồng phân hình học

B. X có tính lưỡng tính

C. Trong X chứa một nhóm -COOH

D. Chất P có công thức cấu tạo thu gọn là (CH-COOCH3)2

Câu hỏi 427 :

Trong thùng điện phân Al2O3 nóng chảy (hình dưới) người ta sử dụng anot (cực dương) bằng than chì và chia thành nhiều tấm gắn trên một thanh ngang có thể nâng lên hoặc hạ xuống để

A. Tăng độ dẫn điện của anot

B. Dễ dàng thay thế khi anot bị ăn mòn sau một thời gian điện phân

C. Tăng diện tích tiếp xúc của điện cực với dung dịch điện phân

D. Bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hoá bởi oxi trong không khí

Câu hỏi 439 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng 

B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl

Câu hỏi 440 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí metylamin, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình 

B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

C. Nước phun vào bình và không có màu

D. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình

Câu hỏi 445 :

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe3O4, MgO, CuO, FeO, Al2O3 (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu

B. MgO, Al2O3, Fe2O3, Fe, Cu

C. MgO, Al2O3, Fe, Cu

D. Mg, Al, Fe, Cu

Câu hỏi 451 :

Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím 

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom

C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom

D. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong

Câu hỏi 453 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozo được gọi là đường nho

B. Triolein là chất béo no

C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường

D. Polime tan tốt trong nước

Câu hỏi 460 :

Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to)

B. Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3

C. Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2

D. Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic

Câu hỏi 469 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

B. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3

C. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3

D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

Câu hỏi 475 :

Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?

A. Saccarozo

B. Tinh bột

C. Xenlulozo

D. Glucozo

Câu hỏi 479 :

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

C. Kim loại có động cứng lớn nhất là Cr

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

Câu hỏi 485 :

Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH

B. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O

C. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2SiO3

D. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3

Câu hỏi 486 :

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. Ca(H2PO4)2: Supephotphat kép

B. KCl: Phân Kali

C. (NH2)2CO: Ure

D. NH4Cl: Đạm amoni

Câu hỏi 487 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

B. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete

C. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau

D. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to)

Câu hỏi 490 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al

B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước

Câu hỏi 491 :

Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3

C. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3

D. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3

Câu hỏi 492 :

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp

B. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ phân lớp trở nên trong suốt

C. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen

D. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc

Câu hỏi 504 :

Chuẩn bị 4 ống nghiệm riêng biệt, đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4 và tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:

A. Nếu thêm AgNO3/NH3 vào các ống nghiệm 1, 2, 3 ban đầu rồi đun cách thuỷ thì có hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng bạc

B. Kết thúc bước 2 thu được kết tủa màu xanh

C. Kết thúc bước 3 có hai ống nghiệm hoà tan kết tủa cho dung dịch xanh lam

D. Nếu cho I2 vào các ống nghiệm 1, 2, 3 sẽ có một ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím

Câu hỏi 505 :

Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaoH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,966 mol O2, sinh ra 0,684 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X tác dụng hoàn toàn với hidro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

B. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C

C. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

D. Giá trị của m là 10,632

Câu hỏi 514 :

Kim loại nào dưới đây là kim loi kim

A. Ba

B. Ca

C. Li

D. Sr

Câu hỏi 515 :

Cht nào sau đây có trng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. C6H5OH (phenol)

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu hỏi 516 :

Cp cht nào sau đây không cùng tồn ti trong một dung dịch

A. NaCl và KOH

B. MgCl2 và NaHCO3

C. BaCl2 và Na2CO3

D. CuSO4 và NaCl

Câu hỏi 517 :

Hóa cht dùng để phân bit hai dung dịch glucozo và fructozo là

A. AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2

C. Na

D. Dung dịch brom

Câu hỏi 521 :

Benzyl amin có công thức phân tử là

A. C6H7N

B. C7H9N

C. C7H7N

D. C7H8N

Câu hỏi 525 :

Cht nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Poli isopren

C. Poli (metyl metacrylat)

D. Poli (vinyl clorua)

Câu hỏi 531 :

Cho thí nghiệm mô tả như hình vẽ

A. CaSO3, SO2

B. NH4Cl, NH3

C. CH3COONa, CH4

D. KMnO4, O2

Câu hỏi 532 :

Cho c phát biu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 535 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu hỏi 537 :

Nhn xét nào sau đây là đúng

A. Các nguyên tố nhóm IA đu là các kim loại kim

B. Các kim loại nhóm IIA đu là phn ứng được với nước

C. Các nguyên tố nhóm B đu là kim loi

D. Khi kim loại bị biến dng là do các lp electron mất đi

Câu hỏi 539 :

Cho hỗn hp chứa a mol Na2O và a mol Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X. Nhn xét nào sau đây đúng?

A. Dung dch chỉ cha một cht tan

B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím

C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thy có kết tủa trng

D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thy kết ta

Câu hỏi 541 :

Chọn phát biu sai:

A. Cr2O3 cht rn màu lục đm

B. Cr(OH)3 cht rn màu xanh lục

C. CrO3 cht rn màu đỏ thẫm

D. CrO là cht rn màu trng xanh

Câu hỏi 543 :

Cho c nhn xét sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 548 :

Cho c phát biu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu hỏi 549 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu hỏi 554 :

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A.Polietilen

B. Poli(vinylaxetat)

C. Poli(ure - fomanđehit)

D. Poliacrilonitrin

Câu hỏi 555 :

Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

D. CaCO3t0CaO+CO2

Câu hỏi 556 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu hỏi 557 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etilen terephtalat)

B. Polipropilen

C. Polibutađien

D. Poli metyl metacrylat)

Câu hỏi 560 :

Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng

A. 3,00.

B. 2,00

C. 4,00

D. 1,00

Câu hỏi 563 :

Trong phân tử Gly–Ala–Val–Phe, amino axit đầu N là

A. Phe

B. Ala

C. Val

D. Gly

Câu hỏi 567 :

Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 568 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic

Câu hỏi 571 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit

B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua)

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu hỏi 572 :

Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử

Câu hỏi 575 :

Cho sơ đồ sau:

Câu hỏi 582 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.

Câu hỏi 584 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 586 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Câu hỏi 588 :

Có các tập chất khí và dung dịch sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 594 :

Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?

A. Na

B. Li

C. K

D. Rb

Câu hỏi 595 :

Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ

A. vẫn đục

B. sủi bọt khí

C. không hiện tượng

D. sủi bọt khí và vẫn đục

Câu hỏi 598 :

Quặng sắt manhetit có thành phần là

A. FeS2

B. Fe3O4

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu hỏi 599 :

Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?

A. Xenlulozo

B. Cao su lưu hóa

C. Xenlulozo nitrat

D. Nhựa phenol fomandehit

Câu hỏi 600 :

Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

A. Al2O3 và Na2O

B. NO2 và O2

C. Cl2 và O2

D. SO2 và HF

Câu hỏi 602 :

Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:

A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+

B. Không có vì phản ứng không xảy ra

C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+

D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3

Câu hỏi 604 :

Phản ứng: 2CH4 → C2H2 + 3H2 thuộc loại?

A. thế

B. cộng

C. tách

D. cháy

Câu hỏi 605 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là

A. o-crezol

B. phenol

C. natri phenolat

D. phenyl clorua

Câu hỏi 612 :

Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho

A. Mg3(PO4)2

B. Mg(PO3)2

C. Mg3P2

D. Mg2P2O7

Câu hỏi 614 :

Cho 4 nhận xét sau

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 621 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:

A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.

B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+ .

C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+ .

Câu hỏi 627 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 634 :

Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?

A. ánh kim

B. tính dẻo

C. tính cứng

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt

Câu hỏi 637 :

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC-COOCH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu hỏi 638 :

Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?

A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Tơ sợi

D. Keo dán

Câu hỏi 639 :

Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu hỏi 640 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay

B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép

D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

Câu hỏi 642 :

Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl

B. HCl, NaOH, CH3COOH

C. KOH, NaCl, HgCl2

D. NaNO3, NaNO2, HNO2

Câu hỏi 643 :

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A.3CO+Fe2O3t03CO2+2Fe

B. CO + Cl2t0COCl

C. 3CO+Al2O3t02Al+3CO2

D. 2CO+O2t02CO2

Câu hỏi 644 :

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?

A. Buta-1,3-đien

B. Penta-1,3- đien

C. Stiren

D. Vinyl axetilen

Câu hỏi 645 :

Trong các câu sau câu nào đúng?

A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí

D. Phenol thuộc loại rượu thơm

Câu hỏi 649 :

Câu nào sau đây là đúng?

A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic

B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH

C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 650 :

Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:

A. KClO3t0KCl+32O2

B. 2HCl+Na2SO3t02NaCl+SO2+H2O

C. CuNO32t0CuO+NO2+12O2

D. CaSO3t0CaO+SO2

Câu hỏi 655 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 660 :

Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?

A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm

B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm

C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm

D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm

Câu hỏi 663 :

Cho các phát biểu sau :

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu hỏi 674 :

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. Zn, Cu, K.

B. Cu, K, Zn.

C. K, Cu, Zn.

D. K, Zn, Cu.

Câu hỏi 675 :

Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ

A. Mg, Fe

B. Na, K

C. Li, Be

D. Ca, Ba

Câu hỏi 676 :

Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. FeCl3

C. HCl

D. hỗn hợp HCl+ NaNO3

Câu hỏi 678 :

Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?

A. Phenyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl axetat

D. benzyl axetat

Câu hỏi 679 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3

B. Al2O3

C. Zn(OH)2

D. Al

Câu hỏi 682 :

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu hỏi 688 :

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu hỏi 689 :

Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

A. CO2

B. NH3

C. CH4

D. O2

Câu hỏi 690 :

Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau.

A. CH3COOC2H5

B. CH2 = CHOCOCH3

C. HCOOC3H7

D. C2H5COOCH3

Câu hỏi 695 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao

B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O

D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Câu hỏi 700 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 701 :

Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF, CH3NH2

A. Y là HF

B. Z là CH3NH2

C. T là SO2

D. X là NH3

Câu hỏi 702 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu hỏi 706 :

Cho các phản ứng sau:  

A. C12H14O4

B. C11H12O4

C. C12H20O6

D. C11H10O4

Câu hỏi 714 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với

A. nước

B. giấm

C. este

D. nước muối

Câu hỏi 717 :

Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là

A. axit oxalic

B. axit citric

C. axit lactic

D.  axit axetic

Câu hỏi 718 :

Kim loại Cu không tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc nóng

B. H2SO4 đặc nóng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 loãng

Câu hỏi 719 :

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. đỏ

B. trắng

C. tím

D. vàng

Câu hỏi 722 :

Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

Câu hỏi 723 :

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bo vệ kim loại st khỏi bị ăn mòn?

A. Gn đồng với kim loi sắt.

B. Tng km lên bề mặt st.

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt st.

D. Tng thiếc lên bề mặt.

Câu hỏi 724 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 726 :

Trong công nghip, Mg được điu chế bng cách nào dưới đây?

A. Đin phân nóng chy MgCl2

B. Đin phân dung dịch MgSO4

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu hỏi 727 :

Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X cho thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước đo ở cùng điều kiện . Nhận xét nào sau đây đúng

A. X là andehit no , đơn chức , mạch hở

B. X là axit no đơn chức, mạch hở

C. X là anken

D. Trong X , số H gấp đôi số C

Câu hỏi 729 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2

B. 2Cr+3Cl2t02CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) t02NaCrO2 + H2O

Câu hỏi 731 :

Cht nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột.

Câu hỏi 734 :

Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xut hin kết tủa màu

A. vàng nht

B. trng xanh

C. xanh lam

D. nâu đỏ

Câu hỏi 736 :

Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ: 

A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định

C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

D. Thường xảy ra rất  nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

Câu hỏi 742 :

Cho các thí nghiệm sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 754 :

Cht có phn ứng màu biure là

A. Cht béo

B. Protein

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu hỏi 755 :

Số este có công thức phân tử C4H8O2 

A. 6.

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 760 :

Nhận xét nào sau đây đúng

A. Hàm lượng chất dinh dưỡng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe photphat kép

B. Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure

C. Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ hơn ancol isopropylic

D. Hàm lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit

Câu hỏi 761 :

Cht không có phn ứng thy phân là

A. glucozơ

B. etyl axetat

C. Gly-Ala

D. saccarozơ

Câu hỏi 766 :

Phát biu nào sau đây đúng?

A. Tt cả c amin đu làm quỳ tím ẩm chuyn màu xanh

B. Ở nhit độ thường, tất ccác amin đu tan nhiu trong nưc

C. Để ra sạch ống nghim có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Các amin đu không đc, được sử dụng trong chế biến thực phm

Câu hỏi 767 :

Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với

A. bạc nitrat trong amoniac

B. nước brom

C. kẽm kim loại

D. natri hidrocacbonat

Câu hỏi 777 :

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexa

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Câu hỏi 778 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu hỏi 779 :

Cho các phát biểu sau về ancol :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 781 :

Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 783 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 784 :

Cho c phát biu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 787 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 794 :

Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl acrylat

D. etyl fomat

Câu hỏi 797 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?

A. glucozơ

B. axit acrylic

C. vinyl axetat

D. fructozơ

Câu hỏi 798 :

Nhóm chức có trong tristearin là

A.  Andehit

B.  Este

C. Axit

D. Ancol

Câu hỏi 804 :

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn

B. mật mía

C. mật ong

D. đường kính

Câu hỏi 806 :

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là?

A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu hỏi 807 :

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

A. 3 chất

B. 4 chất

C. 2 chất

D. 1 chất

Câu hỏi 809 :

Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là

A. đimetanamin

B. metylmetanamin

C. đimetylamin

D. N-metanmetanamin

Câu hỏi 814 :

Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?

A. Điện phân dung dịch

B. Nhiệt luyện

C. Thủy luyện

D. Điện phân nóng chảy

Câu hỏi 815 :

Cho sơ đồ phản ứng: X2NaOHĐinatriglutamatY+2C2H5OH

A. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt

B. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

C. X có công thức phân tử là C9H17O4N

D. Trong chất X chứa 1 chức este và một nhóm -NH2

Câu hỏi 817 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch alanin

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu hỏi 818 :

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Este không tạo liên kết hidro với nhau nhưng dễ tạo liên kết hidro với nước

B. Dung dịch axit aminoaxetic không làm đổi màu quì tím

C. Cho anilin vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch trong suốt

D. Chất béo là 1 loại lipit

Câu hỏi 820 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 821 :

Cho các phát biểu:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 823 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 836 :

Các hợp chất sau : CaO, CaCO3, CaSO4, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:

A. Vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vôi

B. Vôi tôi, đá vôi, thạch cao,vôi sống

C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi

D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi

Câu hỏi 839 :

Cho phương trình hóa học:

A. 76

B.  63

C. 102

D. 39

Câu hỏi 840 :

Cho các phát biểu sau về chất béo:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 848 :

Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH

D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO

Câu hỏi 851 :

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2

B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng

D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu hỏi 856 :

Cho các phương trình ion rút gọn sau :

A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu

B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của:

D. Tính oxi hóa của:

Câu hỏi 858 :

Cho các phản ứng:

A. (1) và (3)

B.  (2) và (3)

C. (1) và (4)

D. (2) và (4)

Câu hỏi 860 :

Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 862 :

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:1 X+NaOH dưt0X1+X2+X3

A.  X và X2 đều làm mất màu nước Brom

B.  Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6

C.  X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở

D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3

Câu hỏi 865 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu hỏi 867 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 874 :

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. HCOOCH3

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu hỏi 875 :

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. ZnO

B. Zn(OH)2

C. ZnSO4

D. Zn(HCO3)2

Câu hỏi 876 :

Phenylamin là amin

A. bậc II

B. bậc I

C. bậc IV

D. bậc III

Câu hỏi 877 :

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. CH3COOH

C. HCOOH

D. CH3OH

Câu hỏi 879 :

Có các chất sau : NaCl2, Ca(OH)­2, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là

A. Ca(OH)2

B. Na2CO3

C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl

D. Cả A. và B

Câu hỏi 880 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng:

A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CHlà một đipeptit

B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất

C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng

D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím

Câu hỏi 882 :

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một?

A. (CH3)3COH

B. CH3CH(OH)CH2CH3

C. CH3CH(OH)CH3

D.  CH3CH2OH

Câu hỏi 883 :

Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết. ta làm như sau

A. Ngâm lá đồng vào dung dịch

B. Cho AgNO3 vào dung dịch

C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch

D. Ngâm lá sắt vào dung dịch

Câu hỏi 885 :

Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm

D. Na2CrO4 là muối có màu da cam

Câu hỏi 886 :

Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:

A. Đều là đisaccarit

B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc

C. Đều là hợp chất cacbohiđrat

D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch

Câu hỏi 889 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

Câu hỏi 892 :

Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch

A. Phenol phtalein và NaOH

B. Cu và HCl

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng

D. Quì tím và dung dịch AgNO3

Câu hỏi 894 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este

B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este

C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.

D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)

Câu hỏi 895 :

Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (có chứa 3a mol HNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B không màu hoá nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự khử . Phát biểu nào sau đây sai:

A. Dung dịch A chứa hai muối

B. Trong thí nghiệm trên đã xảy ra tất cả 4 phản ứng

C. Dung dịch A có khả năng phản ứng với cả Cu và Cl2

D. Khi cho HCl vào dung dịch A thấy có khí B tiếp tục bay lên

Câu hỏi 897 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic

B. Axit benzoic

C. Axit lactic

D. Axit oleic

Câu hỏi 899 :

Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng

B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực

D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước

Câu hỏi 902 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 903 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 3

 D. 4

Câu hỏi 904 :

Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 907 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 914 :

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?

A. Ag

B. Au

C. Al

D. Cu

Câu hỏi 915 :

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC-COOCH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu hỏi 917 :

Chất không tồn tại ở trạng thái khí là

A. H2NCH2COOH

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu hỏi 918 :

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

A. tơ capron.

B. tơ clorin

C. tơ polieste

D. tơ axetat

Câu hỏi 920 :

Cho phản ứng sau:

A.  16

B. 18

C. 14

D. 12

Câu hỏi 922 :

Axit panmitic có công thức là

A. C17H33COOH

B. C15H31COOH

C. C17H35COOH

D. C17H31COOH

Câu hỏi 924 :

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?

A. sự oxi hoá ion Mg2+

B. sự khử ion Mg2+

C. sự oxi hoá ion Cl-

D. sự khử ion Cl-

Câu hỏi 927 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2.

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6

C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0

Câu hỏi 929 :

Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A.  cumen

B. stiren

C. benzen

D.  toluen

Câu hỏi 932 :

Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Na2CO3

B. Na3PO4

C. Ca(OH)2

D. HCl

Câu hỏi 934 :

Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH, CH3COOH

B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH

C. C2H5COOH, C2H5OH

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH

Câu hỏi 936 :

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. Axit e-aminocaproic

B. Metyl metacrylat

C. Buta-1,3-đien

D. Caprolactam

Câu hỏi 938 :

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ 

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 940 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 941 :

Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 943 :

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức

Câu hỏi 944 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 946 :

Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 5

C. 2

D.3

Câu hỏi 948 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu hỏi 951 :

Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 956 :

Hai dung dịch được dùng làm mềm tính cứng của nước nước vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl

B. Na2CO3 và Na3PO4

C. NaCl và Ca(OH)2

D. BaCl2 và Na3PO4

Câu hỏi 957 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3

B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu hỏi 958 :

Mô tả nào sau đây về kim loại nhôm là không đúng?

A. Màu trắng bạc, là kim loại nhẹ

B. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

C. Là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn đồng kim loại

Câu hỏi 961 :

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch chứa muối nào sau đây?

A. CuSO4

B. ZnSO4

C. AgNO3

D. Fe(NO3)3

Câu hỏi 964 :

Isoamyl axetat có công thức phân tử là

A. C6H12O2

B. C6H10O2

C. C7H14O2

D. C7H12O2

Câu hỏi 966 :

Amino axit nào sau đây có số nguyên tử hiđro (H) là số chẵn?

A. Glyxin

B. Axit glutamic

C. Lysin

D. Alanin

Câu hỏi 967 :

Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ nào sau đây?

A. Tơ thiên nhiên

B. Tơ polieste

C. Tơ vinylic

D. Tơ poliamit

Câu hỏi 968 :

Thủy phân este nào sau đây, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương?

A. HCOOC(CH3)=CH2

B. CH2=CHCOOCH=CH2

C. HCOOCH2-CH=CH2

D. HCOOCH=CH-CH3

Câu hỏi 973 :

Cho các nhận định sau:

A. (a),(b),(c).

B. (a),(b).

C. (a),(b),(d).

D. (b),(c).

Câu hỏi 978 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 979 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(III)?

A. Đốt cháy hỗn hợp gồm Fe và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí

B. Để hiđroxit Fe(II) lâu ngày ngoài không khí ẩm

C. Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3

D. Cho oxit Fe(III) vào dung dịch HCl loãng, dư

Câu hỏi 981 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 984 :

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử là C2H4O2 và có các tính chất sau:

A. Đun nóng chất X với dung dịch NaOH, thu được muối và ancol

B. Chất Y là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn chất X

D. Chất Y và chất Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng

Câu hỏi 985 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. C2H6O và C2H4O2 có số đồng phân mạch hở bằng nhau

B. C38O và C3H9N có số đồng phân mạch hở bằng nhau

C. C2H4O2 và C2H7N có số đồng phân mạch hở bằng nhau

D. C2H6O và C2H7N có số đồng phân mạch hở bằng nhau

Câu hỏi 988 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

A. Glucozơ, xenlulozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua

B. Glixerol, lòng trắng trứng, saccarozơ, anilin

C. Glucozơ, xenlulozơ, anilin, lòng trắng trứng

D. Glixerol, saccarozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua

Câu hỏi 991 :

Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu hỏi 992 :

Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu hỏi 994 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(etylen terephatalat)

D. Nilon-6,6

Câu hỏi 995 :

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat

B. metyl propionat

C. propyl fomat

D. metyl axetat

Câu hỏi 996 :

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. nước

B. metanol

C. etanol

D. đimetylete

Câu hỏi 999 :

Kim loại Cu không phản ng với cht nào sau đây trong dung dịch?

A. AgNO3

B. H2SO4 loãng

C. HNO3

D. FeCl3

Câu hỏi 1000 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaCl nóng chảy

B. KCl rắn, khan

C. HCl hòa tan trong nước

D. KOH nóng chảy

Câu hỏi 1002 :

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

A. Gly

B. Ala

C. Val

D. Lys

Câu hỏi 1005 :

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic

B. glixerol và axit panmitic

C. etylenglicol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

Câu hỏi 1008 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

Câu hỏi 1009 :

Cho sơ đ chuyn hoá: GlucozoXYCH3COOH. Hai chất X, Y ln lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2

B. CH3CHO và CH3CH2OH

C. CH3CH2OH và CH3CHO

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu hỏi 1010 :

Cho các phát biểu nào sau đây :

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 1019 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 1023 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử

B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử

C. Trong X có một nhóm – CH2 – 

D. Trong X1 có một nhóm – CH2 – 

Câu hỏi 1026 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 1030 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7

B. 8

C. 6

D. 5

Câu hỏi 1034 :

Công thức hóa học của Natri đicromat là

A. Na2Cr2O7

B. NaCrO2

C. Na2CrO4

D. Na2SO4

Câu hỏi 1036 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin

B. Metyl amin

C. Anilin

D. Glucozơ

Câu hỏi 1038 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. SiO2 là oxit axit

B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O

C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục

D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl

Câu hỏi 1040 :

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2

B. Na2CO3

C. K2SO4

D. Ca(NO3)2

Câu hỏi 1042 :

 hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

A. H2S và N2

B. CO2 và O2

C. SO2 và NO2

D. NH3 và HCl

Câu hỏi 1046 :

Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Ag+, Na+, NO3, Cl

B. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.

C. H+, Fe3+, NO3, SO42−.

D. Al3+, NH4+, Br, OH.

Câu hỏi 1052 :

Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl

B. Ca(HCO3)2

C. KCl

D. KNO3

Câu hỏi 1054 :

Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là:

A. Valin

B. Lysin

C. Alanin

D. Glyxin

Câu hỏi 1055 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi 1056 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (etylen terephtalat)

B. Poli acrilonnitrin

C. PoliStiren

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu hỏi 1058 :

Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe+6H2SO4(đ)t0Fe2SO43+3SO2+6H2O

B. NH4Cl+NaOHt0NaCl+NH3+H2O

C. CaCO3+2HClCaCl2+CO3+H2O

D. 3Cu+8HNO3loãng3CuNO32+2NO+4H2O

Câu hỏi 1059 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 1061 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 1063 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu hỏi 1074 :

Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?

A. Hematit đỏ

B. Boxit

C. Manhetit

D. Criolit

Câu hỏi 1076 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ nilon-6

Câu hỏi 1077 :

Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Metylaxetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 1085 :

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, t0)

B. tráng bạc

C. với Cu(OH)2

D. thủy phân

Câu hỏi 1086 :

Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì?

A. Màu vàng

B. Màu đỏ thẫm

C. Màu xanh lục

D. Màu da cam

Câu hỏi 1093 :

Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2

B. C2H7N

C. C4H11N

D. C2H6N2

Câu hỏi 1094 :

Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. H2SO4 loãng

B. HCl đặc, nguội

C. HNO3 đặc, nguội

D. HCl loãng

Câu hỏi 1096 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. KOH

Câu hỏi 1097 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng

Câu hỏi 1098 :

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

A. CO2 , O2, N2, H2

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2

Câu hỏi 1104 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 1107 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 1110 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu hỏi 1117 :

Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm

A. NO2.

B. NH2

C. COOH

D. CHO

Câu hỏi 1118 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A. Glyxin

B. Tristearin

C. Metyl axetat

D. Glucozơ

Câu hỏi 1119 :

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3

B. FeO

C. Cr2O3

D. Fe2O3

Câu hỏi 1120 :

Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen

Câu hỏi 1121 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+

B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–

C. K+, Ba2+, OH, Cl

D. Na+, K+, OH, HCO3

Câu hỏi 1122 :

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Ancol etylic

D. Fructozơ

Câu hỏi 1124 :

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe

B. K

C. Mg

D. Al

Câu hỏi 1126 :

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

Câu hỏi 1127 :

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3; PO43- ; SO42-

B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu hỏi 1128 :

Cho hình vẽ thu khí như sau:

A. H2, NH3, N­2, HCl, CO2

B. H2, N2, NH3, CO2

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl

D. Tất cả các khí trên

Câu hỏi 1132 :

Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

A. (c), (b), (a).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (a), (b).

D. (b), (a), (c).

Câu hỏi 1139 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu hỏi 1142 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 1147 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 1149 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 1150 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 1156 :

Chất nào sau đây là chất điện ly?

A. Đường kính (mía)

B. Ancol etylic

C. SO3

D. HCOOH

Câu hỏi 1160 :

Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl

B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng

C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng

D. Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4

Câu hỏi 1161 :

Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na

B. AgNO3/NH3

C. CaCO3

D. NaOH

Câu hỏi 1162 :

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

A. CO2 , O2, N2, H2

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D. NH3, O2, N2, HCl,  CO2

Câu hỏi 1168 :

Chọn phát biểu đúng:

A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol

B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2

Câu hỏi 1169 :

Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?

A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol

B. Cho glucozo vào dung dịch brom

C. Cho anilin vào dung dịch HCl

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin

Câu hỏi 1171 :

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu hỏi 1175 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe

Câu hỏi 1177 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Isoamyl axetat là este không no

Câu hỏi 1181 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật

B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π

C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol

D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein

Câu hỏi 1182 :

Chất nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2-CONH-CH2-CCH32-COOH

B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH

D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

Câu hỏi 1184 :

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH

C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI

Câu hỏi 1185 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O7+FeSO4+XCr2SO43+NaOHd-NaCrO2+NaOH+YNa2CrO4

A.K2SO4 và Br2

B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4

C.NaOH và Br2

D. H2SO4 (loãng) và Br2

Câu hỏi 1187 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 1189 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK