Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 7 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al tiếp xúc với khí clo

B. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 và NaNO3.

C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3

D. Cho Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3

Câu hỏi 15 :

Nhận đỉnh nào sau đây không đúng?

A. Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm

B. Nước cứng chỉ chứa anion HCO3- là nước cứng tạm thời, còn nước cứng chỉ chứa anion Cl hoặc SO4- hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu

C. Nước có nhiều Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng

D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời

Câu hỏi 16 :

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

A. CaCO3 to CaO + CO2

B. NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O.

C. Fe + Cl2 to FeCl2

D. Mg + H2to MgO + H2.

Câu hỏi 19 :

Chất nào sau đây khi thủy phân không tạo ra glucozơ?

A. Tinh bột

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ.

D. Chất béo

Câu hỏi 20 :

Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomandehit

B. Buta–l,3–đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin

D. Axit terephtalic và etylen glicol

Câu hỏi 23 :

Tất cả các ion trong dãy nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước?

A. NO3-; Pb2+; Na+; Hg2+.

B. Pb2+; As3+NO3-; PO43- 

C. NO3-; SO42-; HCO3-; Mg2+.

D. PO43-SO42-; Cl; Na+

Câu hỏi 24 :

Cho sơ đồ phản ứng: X+NaOHloãng dưY+NaOH+Br2Z+H2SO4T

A. CrO3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7

B. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4, Na2Cr2O7

C. Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7, Na2CrO4

D. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.

Câu hỏi 25 :

Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit? 

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Amilozơ.

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Tất cả peptit đều được tạo thành từ α–amino axit

B. Với 3 loại α–amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 peptit mạch hở

C. Mỗi peptit mạch hở đều chỉ chứa một amino axit đầu N và một amino axit đầu C.

D. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có 3 gốc α–amino axit thì sẽ có 2 liên kết peptit. 

Câu hỏi 27 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột H=80%glucozơ H=90%CO2 + C2H5OH

A. 36,450

B. 32,805. 

C. 40,500

D. 45,000

Câu hỏi 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 31 :

Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. l

D. 3.

Câu hỏi 35 :

Cho các hỗn hợp sau vào nước dư:

A. 4.

B. 6

C. 5.

D. 7.

Câu hỏi 41 :

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu hỏi 43 :

Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là

A. CH2=C(CH3)-COOC2H5

B. CH2=C(CH3)-COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOC2H5

Câu hỏi 48 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong mật ong chứa nhiều glucozơ và fructozơ

C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

D. Dung dịch lysin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.

Câu hỏi 53 :

Chất nào sau đây là amin bậc II?

A. H2N-CH2-NH2

B. CH3-NH-CH3

C. (CH3)3N

D. (CH3)2CH-NH2

Câu hỏi 54 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

A. đimetyl axetat

B. axeton

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu hỏi 60 :

Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 73 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 76 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 81 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C3H6

Câu hỏi 82 :

Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là

A. CrO3 và K2Cr2O7

B. Cr2O3 và Cr(OH)3

C. Cr2O3 và CrO3

D. Cr(OH)2 và Cr(OH)3

Câu hỏi 83 :

Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam SO42-và x gam NO3-. Mệnh đề nào dưới đây không đúng? 

A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa

B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2

C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan

D. Giá trị của x là 1,86 gam

Câu hỏi 85 :

Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. Anilin

B. Metylamin

C. Glyxin

D. Alanin

Câu hỏi 90 :

Nilon-6,6 thuộc loại tơ

A. axetat

B. bán tổng hợp

C. poliamit

D. thiên nhiên

Câu hỏi 97 :

Criolit (Na3AlF6) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (1), (3).

D. (1), (2), (3).

Câu hỏi 104 :

X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có kết quả theo bảng sau:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3

C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

Câu hỏi 107 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit

D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Câu hỏi 111 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):

A. X5 là hexametylenđiamin

B. X3 là axit aminoaxetic

C. X có mạch cacbon không phân nhánh

D. X có công thức phân tử là C7H12O4

Câu hỏi 115 :

Trong các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 117 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 123 :

Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2

A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron

B. tơ lapsan, tơ nilon – 6, xenlulozơ

C. amilopectin, tơ olon, tơ visco

D. nilon – 6,6, poli(metyl metacrylat), PVC

Câu hỏi 129 :

Chất béo là

A. trieste của axit béo và glixerol

B. trieste của axit hữu cơ và glixerol

C. hợp chất hữu cơ có chứa C, H, N, O

D. là este của axit béo và ancol đa chức.

Câu hỏi 133 :

Cho sơ đồ: Feto+O2to+COY+dungdich FeCl3Z+TFeNO33

A. Fe3O4 và NaNO3        

B. Fe và AgNO3

C. Fe2O3 và HNO3

D. Fe và Cu(NO3)2

Câu hỏi 135 :

Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H3

B. CH3COOC2H5

C. C2H3COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu hỏi 136 :

Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.

Câu hỏi 139 :

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.

B. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong nước dư.

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

Câu hỏi 142 :

Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và CH3NH2

B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

C. CH3NH2 và H2NCH2COOH

D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

Câu hỏi 146 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozo có mạch phân nhánh

B. Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3

C. Saccarozo làm mất màu nước Br2

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu hỏi 149 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu hỏi 152 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 155 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 164 :

Công thức cấu tạo của đietylamin là

A. C2H5NHC2H5

B. CH3NHCH3

C. CH3NHC2H5

D. (C2H5)2CHNH2

Câu hỏi 166 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. metyl acrylat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. propyl axetat

Câu hỏi 168 :

Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?

A. Glucoza

B. Etanal

C. Etyl fomat

D. Anilin

Câu hỏi 170 :

Công thức phân tử của anilin là

A. C6H8N

B. C3H6O2N

C. C6H7N

D. C3H7O2N

Câu hỏi 171 :

Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? 

A. Alanin

B. Anilin

C. Etyl axetat

D. Metylamin

Câu hỏi 172 :

Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?

A. AgNO3

B. Na2CO3

C. KHCO3

D. CaCO3

Câu hỏi 173 :

Công thức phân tử chung của các este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-4O2 (n > 2).

B. CnH2nO2 (n > 2).

C. CnH2nO2 (n ³2).

D. CnH2n-2O2 (n ³ 3).

Câu hỏi 174 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol

C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin

D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin

Câu hỏi 176 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ là chất rắn trong suốt ở điều kiện thường.

B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em

C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.

D. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh

Câu hỏi 183 :

Hai polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen và nilon-6,6

B. Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).       

C. Tơ nitron và poli(vinylclorua).

D. Thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua).

Câu hỏi 185 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ

B. Kim loại sắt có tính nhiễm từ

C. CrO3 là một oxit axit

D. Tính khử của crom yếu hơn sắt.

Câu hỏi 190 :

: Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 191 :

Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế Ba kim loại?

A. Điện phân nóng chảy BaCl2.

B. Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (phương pháp nhiệt nhôm).

C. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2

D. Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn

Câu hỏi 194 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 197 :

Cho các cặp chất sau đây:

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 202 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bằng cách đun nóng ta có thể làm giảm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu

B. Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối CaCl2.

C. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục.

D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép.

Câu hỏi 204 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O4. Biết a mol X phản ứng tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối Y duy nhất và a mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z, thu được 2a mol CO2. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

B. Trong chất X có ba nhóm -CH2-.

C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Y, thu được 2a mol CO2 và 2a mol H2O.

D. Trong chất Y có một nhóm -OH.

Câu hỏi 205 :

Khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, chất hữu cơ thu được hai muối và một ancol là

A. HCOO-CH2COOCH=H2.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. CH3OOC-CH2-COOC2H5.

D. ClH3N-CH2-COOCH3.

Câu hỏi 206 :

Hai polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo?

A. sợi bông và tơ visco.

B. tơ axetat và tơ lapsan

C. tơ tằm và sợi bông.

D. tơ visco và tơ nitron.

Câu hỏi 208 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân.

B. XenluIozơ được cấu tạo bởi các gốc a-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết a-1,4-glicozit

C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.

Câu hỏi 209 :

Kim loại Ag có thể tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Fe(NO3)3.

B. HCl đặc

C. NaNO3 và HCl.

D. H2SO4 loãng.

Câu hỏi 211 :

Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức

A. ancol.

B. anđehit.

C. axit cacboxylic.

D. este.

Câu hỏi 215 :

Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. HCOOC2H5.

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. CH2CHCOOCH3.

Câu hỏi 221 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Kim loại natri và kali đều mềm và được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.

B. CaSO4.2H2O có trong tự nhiên là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.

C. Đồng thau là hợp kim Cu-Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) không bị ăn mòn điện hóa.

D. Độ dẫn điện của kim loại nhôm thấp hơn độ dẫn điện của kim loại đồng.

Câu hỏi 222 :

Amino axit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là 

A. axit glutamic.

B. glyxin.

C. valin.

D. alanin.

Câu hỏi 225 :

Chất có phản ứng với dung dịch Br2

A. tristearin.

B. alanin.

C. metylamin.

D. triolein.

Câu hỏi 226 :

Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư.

D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.

Câu hỏi 228 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 230 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ olon trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

C. Các cacbohiđrat đều có thể tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2.

D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.

Câu hỏi 231 :

Cho các nhận định sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

Câu hỏi 237 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. 4

C. 5.

D. 3

Câu hỏi 243 :

Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa các ion nào?

A. Fe3+SO42- 

B. Fe2+ và SO42-

C. Fe2+, H+ và SO42-

D. Fe3+, H+ và SO42-

Câu hỏi 248 :

Nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý chung của kim loại là

A. các electron lớp ngoài cùng

B. các electron hóa trị

C. các electron tự do

D. các electron hóa trị và các electron tự do

Câu hỏi 249 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tính oxi hóa giảm dần: Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+     

B. Tính khử giảm dần: K > Zn > Fe > Ni > Hg.

C. Tính oxi hóa giảm dần: Hg2+> Cu2+> Fe2+ > Zn2+ > Ca2+.   

D. Tính khử giảm dần: Mg > Al > Sn > Cu > Ag

Câu hỏi 250 :

Hàm lượng sắt có trong quặng xiđerit là

A. 48,27%.

B. 63,33%.

C. 46,67%.

D. 77,78%.

Câu hỏi 252 :

Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ?

A. Còn có tên gọi là đường nho

B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt

C. Có 0,1% trong máu người

D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín

Câu hỏi 253 :

Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ba, Be và K

B. Na, Fe và Ca

C. Ca, Na và Ba

D. Na, Cr và K

Câu hỏi 254 :

Tripeptit mạch hở là hợp chất

A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit giống nhau

C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit khác nhau.  

D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

Câu hỏi 255 :

Tripeptit mạch hở là hợp chất

A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit giống nhau

C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit khác nhau.  

D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

Câu hỏi 258 :

Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Cao su buna

B. Tơ nitron

C. Nhựa PVC

D. Tơ lapsan

Câu hỏi 260 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozo còn được gọi là đường mía

B. Trong phân tử anilin có 3 nguyên tử cacbon

C. Tơ nitron thuộc loại poliamit

D. Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn

Câu hỏi 262 :

Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cừu?

A. Cho vào một ít Na2CO3

B. Cho vào một ít Na3PO4

C. Đun nóng

D. Cho vào một ít NaCl

Câu hỏi 263 :

Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là

A. CH2=CH-CH=CH2 và NC-CH=CH2

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và NC-CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2

Câu hỏi 267 :

Hỗn hợp nào sau đây khi cho vào nước dư chắc chắn thu được chất rắn?

A. Zn, Fe2(SO4)3

B. Na, Al2O3, Al

C. Cu, KNO3, HCl

D. MgCl2, AgNO3

Câu hỏi 272 :

Kết luận nào sau đây sai?

A. Các thiết bị kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có thể bị ăn mòn hóa học

B. Người ta áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép để giúp vỏ tàu không bị ăn mòn

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó có thể bị ăn mòn điện hóa

D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

Câu hỏi 278 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 281 :

HCOOCH3 có tên gọi là

A. metyl fomat

B. metan fomat

C. axit fomic

D. etyl fomat

Câu hỏi 284 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm.

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6

Câu hỏi 286 :

Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là

A. C12H22O11

B. C2H6O

C. C6H12O6

D. (C6H10O5)n

Câu hỏi 291 :

Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?

A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu

B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím

C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím

D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Câu hỏi 293 :

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE

B. amilopectin

C. nhựa bakelit

D. PVC

Câu hỏi 294 :

Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thì thể tích khí cacbonic thu được (ở đktc) là

A. 1,12 lít.

B. 22,4 lít

C. 5,6 lít.

D. 11,2 lít

Câu hỏi 296 :

Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 0,855 kg saccarozo là

A. 900 gam

B. 270 gam

C. 450 gam

D. 360 gam

Câu hỏi 299 :

Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ

A. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị

B. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị 

C. chủ yếu là liên kết ion

D. chủ yếu là liên kết cho nhận

Câu hỏi 302 :

Cho 4 dung dịch đuợc đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (4). Kết quả thí nghiệm theo bảng

A. Cốc (1) và cốc (2) lần lượt là nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần

B. Cốc (2) và cốc (4) lần lượt là nước cứng vĩnh cửu và nước cứng toàn phần

C. Cốc (3) và cốc (4) lần lượt là nước mềm và nước cứng vĩnh cửu

D. Cốc (2) và cốc (3) lần lượt là nước cứng toàn phần và nước mềm

Câu hỏi 303 :

Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thi có màu xanh tím?

A. Xenlulozơ

B. Đường glucozơ

C. Muối ăn

D. Bột mì.

Câu hỏi 305 :

Đặc tính nào sau đây là của este?

A. Tan tốt trong nước

B. Không bị thủy phân

C. Hầu như không tan trong nước

D. Các este đều không có mùi thơm.

Câu hỏi 309 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 311 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (3), (5), (6).

Câu hỏi 312 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 316 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 317 :

Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KC1 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Sau thời gian t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 16,85 gam. Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 3,584 lít khí H2 (đktc); cân lại thanh Mg thấy khối lượng giảm 1,44 gam. Giả sử kim loại sinh ra đều bám trên thanh Mg. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 33,91 gam

B. Nếu thời gian điện phân là 9264 giây, nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực

C. Nếu thời gian điện phân là 10036 giây, khối lượng catot tăng 16,64 gam

D. Nếu thòi gian điện phân là 9843 giây, số mol khí thoát ra ở hai điện cực là 0,1475 mol

Câu hỏi 320 :

Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) l

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu hỏi 322 :

Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat?

A. HCl

B. quỳ tím

C. NaOH

D. nước Br2

Câu hỏi 323 :

Tripanmitin có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu hỏi 326 :

Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. H2 (xúc tác Ni, to)

D. Dung dịch nước brom

Câu hỏi 327 :

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3

B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

C. 2FeCl3 + 3Cu  3CuCl2 + 2Fe

D. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O

Câu hỏi 328 :

So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? (C6H5- là gốc phenyl)

A. NH3 > C6H5NH2 > C2H5NH2

B. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3

C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2 

D. C2H5NH2 > C2H5NH2 > C6H5NH2 

Câu hỏi 334 :

Để bảo quản các kim loại kiềm cần

A. ngâm chúng vào nước

B. ngâm chúng trong dầu hỏa

C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

Câu hỏi 335 :

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là

A. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ

B. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ

D. đều có dạng polime không phân nhánh

Câu hỏi 336 :

Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng với nhau?

A. Fe(NO3)2 và HCl

B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4

C. Cu(NO3)2 và HCl

D. FeCl3 và AgNO3

Câu hỏi 337 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần

B. Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa cation Ca2+ và Mg2+.

C. Quặng hematit có hàm lượng sắt cao nhất trong các loại quặng sắt

D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.

Câu hỏi 338 :

Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Fructozo

B. Tinh bột

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu hỏi 341 :

Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin+NaOHX+HClY. (X và Y là các chất hữu cơ; HCl dùng dư). Công thức của Y là

A. H2N – CH(CH3) – COONa 

B. ClH3N – CH(CH3) – COOH

C. ClH3N – (CH2)2 – COOH 

D. ClH3N – CH(CH3) – COONa

Câu hỏi 345 :

Amin nào sau đây là amin bậc II?

A. phenylamin

B. đimetylamin

C. propan – 2 – amin 

D. propan – 1 – amin 

Câu hỏi 347 :

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3COOC6H5

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOC2H5

D. CH2=CHCOOCH3

Câu hỏi 348 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 350 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 353 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. Hai chất X2 và X4 đều mạch hở và không phân nhánh

B. Chất X2 là ancol etylic

C. Phân tử chất X4 có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol CO2

Câu hỏi 361 :

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu hỏi 365 :

Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3

B. KOH

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu hỏi 367 :

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al, Mg, Fe.

B. Fe, Cu, Al2O3, MgO

C. Fe, Cu, Al2O3, Mg

D. Fe, Cu, Al, MgO

Câu hỏi 368 :

Hai loại tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?

A. Tơ nilon-6,6 và sợi bông

B. Tơ visco và tơ axetat

C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron

D. Tơ tằm và sợi bông.

Câu hỏi 370 :

HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. CaCO3

B. Al(OH)3

C. FeO

D. CuO

Câu hỏi 372 :

Tơ lapsan thuộc loại tơ ........., được điều chế từ ......... và ......... Chọn những ý đúng tương ứng với các khoảng trống trên.

A. polieste; axit terephtalic; glixerol

B poliamit; hexametylenđiamin; axit ađipic

C. poliamit; axit ađipic

D. polieste; axit terephtalic; etilen glicol.

Câu hỏi 375 :

1 mol α-amino axit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ta muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. H2N-CH2-COOH

Câu hỏi 377 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Lysin

B. Glyxin

C. Alanin

D. Valin

Câu hỏi 379 :

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho Na vào dung dịch CuSO4.

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

D. Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 381 :

Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây?

A. Cr

B. Au.

C. Ag.

D. W

Câu hỏi 382 :

Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là

A. amin bậc II.

B. amin bậc I

C. amin bậc III

D. amin bậc II hoặc bậc III

Câu hỏi 383 :

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl.

B. NH4Cl.

C. Al2(SO4)3

D. CH3COONa

Câu hỏi 386 :

Nước cứng là nước chứa nhiều ion

A. Cl-, SO42-.

B. HCO3-, Cl-, SO42-.

C. Ba2+, K+

D. Ca2+, Mg2+.

Câu hỏi 388 :

Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?

A. C2H5NH2

B. (CH3)2NH

C. C6H5NH2

D. CH3 NH2.

Câu hỏi 389 :

Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 2

B. 0.

C. 1.

D. 3

Câu hỏi 390 :

Cho các phát biểu về crom sau:

A. 2.

B. 3

C. 1.

D. 4

Câu hỏi 396 :

Cho các đặc tính sau:

A. 6.

B. 3

C. 5.

D. 4

Câu hỏi 400 :

Công thức của phèn chua là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. Na3AlF6

D. CaCl2.Ca(ClO)2.

Câu hỏi 401 :

Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?

A. Nhiệt phân Na2CO3

B. Dẫn khí CO dư qua Na2O đun nóng

C. Điện phân nóng chảy NaCl.

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Câu hỏi 402 :

Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. HCHO và HCOOH

B. HCOOH và CH3COOH.

C. HCOOCH3 và CH3COOH

D. CH3COCH3 và CH3OCH3

Câu hỏi 404 :

Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).

A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3

D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư

Câu hỏi 409 :

Tripeptit Gly-Gly-Val có công thức phân tử là

A. C9H17O4N3

B. C9H15O4N3

C. C9H21O4N3

D. C9H19O4N3.

Câu hỏi 414 :

Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?

A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.

C. Điện phân nóng chảy Al2O3.

D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng.

Câu hỏi 415 :

Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 10.

B. 6.

C. 22.

D. 12.

Câu hỏi 419 :

Phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2.

B. K2CO3 to K2O + CO2

C. CuO + H2 to Cu + H2O

D. 2Al2O3 Đpnc 4Al + 3O2.

Câu hỏi 420 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng

B. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit.

C. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2

D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.

Câu hỏi 421 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, alanin, axit axetic

B. metyl axetat, glucozơ, etanol

C. glixerol, glyxin, anilin

D. etanol, fructozơ, metylamin

Câu hỏi 423 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước

B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol

C. Điều kiện thường triolein ở thể rắn

D. Số nguyên tử cacbon trong chất béo luôn là số lẻ.

Câu hỏi 424 :

Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2O3

B. CrSO4.

C. K2Cr2O7

D. K2CrO4.

Câu hỏi 426 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau:

A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin

B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat

C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat

D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ

Câu hỏi 432 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4

Câu hỏi 434 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2

Câu hỏi 442 :

Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Anilin

B. Trimetylamin

C. Alanin

D. Glucozơ

Câu hỏi 446 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dùng dư), thu được dung dịch chứa hai muối

B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kiềm thổ thành kim

C. Các kim loại như Ca, Al và Fe khử được cation Ag+ trong dung dịch thành Ag

D. Các kim loại như Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu hỏi 448 :

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? 

A. Cho KI vào dung dịch FeCl3

B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3

D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu hỏi 449 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? 

A. Xenlulozơ

B. Triolein

C. Tơ nilon-6

D. Gly-Ala

Câu hỏi 452 :

Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O? 

A. Tơ lapsan

B. Tơ olon

C. Tơ nilon-6

D. Tơ tằm

Câu hỏi 459 :

Dẫn CO2 dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? 

A. CaCl2

B. Na2SiO3

C. Ca(OH)2

D. NaOH

Câu hỏi 464 :

Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là sai? 

A. X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng

B. X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng

C. X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3

D. X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3

Câu hỏi 470 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 476 :

Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là

A. benzen.

B. etan.

C. etilen.

D. propan.

Câu hỏi 478 :

Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là 

A. 3,00 gam

B. 1,08 gam.

C. 1,80 gam.

D. 2,70 gam.

Câu hỏi 480 :

Phenol không phản ứng được với

A. Na nguyên chất.         

B. Dung dịch NaOH.

C. Nước brom.

D. Dung dịch HCl.

Câu hỏi 481 :

Chất thuộc loại polisaccarit là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. glixerol.

Câu hỏi 484 :

Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu hỏi 485 :

Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện,... là

A. xenlulozơ.

B. nhựa novolac. 

C. tơ capron.

D. poli(vinyl clorua).

Câu hỏi 487 :

Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm.

B. tơ visco.

C. tơ nilon–6,6.

D. tơ olon.

Câu hỏi 490 :

Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit nào sau đây?

A. Axit axetic.

B. Axit fomic.

C. Axit acrylic.

D. Axit clohiđric.

Câu hỏi 491 :

Anilin có công thức là

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5NH2.

C. C6H5NH2.

D. C6H5CH2NH2.

Câu hỏi 492 :

Cho các quá trình sau:

A. 8

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu hỏi 493 :

Công thức phân tử của alanin là

A. C2H5O2N.

B. C3H7O2N.

C. C3H5O2N.

D. C4H7O2N.

Câu hỏi 494 :

FeSO4 thể hiện tính khử khi tác dụng với

A. Cl2.

B. NaOH.

C. H2S.

D. ZnSO4.

Câu hỏi 495 :

Phát biểu không đúng là

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng

C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc. 

Câu hỏi 497 :

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn

A. CuO, Ag, FeO.

B. CuO, Ag, Fe2O3.

C. Cu, Ag, FeO.

D. CuO,Fe2O3.

Câu hỏi 499 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C2H3COONa.

B. CH3COONa.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Câu hỏi 500 :

Có 3 muối vô cơ trung hòa X, Y, Z tan tốt trong nước đều có khả năng vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, trong đó:

A. (NH4)2CO3, Fe(NO3)2, AgNO3.

B. NH4HCO3, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2.

C. (NH4)2CO3, FeCO3, AgNO3.

D. Na2CO3, FeCl2, Ag2S. 

Câu hỏi 503 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. l.

Câu hỏi 506 :

Cho các phát biểu sau:

A. l.

B. 2.

C. 3

D.4.

Câu hỏi 510 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4.

D. 3

Câu hỏi 513 :

Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. Fructozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu hỏi 514 :

Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Etylamin

B. Alanin

C. Glyxin

D. Anilin

Câu hỏi 515 :

Chất nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?

A. NaCl

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaNO3

Câu hỏi 516 :

Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít là: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là:

A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH

B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa

C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH

D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH

Câu hỏi 517 :

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. MgCl2

B. HCl

C. NaOH

D. FeCl2

Câu hỏi 522 :

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H35COO)2C2H4

D. C2H4(OOCCH3)2

Câu hỏi 526 :

Chất nào sau đây là muối axit?

A. Na2CO3

B. NaCl

C. NaHCO3

D. CH3COONa

Câu hỏi 528 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. Chất X không tan trong nước ở điều kiện thường

B. Chất Y có công thức C2H4O2

C. Chất Z cho được phản ứng este hóa với ancol metylic

D. Chất Z có mạch phân nhánh

Câu hỏi 530 :

Cho phương trình ion thu gọn:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 531 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Tơ nitron.

B. Cao su buna

C. Polistiren

D. Tơ nilon-6,6.

Câu hỏi 532 :

Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. NaNO3

C. Na2SO4

D. NaOH

Câu hỏi 533 :

Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO

B. Cr2O3

C. FeO

D. MgO

Câu hỏi 535 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 539 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:

A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla

B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla

C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal

D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla

Câu hỏi 541 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 546 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 551 :

Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Zn2+

B. Cu2+

C. H+

D. Ag+

Câu hỏi 560 :

Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH3

A. propyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl butirat

D. etyl axetat

Câu hỏi 563 :

Tên gọi của peptit có công thức H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH là

A. Gly-Ala

B. Val-Ala

C. Ala-Val

D. Ala-Gly

Câu hỏi 564 :

Dung dịch metylamin trong nước làm

A. phenolphtalein hoá xanh

B. quì tím không đổi màu

C. quì tím hóa xanh

D. phenolphtalein không đổi màu

Câu hỏi 566 :

Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là

A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-

B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH

D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-

Câu hỏi 568 :

Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là

A. xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ

B. tinh bột, xenlulozơ, protein, glucozơ

C. xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, etyl axetat

Câu hỏi 569 :

Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

A. (2), (4).

B. (2), (4), (5), (6)

C. (2), (3), (4).      

D. (1), (2), (3), (4).

Câu hỏi 570 :

Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là

A. (3) < (4) < (2) < (1).

B. (3) < (4) < (1) < (2).

C. (4) < (3) < (1) < (2).

D. (2) < (3) < (1) < (4).

Câu hỏi 571 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng

C. Triolein có phản ứng với nước brom

D. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.

Câu hỏi 572 :

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

A. cao su; nilon-6,6; tơ nitron

B. tơ axetat; nilon-6,6; poli(vinyl clorua).

C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-7

D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tính plexiglas

Câu hỏi 573 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 575 :

Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu dừa

B. Dầu lạc

C. Dầu ăn.

D. Dầu nhớt

Câu hỏi 577 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau

A. C3H6O2

B. C4H6O2

C. C4H8O2

D. C5H6O2

Câu hỏi 580 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 583 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK