A. glucozơ
B. fructozơ
C. amilozơ.
D. saccarozơ.
A. Bi-Pb-Sn
B. Al-Sn.
C. Cr-Ni-Cu.
D. Al-Si
A. 3,0A
B. 4,5A
C. 1,5A
D. 6,0A
A. 5,04
B. 2,88
C. 4,32
D. 2.16
A. Na2CO3
B. MgCl2
C. NaCl
D. KHSO4
A. NaCl
B. Br2
C. NaOH
D. HCl.
A. Glyxin
B. Alanin.
C. Valin
D. Lysin.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. etylen glicol và axit ađipic.
B. hexametylenđiamin và axit ađipic
C. etylen glicol và axit terephtalic.
D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
A. Al3+, Fe2+ và Ag+
B. Al3+, Fe3+ và Ag+.
C. Al3+ và Fe2+
D. Al3+ và Fe3+
A. 36,20 gam
B. 43,50 gam
C. 40,58 gam
D. 39,12 gam
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
A. 75,76%
B. 24,24%
C. 66,67%
D. 33,33%
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3
C. Đốt cháy bột Fe dùng dư trong khí Cl2
D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
A. 1,84
B. 5,52
C. 11,04
D. 16,56
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
A. Fe3O4
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
A. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin.
B. đimetylamin, glyxin, fibroin
C. đimetylamin, anilin, glyxin.
D. etylamin, alanin, axit glutamic
A. Nilon-6 có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome tương ứng
B. Trùng hợp stiren thu được poli(pheol-fomanđehit).
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin xúc tác Na được cao su buna-N
A. 73,44
B. 74,24
C. 71,04
D. 72,64
A. Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực
B. Dung dịch các amin đều làm quỳ tím hóa xanh
C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure
D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH2CH2COOH
A. 68,2
B. 57,4
C. 10,8
D. 28,7
A. chỉ có tính khử.
B. chỉ có tính axit
C. có tính oxi hóa và tính khử
D. có tính chất lưỡng tính
A. X có tên gọi là etyl axetat
B. Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng
C. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên
D. Y và Z hòa tan vô hạn trong nước
A. 124
B. 117.
C. 112.
D. 120.
A. 14,96
B. 18,28
C. 16,72
D. 19,72
A. HOCH2COOCH3.
B. HCOOCH(OH)CH3
C. HCOOCH2CH2OH
D. HOCH2CH2COOH
A. 34,36
B. 30,32
C. 36,18
D. 28,64
A. 1,76 gam và 1,94 gam
B. 1,48 gam và 2,22 gam
C. 1,32 gam và 2,38 gam
D. 1,06 gam và 2,64 gam.
A. 39,87%
B. 29,87%
C. 49,12%
D. 77,31%
A. 49,48%
B. 35,05%
C. 50,17%
D. 66,18%
A. Glyxin, valin là các -amino axit.
B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức
D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
A. dung dịch KOH và CuO.
B. dung dịch HC1 và dung dịch Na2SO4
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
A. xà phòng.
B. chất dẫn diện
C. chất xúc tác.
D. sản xuất Na2CO3
A. Màu hồng
B. Màu xanh
C. Màu tím
D. Không màu
A. axit bazơ
B. este hóa
C. đề hiđrat hóa
D. thuỷ phân.
A. hiện tượng mưa axit
B. sự suy giảm tầng ozon
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm.
D. hiện tượng động đất
A. 3,750.
B. 4,500.
C. 3,000
D. 3,375.
A. 20,60 gam
B. 30,52 gam
C. 25,56 gam
D. 19,48 gam.
A. Dùng phương pháp điện phân để tinh chế một số kim loại như Zn, Fe, Cu, Ag
B. Độ dẫn điện của Fe tốt hơn Al
C. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 2.
A. thủy phân
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. trùng ngưng.
A. 1,6
B. 12,8
C. 11,2
D. 8,0
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
A. 3,62 gam
B. 29,10 gam
C. 39,75 gam
D. 36,20 gam
A. Có kết tủa
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa rồi tan
D. Không hiện tượng.
A. 16.
B. 12.
C. 10
D. 8.
A. 8,32.
B. 4,16
C. 3,90
D. 6,40
A. 85 đvC
B. 68 đvC.
C. 45 đvC
D. 45 đvC
A. 17,56 gam
B. 16,68 gam
C. 17,80 gam
D. 18,38 gam.
A. 0,2M
B. 0,01M
C. 0,1M
D. 0,02M
A. Zn, Mg, Ag
B. Ba, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Cr, Fe, Cu
A. 68,18.
B. 60,20.
C. 64,58
D. 66,16
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
A. 20%.
B. 22%.
C. 25%.
D. 28%.
A. 21,65
B. 24,45
C. 23,05
D. 20,25.
A. 0,14.
B. 0,13
C. 0,15
D. 0,16
A. 28,70.
B. 30,86.
C. 31,94
D. 29,24
A. Magie.
B. Kẽm
C. Natri
D. Nhôm
A. 2,88.
B. 1,44.
C. 9,00.
D. 18,00
A. 1,120.
B. 0,784
C. 1,232
D. 1,008
A. 73,4%.
B. 75,7%.
C. 26,6%.
D. 24,3%.
A. 2,43
B. 4,86.
C. 7,29.
D. 9,72.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
A. 8,5
B. 2,2.
C. 6,4
D. 2,0.
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
A. 75,00%.
B. 72,08%.
C. 27,92%.
D. 25,00%.
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3
A. 75,0%.
B. 50,5%.
C. 80,0%.
D. 41,8%.
A. Chất xúc tác
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Chất oxi hóa.
A. C6H7N.
B. C2H7N.
C. C4H11N
D. CH5N.
A. 60,75.
B. 108,00.
C. 75,94.
D. 135.00.
A. n-propyl fomat
B. isopropyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 7.
A. 1,42.
B. 1,44.
C. 1,92.
D. 1,80
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
A. 24,4.
B. 21,6.
C. 25,6.
D. 20,5.
A. 56%.
B. 18%.
C. 41%.
D. 12%.
A. 42,8.
B. 45,6.
C. 66,3.
D. 64,2
A. Cu, Pb và Ag.
B. Cu, Fe và Al
C. Fe, Mg và Al
D. Fe, Al và Cr.
A. 34,51.
B. 31,69.
C. 32,63
D. 36,39
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 10,8.
D. 8,1
A. 3,17.
B. 3,89
C. 4,31.
D. 3,59
A. Au
B. Cu
C. Ag
D. Mg
A. Hematit
B. Apatit
C. Manhetit
D. Xiđêrit
A. xenlulozơ
B. tinh bột.
C. glicogen
D. saccarozơ
A. Điện phân nóng chảy Al2O3
B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân Al2O3
D. Điện phân nóng chảy AlCl3
A. 0,92
B. 1,64
C. 2,30
D. 4,10
A. 375
B. 300
C. 400
D. 600
A. Sr
B. Mg
C. Ca
D. Zn
A. 0,3
B. 0,225
C. 0,15
D. 0,075
A. 36,48
B. 46,08
C. 18,24
D. 48,12
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. CuO
B. Fe
C. Fe3O4
D. Cu
A. Al, Mg, Na.
B. Na, Ba, Mg.
C. Al, Ba, Na.
D. Al, Mg, Fe.
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron
C. Nilon – 6,6
D. Tơ visco
A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính
B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính
C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tính.
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. Tristearin
B. Nilon-6.
C. Saccarozơ
D. Anbumin
A. tăng 18,6 gam
B. giảm 0,6 gam
C. tăng 18 gam
D. giảm 18,6 gam
A. 38,9
B. 40,3
C. 43,1
D. 41,7
A. 12,95 gam
B. 18,55 gam
C. 17,55 gam
D. 20,95 gam
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
A. HCOONa và CH3CHO
B. HCOONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH2==CHOH
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
A. 32,4 gam
B. 43,2 gam
C. 21,6 gam
D. 64,8 gam
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H31COOH
D. C17H31COOH và C17H35COOH
A. 1,08 và 5,43
B. 1,35 và 5,43
C. 1,35 và 5,70
D. 1,08 và 5,16
A. 8,615 gam
B. 14,515 gam
C. 12,535 gam
D. 13,775 gam
A. 0,05 và 0,05
B. 0,1 và 0,1
C. 0,05 và 0,1
D. 0,1 và 0,15
A. 38,82 gam
B. 36,42 gam
C. 36,24 gam
D. 38,28 gam
A. 37,2.
B. 40,8
C. 41,0
D. 39,0
A. Fe(NO3)3
B. Na2SO4, HCl
C. HCl, FeCl2
D. HCl. KNO3
A. 782,61
B. 626,09
C. 1565,22
D. 503,27
A. 32,4
B. 21,6
C. 43,2
D. 86,4
A. Dung dịch H2NCH2COOH.
B. Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH
D. Dung dịch CH3CH2CH2NH2
A. 6,72
B. 10,08
C. 11,20
D. 13,44
A. 20,35 gam
B. 21,42 gam.
C. 24,15 gam.
D. 24,45 gam
A. 107
B. 210
C. 118
D. 181
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
A. Saccarozơ
B. Amilopectin
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
A. 3,584
B. 5,600
C. 4,480
D. 2,688
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Kim loại Na
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
A. Tơ nilon—6 là tơ hóa học
B. Đồng trùng hợp buta-l,3-đien và vinyl xianua thu được cao su buna-N
C. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol thu được tơ lapsan
D. Xenlulozơ, tính bột thuộc loại polime thiên nhiên
A. Na2O
B. CaO
C. BaO
D. CrO3
A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO3
B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Cho K vào dung dịch Na2SO4
A. 80
B. 89
C. 79
D. 107
A. 15,3 gam
B. 13,6 gam.
C. 6,7 gam.
D. 8,9 gam.
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước khi đun nóng
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
A. Gly-Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Ala-Glu
D. Gly-Gly-Ala-Val
A. 9,36
B. 7,02
C. 3,12
D. 4,68
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 3,4
B. 4,6
C. 4,4
D. 3,9
A. Amilopectin
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Cao su thiên nhiên
D. Poli(vinyl axetat).
A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α-aminoaxit
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol
C. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng
A. Cho Na vào dung dịch MgCl2, lấy kết tủa rửa sạch, sấy khô.
B. Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ, có màng ngăn, rửa sạch kết tủa, sấy khô
C. Cho Al vào dung dịch MgCl2, AI khử Mg2+ thành Mg nguyên chất
D. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó tiến hành điện phân nóng chảy.
A. 12,3
B. 6,4
C. 3,2
D. 9,2
A. 3,584
B. 2,688
C. 3,136
D. 3,360
A. 10,28
B. 11,32
C. 14,47
D. 13,64
A. 23,4 gam
B. 15,0 gam.
C. 17,8 gam
D. 20,6 gam.
A. 75,0%
B. 50,0%
C. 80,0%
D. 41,8%
A. 19,00
B. 29,70
C. 39,40
D. 27,73
A. 1,67 gam.
B. 4,48 gam
C. 8,07 gam.
D. 6,15 gam
A. 18,6%.
B. 33,7%.
C. 31,8%.
D. 47,7%.
A. 1,4
B. 1,6
C. 1,2
D. 1,8
A. 27,85
B. 28,45.
C. 31,52
D. 25,10.
A. glixerol
B. phenol
C. este đơn chức
D. ancol đơn chức
A. Ag, Mg.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu
D. Cu, Fe.
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 1,40.
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3.
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.
B. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+.
D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.
A. khử ion Cl–.
B. khử ion Ca2+.
C. oxi hóa ion Ca2+
D. oxi hóa ion Cl–.
A. 47,6.
B. 43,6.
C. 45,6.
D. 49,6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 39,40.
B. 35,46.
C. 19,70.
D. 29,55
A. Dung dịch lòng trắng trứng
B. Dung dịch glucozơ
C. Dung dịch axit axetic
D. Dung dịch ancol etylic.
A. 13,80
B. 15,20.
C. 10,95.
D. 13,20.
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H3
C. C2H5COOC2H5
D. C2H3COOC2H5
A. Al, Mg, Zn.
B. Cu, Al, Mg
C. Fe, Cu, Mg
D. Fe, Al, Na
A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.
C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.
D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.
A. 4,925.
B. 1,970.
C. 2,550.
D. 3,940
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg
A. 38,4.
B. 26,4
C. 43,2
D. 21,6.
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOH
A. giấm.
B. dầu hỏa.
C. etanol
D. nước.
A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
A. Na
B. Ba.
C. Fe.
D. Zn
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96
D. 4,48.
A. 1,68
B. 0,32
C. 0,64.
D. 2,32.
A. Cu, Fe, Al, Mg
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
A. 0,650.
B. 0,573
C. 0,700
D. 0,860
A. 14,56
B. 16,8.
C. 13,44
D. 12,80
A. 3,64
B. 5,88.
C. 8,12
D. 7,84
A. 6,0.
B. 8,1
C. 5,8.
D. 4,2
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,06.
D. 0,1.
A. 3,92.
B. 2,06.
C. 4,72.
D. 1,88
A. 50.
B. 55.
C. 45
D. 60.
A. 9,74 gam.
B. 7,63 gam.
C. 8,34 gam
D. 4,17 gam
A. 5,6
B. 4,48
C. 3,36
D. 8,96
A. Al2O3, Na2CO3 và AlCl3
B. Al, NaHCO3 và Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3 và NaCl
D. Al, FeCl2 và FeCl3
A. Na và K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,…
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương,…
A. 27,30 gam
B. 28,02 gam
C. 23,80 gam
D. 19,00 gam
A. X, Y và T.
B. X và Y.
C. Y và T.
D. X,Y và Z.
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
A. ion kim loại và các electron tự do
B. nguyên tử và ion dương kim loại.
C. ion dương và ion âm của kim loại.
D. nguyên tử, ion kim loại và electron tự do
A. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat và tripanmitin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
A. Khí cacbonic
B. Khí clo
C. Khí hiđroclorua
D. Khí cacbon oxit
A. 0,8 gam
B. 6,4 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
A. CH3NH3Cl và CH3NH2
B. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 20,0
B. 15,0
C. 25,0
D. 10,0
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH
C. CH3CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
A. 18%
B. 12%
C. 14%
D. 16%
A. 240
B. 160
C. 320
D. 480
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2
B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư
D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư
A. 2,25
B. 6,50
C. 4,50
D. 3,25
A. CH2=CH2, CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3, CH2=CH-Cl
D. CF2=CF2, C6H5-CH=CH2
A. Các electron tự do
B. Tính chất của kim loại
C. Khối lượng riêng của kim loại
D. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
A. H2CrO4 và H2Cr2O7 đồng thời được tạo ra khi cho CrO3 vào nước
B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.
C. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính
D. Cho CrCl3 vào dung dịch NaOH dư vào Br2 thu được dung dịch có màu vàng
A. 5,60 và 0,2
B. 6,72 và 0,1
C. 8,96 và 0,3
D. 6,72 và 0,2
A. 7,36
B. 10,23
C. 9,15
D. 8,61
A. 18,2750
B. 16,9575.
C. 15,1095
D. 19,2375
A. 27
B. 26
C. 25
D. 28
A. chúng có chứa nitơ trong phân tử
B. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác
C. chúng không tạo được mạch nhánh như các polime khác
D. liên kết CO-NH phản ứng được với cả axit và kiềm
A. 10,28 gam
B. 11,32 gam
C. 14,47 gam
D. 13,64 gam
A. 0,8
B. 0,5
C. 1,2
D. 2,0
A. 0,9
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,5
A. 27,45
B. 21,90
C. 29,25
D. 25,65
A. Ag.
B. Fe
C. Mg.
D. Cu.
A. Amilopectin
B. Tinh bột
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ
A. Khí clo.
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Bột lưu huỳnh.
A. Axit -aminoisovaleric
B. Axit ,-điaminocaproic
C. Axit -aminoglutaric
D. Axit C. Axit -aminoglutaric-aminopropionic.
A. 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O.
B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O.
A. NaHCO3.
B. Al
C. Al(OH)3.
D. Al2O3
A. 8,20.
B. 6,94.
C. 5,74.
D. 6,28
A. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
B. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy
D. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
A. metylamin
B. etylamin
C. phenylamin
D. trimetylamin
A. 7.
B. 8
C. 9
D. 6
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
A. (1) và (3)
B. (3) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
A. Fe2(SO4)3
B. NaAlO2.
C. (NH4)2SO4.
D. Al2(SO4)3.
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat
D. metyl propionat
A. 10.
B. 15.
C. 30.
D. 5.
A. metylamin
B. propylamin.
C. etylamin
D. trimetylamin
A. NaCl
B. HCl.
C. CaCl2
D. Ca(OH)2.
A. 12,8.
B. 14,6
C. 13,7
D. 15,5
A. C9H8O2
B. C7H6O2.
C. C8H8O2.
D. C9H10O2
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
A. 60,36.
B. 53,16.
C. 57,12.
D. 54,84.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Oxi hóa glucozơ trong điều kiện thích hợp thu được sobitol
C. Dung dịch các amino axit đều có môi trường trung tính
D. Thủy phân đisaccarit trong môi trường kiềm sinh ra hai phân tử monosaccarit
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 1,125 kg.
B. 2,25 kg.
C. 0,9 kg.
D. 1,8 kg
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh
A. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2.
C. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl2.
A. 33,33%.
B. 67,57%.
C. 62,84%.
D. 32,43%.
A. 6,72.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 13,44.
A. Dung dịch chứa hỗn hợp T hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Chất X và chất Y đều có phản ứng tráng gương
C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon
D. Chất X cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
A. 19,40
B. 17,25.
C. 16,90
D. 16,65
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. 38,8
B. 44,5.
C. 45,8.
D. 48,5.
A. 32,4
B. 20,0.
C. 40,0.
D. 30,0
A. 2,32 gam.
B. 1,45 gam
C. 1,16 gam.
D. 2,9 gam
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
A. este hóa.
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng ngưng
A. ZnCl2
B. MgCl2
C. NaCl
D. FeCl3
A. CrCl3
B. Fe(NO3)2
C. Cr2O3
D. NaAlO2
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. oligosaccarit
A. axit stearic
B. axit panmitic
C. axit acrylic
D. axit oleic
A. NaCl.
B. HC1.
C. CH3OH.
D. NaOH
A. sự tăng nồng độ khí CO2
B. mưa axit
C. hợp chất CFC (freon).
D. quá trình sản xuất gang thép
A. 3,36.
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,60
A. 11,2 gam
B. 19,7 gam.
C. 39,4 gam
D. 9,85 gam
A. 5
B. 9
C. 8
D. 6
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70
A. khử O2 hòa tan trong nước
B. oxi hóa Fe
C. oxi hóa O2 hòa tan trong nước
D. khử H2O
A. Al2O3, Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Fe2O3, CuO
D. Al2O3, Fe3O4
A. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HC1
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40
A. 5,54
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Alanin
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. Ba(OH)2, FeCl2, AgNO3
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo rắn thành chất béo lỏng
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazo
C. Trùng hợp buta-1,3—đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S
D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit a-aminocaproic
A. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4
B. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4
C. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4
D. KHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng
B. Gang và thép đều là hợp kim của sắt
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
A. 12,4 gam và 31,6 gam
B. 9,6 gam và 34,4 gam.
C. 6,3 gam và 37,7 gam.
D. 8,8 gam và 35,2 gam.
A. CH4
B. H2O
C. CO2
D. CO
A. 3, 4, 0, 2.
B. 0,2, 3, 4.
C. 0, 4,2, 3.
D. 3, 2, 0, 4.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 24
B. 36
C. 18
D. 48
A. 71,94
B. 11,99
C. 59,95
D. 80,59
A. 21,6
B. 16,2
C. 32,4
D. 64,8
A. 0,029.
B. 0,028
C. 0,026
D. 0,027
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ visco
D. Sợi bông
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Na
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. H2CCHCOOCH3
A. 8,15 gam
B. 8,10 gam.
C. 7,65 gam
D. 0,85 gam.
A. CrO3 là một oxit bazo
B. Crom là kim loại cứng nhất
C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng
D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính
A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
A. C2H4 và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOH và CH3OH
D. C2H5OH và CH3COOH
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HC1
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam
B. Cho glucozo tác dụng với Hỉ, Ni, t°.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t°.
D. Cho glucozo tác dụng với dung dịch nước Br2
A. Cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử
C. Sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá
A. 0,10M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,20M
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3
A. Mg(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 0,448
B. 0,896
C. 0,112
D. 0,224
A. 4,46
B. 1,76
C. 2,84
D. 2,13
A. 35,60
B. 31,92
C. 36,72
D. 40,40
A. chỉ có kết tủa keo trắng
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. không có kết tủa, có khí bay lên
A. 20,7
B. 27,6
C. 13,8
D. 34,5
A. 12,0
B. 16,0
C. 13,1
D. 13,8
A. metyl fomiat
B. metyl axetat
C. n-propyl axetat
D. etyl axetat
A. alanin
B. glixin
C. axit glutamic
D. a-amino butiric
A. Ala-Gly-Lys.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Lys.
D. Gly-Ala-Glu
A. 3:4
B. 3:2
C. 4:3
D. 2:3
A. 9,16 gam
B. 6,04 gam
C. 8,84 gam
D. 7,56 gam
A. 46,2%
B. 54,3%
C. 44,8%
D. 56,8%
A. 21,14
B. 17,59
C. 18,30
D. 19,72
A. 14,4
B. 12,0
C. 9,6
D. 8,0
A. 36,78
B. 45,08
C. 55,18
D. 43,72
A. CH3COOH.
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3CH2OH
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3COOH
A. Na.
B. Fe
C. Al
D. W
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. MgSO4.
D. HCl
A. nước vôi.
B. phèn chua.
C. giấm ăn
D. muối ăn
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH
A. KNO3
B. K2SO4.
C. NaHCO3
D. BaCl2.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự oxi hóa ion Cl-
A. 18,0.
B. 22,5.
C. 27,0.
D. 13,5.
A. KOH.
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. HCl
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 5Mg + 2P Mg5P2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2P + 3Cl2 2PCl3
D. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
A. 4,6.
B. 9,2
C. 2,3.
D. 13,8.
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A. 11,9.
B. 13,16
C. 8,64.
D. 6,58
A. 0,4 và 0,05
B. 0,2 và 0,05
C. 0,2 và 0,10
D. 0,1 và 0,05
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 20
B. 32
C. 36.
D. 24
A. 3,0.
B. 3,5.
C. 2,5
D. 4,0.
A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
A. 58,0
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe
C. Al2O3, FeO và Al.
D. Al2O3, Fe và Al
A. 1,44.
B. 0,36.
C. 2,16
D. 0,72
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12
A. 28,0 và 6,72.
B. 23,73 và 2,24.
C. 28,0 và 2,24
D. 23,73 và 6,72.
A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl
C. M là kim loại có tính khử mạnh.
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính
A. AlCl3
B. KHSO4.
C. Ba(HCO3)2
D. NaOH.
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
A. 402.
B. 303
C. 359.
D. 387.
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36
A. +2; +4; +6
B. +1; +2; +4; +6
C. +3; +4; +6
D. +2; +3; +6
A. Al
B. Mg
C. Ag
D. Fe
A. 0,9%
B. 1%
C. 1%
D. 5%
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
A. Cu, Fe, Zn
B. Ni, Fe, Mg
C. Na, Mg, Cu
D. Na, Al, Zn
A. Glucozo
B. Triolein
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. Mantozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
A. Axit adipic
B. Axit Stearic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
A. Cr(OH)2
B. H2CrO4
C. Cr(OH)3
C. Cr(OH)3
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. Zn, Mg, Ag
B. Mg, Ag, Cu
C. Zn, Mg, Cu
D. Zn, Ag, Cu
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
A. axit terephalic và etilen glicol
B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua
D. axit adipic và etilen glicol
A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo
D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
A. Điều chế O2 từ NaNO3
B. Điều chế NH3 từ NH4Cl
C. Điều chế O2 từ KMnO4
D. Điều chế N2 từ NH4NO2
A. Tristearin
B. Tripanmitin
C. Triolein
D. Saccarozo
A. H2, NO2 và Cl2
B. H2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. SO2, O2, Cl2
A. Natri phenolat
B. Amoni cacbonat
C. Phenol
D. Natri etylat
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,65
D. 0,70
A. 75,589
B. 82,275
C. 73,194
D. 18,161
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-3-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-1-ol
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
A. 4,08
B. 2,16
C. 2,80
D. 0,64
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6
B. Phân tử X có 5 liên kết pi
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
A. 40,2
B. 21,8
C. 39,5
D. 26,4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 76,24g
B. 55,08g
C. 57,18g
D. 50,82g
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2) và (4)
D. Xem lời giải
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
A. 8,84g
B. 7,56g
C. 25,92g
D. 5,44g
A. 32,40g
B. 17,28g
C. 25,92g
D. 21,60g
A. 78,98g
B. 71,84g
C. 78,86g
D. 75,38g
A. 15,940
B. 17,380
C. 19,396
D. 17,156
A. 46,94%
B. 69,05%
C. 30,95%
D. 53,06%
A. amoni nitrat.
B. không khí.
C. axit nitric
D. amoniac
A. tinh bột.
B. glucozo
C. saccarozo
D. xenlulozo
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. KCl rắn, khan
B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
A. Fe, Al, Cu.
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Cr.
A. nilon-6,6.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat.
D. polietilen
A. Al.
B. Au.
C. Ag
D. Cu.
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
A. 6
B. 5
C. 7
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt
A. CO2.
B. SO2
C. CO.
D. NO2.
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4,48 lít.
B. 8,19 lít.
C. 7,33 lít
D. 6,23 lít
A. 60 gam
B. 40 gam
C. 80 gam
D. 20 gam.
A. 0,12M và 0,3M
B. 0,24M và 0,5M.
C. 0,24M và 0,6M
D. 0,12M và 0,36M.
A. 28,6
B. 25,2
C. 23,2
D. 11,6
A. 5,52
B. 6,20
C. 5,23
D. 5,80
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 0,78
B. 1,17
C. 1,56
D. 0,29
A. 46,10.
B. 32,27.
C. 36,88.
D. 41,49.
A. 19,98.
B. 33,3.
C. 13,32
D. 15,54
A. 57,5.
B. 50,54
C. 83,21.
D. 53,2.
A. 85,0
B. 85,5
C. 84,0
D. 83,0
A. 21,0
B. 19,0
C. 18,0
D. 20,0
A. 28,0.
B. 24,8
C. 24,1
D. 26,2.
A. 4,9216.
B. 4,5118.
C. 4,6048.
D. 4,7224.
A. 44,44%
B. 22,22%
C. 11,11%
D. 33,33%
A. 187,25.
B. 196,95
C. 226,65.
D. 213,75.
A. 24,18 gam
B. 24,60 gam
C. 24,74 gam
D. 24,46 gam
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
A. 90,48
B. 67,86
C. 93,26
D. 62,46
A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 4,62 gam
A. 146,7 gam
B. 152,0 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,08
D. 0,05
A. 59,4
B. 64,8
C. 112,8
D. 124,2
A. b=c
B. c=2b
C. b=2c
D. b=3c
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D. KI
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,70
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. Mophin
B. Cafein
C. Nicotin
D. Heroin
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%
C. X có phản ứng tráng bạc
D. Giá trị của x là 0,075
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. Cao su isopren
B. Nilon-6,6
C. Cao su buna
D. Amilozo
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
B. anilin và analin
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic
D. vinyl axetat và mety acrylat.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala
A. 7,8
B. 3,9
C. 5,46
D. 2,34
A. 6,6 gam
B. 13,2 gam
C. 11,0 gam
D. 8,8 gam
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. tráng bạc.
B. cộng H2 ( Ni, t0).
C. thủy phân
D. với Cu(OH)2.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 14,775
B. 7,880
C. 5,910
D. 13,790
A. 37,8
B. 31,4
C. 42,6
D. 49,8
A. 7,36
B. 8,61
C. 9,15
D. 10,23
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 0,15 và 0,30
B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35
D. 0,30 và 0,30
A. Cao su thiên nhiên
B. Polipropilen
C. Amilopectin
D. Amilozơ
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II)
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. dung dịch màu xanh
D. bọt khí
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli ( etylen- terephtalat).
C. Poliisopren.
D. Poli ( metyl metacrylat).
A. Chất Q là ClH3NCH2COOH.
B. Chất T là NH3 và chất Z là CO2.
C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.
B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Analin.
D. glyxin.
A. Zn, Mg.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Fe.
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5
A. y = 1,5x.
B. x = 1,5y.
C. x = 3y.
C. x = 3y.
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)2
A. HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH2COOCH3
A. HCl
B. FeCl2
C. FeCl2
D. CuCl2
A. 10,7.
B. 6,7.
C. 7,2.
D. 11,2.
A. Al.
B. Fe.
C. Au.
D. Cu.
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 7,84.
D. 8,96.
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
A. HCl
B. NaOH
C. KNO3
D. BaCl2
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 6,3.
D. 4,5.
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D. 16,0.
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
A. 5,5.
B. 11.
C. 6,0.
D. 12,0.
A. NaCl
B. KOH.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
A. 0,7750 mol
B. 0,6975 mol
C. 0,6200 mol
D. 1,2400 mol.
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO
D. CH3COOH
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối
C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90
D. 1,64
A. 360 gam
B. 250 gam
C. 270 gam
D. 300 gam.
A. HCHO
B. C3H7CHO.
C. C2H5CHO.
D. CH3CHO.
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
A. NaNO3.
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
A. polietilen
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat
D. polivinyl clorua.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. C2H3COOC2H5
A. Tơ nilon 6-6.
B. tơ visco.
C. tơ tằm.
D. tơ capron
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
A. 18,9 gam
B. 23,0 gam
C. 20,8 gam
D. 25,2 gam
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. nước Br2
D. dung dịch NaCl.
B. Ca.
C. K
D. Mg.
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 2,1.
D. 1,8
A. 180
B. 200.
C. 110.
D. 70
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 12,8
D. 1,0.
A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol
A. 0,560
B. 2,24.
C. 2,800.
D. 1,435
A. 3,84 gam
B. 3,14 gam.
C. 3,90 gam.
D. 2,72 gam
A. 60,36
B. 54,84.
C. 57,12
D. 53,16
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
A. V2 = 2V1
B. V2 = V1
C. V2 = 3V1
D. 2V2 = V1
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
A. NaAlO2
B. K3AlF6
C. K3AlF6
D. AlF3
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3
D. HNO3; Fe(NO3)2
A. Na
B. Ag
C. Fe
D. Ca
A. Ca(OH)2 đặc
B. MgO
C. P2O5
D. NaOH đặc
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n-2O2
A. Tơ visco
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Sợi bông.
D. Tơ nilon- 6,6.
A. CnH2n+1O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2
A. SO2, CO, NO2
B. NO,NO2, SO2
C. SO2, CO, NO
D. NO2, CO2, CO
A. NaHSO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Ca
A. 67,68%.
B. 54,88%.
C. 60,00%.
D. 51,06%.
A. NH3 và NO
B. NH4Cl và HNO3
C. NO và NO2.
D. NH3 và N2
A. 4,75 gam.
B. 1,12 gam
C. 5,60 gam.
D. 2,80 gam
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
A. 22,30
B. 22,35.
C. 50,65
D. 44,65.
A. 6 lít
B. 8 lít
C. 10 lít.
D. 4 lít.
A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím
B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2
A. 44,32
B. 29,55.
C. 14,75.
D. 39,4.
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 35 gam
B. 30 gam
C. 25 gam
D. 20 gam
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin
A. 8.
B. 10
C. 6
D. 9.
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 1
D. 2: 3.
A. 170
B. 180
C. 190
D. 160
A. 2,60 gam
B. 1,26 gam
C. 2,82 gam
D. 1,98 gam
A. 0,495
B. 0,990
C. 0,198
D. 0,297
A. 164
B. 192
C. 206
D. 220
A. 34,6
B. 28,4
C. 27,2
D. 32,8
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,09
A. 16,86%
B. 50,58%
C. 24,5%
D. 25,29%
A. 24,6
B. 20,5
C. 16,4
D. 32,8
A. kết tủa vàng nhạt.
B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu.
D. dung dịch màu xanh.
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch K2Cr2O7.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch AgNO3.
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. NaCrO2.
B. Na2CrO4.
C. Cr2O3.
D. CrO.
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3COCH3.
D. CH3OH
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón
D. Không tan trong nước.
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
A. Dung dịch Na2CrO4.
B. Dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.
C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.
D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
A. 13,5.
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. BaCl2.
A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.
B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3
B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
A. 2
B. 5
C. 4
C. 4
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.
A. 32,40g
B. 17,28g
C. 25,92g
D. 21,60g
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
A. 2,550.
B. 1,425.
C. 3,136.
D. 2,245.
A. 28,6
B. 21,8
C. 39,5
D. 26,4
A. 7,29 gam.
B. 30,40 gam.
C. 6,08 gam.
D. 18,24 gam.
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,01.
D. 0,04.
A. 8,84g
B. 7,56g
C. 25,92g
D. 5,44g
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,09.
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axitC. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-
B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-
D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-
A. 20,8.
B. 20,6
C. 16,8.
D. 18,6
A. 8,1
B. 4,5.
C. 18,0
D. 9,0
A. rượu etylic
B. anđehit axetic
C. axit axetic
D. glixerol
A. Nước
B. Muối ăn.
C. Vôi tôi
D. Giấm ăn
A. C3H8O
B. C6H12O6.
C. C10H12O
D. C5H6O
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. CH3-CO-CH3
D. CH2=CH-OH
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3
D. HNO3
A. 12,3 gam
B. 4,1 gam
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic
D. glucozo và glixerol.
A. dung dịch NaNO3
B. kim loại Na
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaCl
A. metylamin
B. anilin.
C. etylamin
D. đimetylamin
A. tơ visco
B. tơ nitron
C. tơ tằm
D. tơ nilon-6,6.
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3COONa và C6H5ONa
D. CH3COOH và C6H5ONa.
A. xenlulozo
B. glixerol
C. etyl axetat
D. glucozo.
A. CrCl3.
B. FeCl2
C. MgCl2
D. FeCl3
A. polietilen
B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
A. NH3.
B. Cl2
C. C2H2
D. H2
A. 6,5 gam và 2,4 gam
B. 2,4 gam và 6,5 gam
C. 1,2 gam và 7,7 gam
D. 3,6 gam và 5,3 gam
A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.
B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.
A. 1,50.
B. 2,98.
C. 1,22
D. 1,24
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,2.
D. 4,4.
A. 6,4
B. 5,6
C. 7,2.
D. 4,8
A. 120
B. 60
C. 80.
D. 40
A. 11,9
B. 13,16
C. 8,64
D. 6,58
A. 1,3
B. 2.
C. 1.
D. 2,3
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4
B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 40 ml
B. 20 ml
C. 45 ml
D. 30 ml
A. 2,4.
B. 2,1.
C. 1,7
D. 2,5
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
A. đietyl ete
B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. etilen.
A. FeO.
B. FeCO3
C. FeS2.
D. Fe(OH)3.
A. chất béo
B. lòng trắng trứng
C. glucozo
D. etyl axetat
A. khí CO và CO2
B. khí freon (hợp chất CFC)
C. khí SO2.
D. khí CH4
A. Ca2+, Mg2+.
B. Mg2+, Na+.
C. Ca2+, Ba2+.
D. K+, Ca2+.
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOOCH2CH3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C4H11N.
B. C2H7N
C. C3H9N.
D. C5H13N.
A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2
B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.
C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.
A. CO2 và Cl2.
B. HCl và NH3.
C. SO2 và N2.
D. O2 và CH4
A. 6,71 gam.
B. 4,81 gam
C. 6,81 gam
D. 7,61 gam
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 8,10.
B. 4,05
C. 18,00
D. 2,025
A. 2,0 lít.
B. 2,4 lít.
C. 1,6 lít
D. 1,2 lít.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. vinyl propionat
D. vinyl axetat.
A. 13.
B. 12,25.
C. 14
D. 13,5.
A. 49,16%.
B. 36,74%.
C. 16,04%.
D. 45,75%.
A. 24 gam.
B. 12 gam
C. 10 gam
D. 17,4 gam
A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly
C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala
A. 4,38.
B. 3,28.
C. 4,92.
D. 6,08.
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
C. Fe, Fe(OH)2, FeO
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,275.
B. 0,175
C. 0,25
D. 0,20
A. 287,4.
B. 134,1.
C. 248,7
D. 238,95.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1158,00.
B. 2895,10
C. 1133,65
D. 1109,7.
A. 57,5.
B. 50,54.
C. 83,21.
D. 53,2
A. C5H6O2.
B. C5H8O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
A. 4,536.
B. 4,212
C. 3,564
D. 3,888
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
A. N2.
B. O2.
C. SO2.
D. CO2.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 31,70 gam.
B. 19,90 gam
C. 32,30 gam
D. 19,60 gam
A. 28,15.
B. 23,46.
C. 25,51
D. 48,48.
A. 0,06.
B. 0,07
C. 0,08
D. 0,09.
A. CH4.
B. NH3.
C. CO2.
D. H2.
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe
A. 0,12M và 0,3M
B. 0,24M và 0,5M
C. 0,24M và 0,6M.
D. 0,12M và 0,36M
A. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol
B. tinh bột, anilin, glucozo
C. tinh bột, glucozo, anilin.
D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.
A. NH4Cl.
B. KBr.
C. (NH4)3PO4
D. KCl.
A. KHCO3 và ( NH4)2CO3
B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. K2CO3
D. KHCO3.
A. 4,80.
B. 3,85.
C. 6,45
D. 6,15.
A. 13,8.
B. 6,90.
C. 41,40
D. 21,60
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOH
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren
C. Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
A. 26,25.
B. 13,35.
C. 18,75
D. 22, 25
A. Phân vi lượng
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân lân
A. Muối ăn
B. Nước vôi trong
C. Phèn chua
D. Giấm ăn
A. 7,38
B. 8,82.
C. 7,56.
D. 7,74.
A. 0,6.
B. 0,3.
C. 0,5
D. 0,4.
A. 10,08.
B. 7,20.
C. 8,40.
D. 0,4
A. 44,3.
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
A. 14.
B. 16
C. 13
D. 15.
A. 5,44 gam
B. 2,34 gam
C. 4,68 gam
D. 2,52 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK