Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O

B. C2H5OH

C. NaCl

D. CH3COOH

Câu hỏi 2 :

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

Câu hỏi 3 :

Cho phản ứng: CHC-CH3 + AgNO3 + NH3  X + NH4NO3. X là

A. CAgC-CH3

B. CHC-CH2Ag

C. CHAg = C-CH3

D. Ag

Câu hỏi 4 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic

B. Axit glutamic

C. Axit stearic

D. Axit ađipic

Câu hỏi 5 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2

B. trùng ngưng

C. tráng gương

D. thủy phân

Câu hỏi 6 :

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và etylen glicol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. etylen glicol và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và glixerol

Câu hỏi 7 :

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl

B. Na2CO3Na3PO4

C. Na2CO3CaCl2

D. NaCl và Ca(OH)2

Câu hỏi 8 :

Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. 2HCl (dung dịch) + Zn H2 + ZnCl2

B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn)  SO2+ Na­2SO4 + H2O

C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn)  2NH3+ CaCl2 + 2H2O

D. 4HCl (đặc) + MnO2  Cl2+ MnCl+ 2H2O

Câu hỏi 10 :

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3

A. Na­2SO4, HNO3

B. HNO3, KNO3

C. HCl, NaOH

D. NaCl, NaOH

Câu hỏi 12 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu hỏi 13 :

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+> Zn2+

B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+> Fe2+

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Pb2+

D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Zn2+

Câu hỏi 17 :

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

 B. Br2

C. NaHCO3

D. Na

Câu hỏi 19 :

Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1:1) là

A. 1-clo-2-metylbutan

B. 2-clo-2-metylbutan

C. 2-clo-3-metylbutan

D. 1-clo-2-metylbutan

Câu hỏi 26 :

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dung dịch glyxin

B. Dung dịch alanin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu hỏi 28 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 35 :

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch Pb(NO3)2

C. Dung dịch K2SO4

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 45 :

Cấu hình electron của ion Fe2+

A. [Ar]3d64s2

B. [Ar]3d6

C. [Ar]3d5

D. [Ar]4s24p4

Câu hỏi 47 :

Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,... 

B. Các ion NO3-, SO42-, PO43- 

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học

D. Các ion Na+, Ca2+, Mg2+ 

Câu hỏi 48 :

Cho phản ứng: 6FeSO4+K2Cr2O7+7H2SO4 3Fe2(SO4)3+Cr2(SO4)3+K2SO4+7H2O

A. K2Cr2O7 và FeSO4

B. K2Cr2O7 và H2SO4

C. H2SO4FeSO4

D. FeSO4 và K2Cr2O7

Câu hỏi 49 :

Nhiệt phân hoàn toàn NH42CO3, NaHCO3,Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm

A. NH42CO3, Na2CO3,BaCO3

B. NH42CO3, Na2CO3,BaO

C. NaHCO3,Ba(HCO3)2

D. Na2CO3,BaO

Câu hỏi 50 :

Một cốc nước có chứa các ion: Na+ 0,02mol, Mg2+(0,02mol), Ca2+0,04mol, Cl-0,02mol, HCO3-0,10mol và SO42-0,01mol

A. Là nước mềm

B. Có tính cứng vĩnh cửu

C. Có tính cứng toàn phần

D. Có tính cứng tạm thời

Câu hỏi 51 :

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO(1), CH2=CH-CHO(2), CH3CHO(3), CH2=CH-CH2OH(4), CH2=CH-CHO (5)

A. (1), (2)

B. (2), (3), (4)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (4)

Câu hỏi 53 :

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2 

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Câu hỏi 54 :

Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 55 :

Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH2=CHCOOCH=CH2 (2),C6H5COOCH=CH2 (3), CH2CHOOC-C2H5 (4),HCOOC6H5 (5), CH2=CHCOOCH2C6H5 (6)

A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (5),(6)

C. (2), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (6)

Câu hỏi 57 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 58 :

Cho sơ đồ phản ứng: C6H5CH3 +Cl2,asX +NaOH, t°Y+CuO, t° Z+O2, xt T t°, xt+C2H5OHE

A. phenyl etyl ete 

B. axit benzoic

C. etyl benzoat

D. phenyl axetat

Câu hỏi 60 :

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:

A. eten và but-2-en 

B. propen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu hỏi 82 :

Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C3H8

B. C2H4

C. C6H6

D. C3H6

Câu hỏi 83 :

Cho các phản ứng hóa học: CH3COOH+C2H5OH H2SO4(đ),t°CH3COOC2H5+H2O 

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng cracking

D. Phản ứng tách

Câu hỏi 84 :

Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây?

A. Lên men giấm

B. Oxi hóa anđehit axetic

C. Từ metanol và cacbon oxit

D. Từ metan

Câu hỏi 85 :

Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Al2O3 và MgO

B. ZnO và K2O

C. FeO và MgO

D. Fe2O3 và CuO

Câu hỏi 86 :

Tính chất không phải của kim loại kiềm là

A. có nhiệt độ nóng chảy thấp

B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất

C. có độ cứng cao

D. có tính khử mạnh

Câu hỏi 87 :

Este có mùi chuối chín là

A. Benzyl axetat

B. Etyl butirat

C. Isoamyl axetat

D. Geranyl axetat

Câu hỏi 89 :

Quặng hematit có thành phần chủ yếu là

A. FeS2

B. Fe2O3

C. FeCO3

D. Fe3O4

Câu hỏi 90 :

 

A. polisaccarit

B. đisaccarit

C. đa chức 

D. monosaccarit

Câu hỏi 91 :

Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng?

A. Anbumin

B. Fibroin

C. Keratin

D. Hemoglobin

Câu hỏi 92 :

Thứ tự một cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe;Cu2+/Cu;Fe3+/Fe2+;Ag+/Ag

A. Fe và dung dịch AgNO3

B. Cu và dung dịch FeCl3

C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3

D. Fe và dung dịch CuCl2

Câu hỏi 93 :

Polime nào sau đây là polime tổng hợp?

A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas

B. Tinh bột  

C. Tơ viso

D. Tơ tằm 

Câu hỏi 94 :

Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là

A. Sắt (III) sunfat

B. Sắt (II) sunfit

C. Sắt (II) sunfat

D. Sắt (III) sunfit

Câu hỏi 98 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

Câu hỏi 108 :

Cho các ancol

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 122 :

Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CH4

B. HCOONa

C. CH3COOH

D. HCN

Câu hỏi 123 :

Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Kim loại Na

B. Nước Br2

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 127 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim

B. Dẫn điện

C. Cứng

D. Dẫn nhiệt

Câu hỏi 130 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O

C. SiO2 + 2Mg t° 2MgO + Si

D. SiO2 + 2C t°Si +2CO2

Câu hỏi 133 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?

A. HOCH2COOH

B. HOOCC3H5(NH2)COOH

C. H2NCH2COOH

D. CH3COOH

Câu hỏi 134 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước

B. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino

C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc αamino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit

Câu hỏi 137 :

Có các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu hỏi 139 :

Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy AlCl3

B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch

D. điện phân nóng chảy Al2O3

Câu hỏi 140 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 141 :

Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

B. CH3COOCH(CH3)2

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi 143 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat

B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat

C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol

D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat

Câu hỏi 144 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng

B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4

D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

Câu hỏi 163 :

Este X có CTPT là C5H10O2. Xà phòng hóa X thu được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên của X là

A. isopropylaxetat

B. isobutylfomiat

C. propylaxetat

D. Tert -butylfomat

Câu hỏi 165 :

Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HCOOH, (CH3)2NH. Thuốc thử để nhận biết 3 chất hữu cơ trên là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. quỳ tím

D. CH3OH/HCl

Câu hỏi 167 :

Trong các phát biểu sau:

A. Chỉ có (1)

B. Chỉ có (2)

C. Chỉ có (3)

D. Cả (1) và (2)

Câu hỏi 168 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu hỏi 169 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. FeO có cả tính khử và oxi hóa

B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C

C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3 khan

D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc

Câu hỏi 170 :

Cho các nhận xét sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu hỏi 171 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh

B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt

C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không

D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép

Câu hỏi 172 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

A. 2KMnO4t° K2MnO4+MnO2+O2

B. NH4Cl t°NH3+HCl

C. BaSO3 t°BaO+SO2

D. CaC2+2H2Ot° Ca(OH)2+C2H2

Câu hỏi 173 :

Chất nào sau đây dùng làm khô khí NH3?

A. P2O5

B. H2SO4 đặc

C. CuSO4 khan

D. NaOH

Câu hỏi 176 :

Nhận định sai ăn mòn hóa học

A. là quá trình oxi hóa – khử

B. các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường

C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương

D. nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng nhanh

Câu hỏi 177 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 179 :

Chia m (g) anđehit thành 2 phần bằng nhau.

A. anđehit no đơn chức

B. anđehit no 2 chức

C. anđehit fomic

D. Không xác định

Câu hỏi 180 :

Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu hỏi 181 :

Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. X được tạo thành từ 3 gốc axit béo

B. X làm mất màu dung dịch Br2

C. Phân tử khối của X là 862

D. X có tham gia phản ứng hiđro hóa

Câu hỏi 182 :

Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic +HCl X+NaOH, t° Y

A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa

B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa

C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa

D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa

Câu hỏi 184 :

Loại phân bón hóa học này gây chua cho đất

A. (NH2)2CO

B. Ca3(PO4)2

C. KCl

D. NH4Cl

Câu hỏi 201 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

B. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon

C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hidro

D. Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy

Câu hỏi 202 :

Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. đá vôi

B. thạch cao

C. đá hoa cương

D. đá phấn

Câu hỏi 203 :

Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng:

A. Bề mặt hai thanh Cu và Zn

B. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn

C. Ký hiệu các điện cực

D. Hiện tượng xảy ra trên điện cực Zn

Câu hỏi 204 :

Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3

A. 1,3-điclo-2-metylbutan

B. 2,4-điclo-3-metylbutan

C. 1,3-điclopentan

D. 2,4-điclo-2-metylbutan

Câu hỏi 205 :

Điều nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa trong phản ứng Ca tác dụng với H2O

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2

D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử trong phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với HCl

Câu hỏi 206 :

Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. Ca2+, Mg2+, Cl-

B. Ca2+, Mg2+, SO42-

C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+

D. HCO3-, Ca2+, Mg2+

Câu hỏi 207 :

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3

B. MgCl2

C. CuSO4

D. AgNO3

Câu hỏi 209 :

Chọn phát biểu sai

A. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính

B. CrO là oxit bazơ

C. CrO3 là oxit bazơ

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính

Câu hỏi 212 :

Chọn phát biểu sai

A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol

B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 với n ≥ 2

C. Chất béo không tan trong nước

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài, không phân nhánh

Câu hỏi 213 :

Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?

A. Cao su buna

B. Cao su buna – N

C. Cao su isopren

D. Cao su cloropren

Câu hỏi 216 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 217 :

Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 221 :

Cho các thí nghiệm sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 222 :

 

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu hỏi 224 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 241 :

Tên gọi của chất béo có công thức C17H33COO)3C3H5

A. tripanmitin

B. tristearin

C. triolein

D. trilinolein

Câu hỏi 242 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau

A. Tính tan nhiều trong nước của HCl

B. Tính bazơ

C. Tính tan nhiều trong nước của NH3

D. Tính axit của HCl

Câu hỏi 243 :

Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì nguyên nhân chính nào sau đây?

A. Là kim loại rất cứng

B. Là kim loại rất mềm

C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi

D. Là kim loại có phân tử khối lớn

Câu hỏi 244 :

Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. đồng

B. nhôm

C. chì

D. natri

Câu hỏi 249 :

 

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 252 :

Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và ánh kim

B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp

D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần

Câu hỏi 253 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

Câu hỏi 254 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. 2 chất X và Y lần lượt là:

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3CH2OH và CH2=CH2

Câu hỏi 255 :

Cho các phát biểu sau:

A. (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (2), (4)

Câu hỏi 258 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. Zn + P

B. O2 + Ag

C. O3 + CH4

D. S + Hg

Câu hỏi 261 :

Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì

A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn

B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa

C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa

D. Nguyên nhân khác

Câu hỏi 263 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu hỏi 279 :

Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ng ừng điện phân. Tại thời điểm này thể tích khí sinh ra ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nếu cường độ dòng điện là 5A thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút

B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5A rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,3 gam

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam

D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl : Cu(NO3)2 = 6 : 1

Câu hỏi 282 :

Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

Câu hỏi 283 :

Muối nào sau đây là thành phần chính của nước cứng tạm thời

A. CaCl2, MgCl2

B. CaSO4, Ca(HCO3)2

C. CaSO4, CaCl2

D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

Câu hỏi 285 :

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu hỏi 287 :

Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử N

A. axit glutamic

B. amilopectin

C. glyxin

D. anilin

Câu hỏi 288 :

Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là

A. lập tức có khí thoát ra

B. không có hiện tượng gì

C. đầu tiên không có hiện tượng gì sau đó mới có khí bay ra

D. có kết tủa trắng xuất hiện

Câu hỏi 292 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 293 :

Cho các hợp chất hữu cơ:

A. (1), (3), (5), (6)

B. (3), (4), (5), (8)

C. (3), (4), (6), (7)

D. (3), (5), (6), (7)

Câu hỏi 294 :

Người ta dùng NaHCO3 làm thuốc chữa đau dạ dày vì 

A. NaHCO3 làm giảm nồng độ axit trong dạ dày

B. NaHCO3 cung cấp ion NO3- có tác dụng diệt vi khuẩn làm đau dạ dày

C. NaHCO3 cung cấp ion Na+ có tác dụng diệt khuẩn

D. NaHCO3 có tác dụng giảm đau

Câu hỏi 295 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 296 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 300 :

Có hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO2 tới dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp (K2Cr2O7 + H2SO4)?

A. Không có hiện tượng gì

B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện

C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rơm sang không màu

Câu hỏi 321 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 vào dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4. Hiện tượng nào quan sát được?

A. Dung dịch màu tím bị nhạt dần

B. Dung dịch màu tím bị nhạt dần và chuyển dần sang màu xanh

C. Dung dịch màu tím bị chuyển dần sang nâu đỏ

D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng

Câu hỏi 322 :

Isopropylbenzen còn gọi là:

A. Toluen

B. Stiren

C. Cumen

D. Xilen

Câu hỏi 323 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc

B. Khí NH3 nặng hơn không khí

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước

D. Liên kết giữa nguyên tử N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực

Câu hỏi 325 :

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (4), (2), (5), (1), (3)

B. (3), (1), (5), (2), (4)

C. (4), (1), (5), (2), (3)

D. (4), (2), (3), (1), (5)

Câu hỏi 326 :

Dãy gồm các chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH

B. H2CO3, HClO, HCOOH, Bi(OH)3

C. BaSO4H2S, CaCO3, AgCl

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH

Câu hỏi 327 :

Ion Cr2O72- không tồn tại trong môi trường nào?

A. Môi trường axit

B. Môi trường trung tính

C. Môi trường kiềm

D. Môi trường trung tính hoặc môi trường axit

Câu hỏi 332 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 333 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 336 :

Kết qủa thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol

B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol

Câu hỏi 338 :

Cho các phản ứng:

A. Tính oxi hoá: I2 >Br2 

B. Tính khử: Cr3+ > I-

C. Tính khử: Br2 > Cr3+

D. Tính oxi hoá: Cr2O72- > I2

Câu hỏi 341 :

Cho các ứng dụng sau:

A. 1, 2, 3, 5

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 5

Câu hỏi 342 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3

B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3

C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3

D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3

Câu hỏi 343 :

Cho dãy chuyển hoá sau

A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2

B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3

C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2

D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3

Câu hỏi 344 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 363 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Fe và I2

B. FeI3 và FeI2

C. FeI2 và I2

D. FeI3 và I2

Câu hỏi 365 :

Đun nóng etanol với axit sunfuric đặc để thu được khí etilen (sản phẩm chính) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây.

A. Thí nghiệm trên chứng minh khả năng tách nước nội phân tử của etanol

B. Trong thí nghiệm trên có thể thay nước bằng dung dịch brom

C. Quá trình điều chế etilen như trên thường sinh ra lượng nhỏ đietyl ete

D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là chất xúc tác và chất hút nước

Câu hỏi 369 :

Tên gọi của hợp chất C2H5-CH3-CH-CH=CH2

A. 2-etylbut-3-en

B. 3-metylpent-1-en

C. 3-etylbut-1-en

D. 3-metylpent-4-en

Câu hỏi 371 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại

B. Crom(VI) oxit là oxit axit và có tính oxi hóa mạnh

C. Hợp chất crom(III) chỉ thể hiện tính oxi hoá

D. Crom tác dụng với khí clo tạo ra muối crom(III)

Câu hỏi 372 :

Phản ứng nào sau đây giải thích cho hiện tượng “nước chảy, đá mòn” và hiện tượng “xâm thực” của nước mưa vào các phiến đá vôi?

A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaCl2  + Na2CO3 → CaCO3  + 2NaCl

Câu hỏi 373 :

Công thức nào dưới đây biểu diễn một chất béo?

A. (C2H5COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H33COO)2C3H5(OH)

D. (C17H33COO)C3H5(OH)2

Câu hỏi 377 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 383 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6)

D. (3), (4), (5), (6)

Câu hỏi 388 :

Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+

A. 25,3 gam

B. 20,4 gam

C. 40,8 gam

D. 48,6 gam

Câu hỏi 396 :

Đun hỗn hợp glixerol và axit cacboxylic X (phân tử có mạch cacbon không phân nhánh và chỉ chứa nhóm chức –COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở.

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10

B. Y không có phản ứng tráng bạc

C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1

D. X có đồng phân hình học

Câu hỏi 405 :

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là

A. CnH2n+1NO2

B. CnH2n-1NO4

C. CnH2nNO4

D. CnH2n+1NO4

Câu hỏi 406 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu hỏi 415 :

Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là C6H10O4. Xuất phát từ D người ta tiến hành chuỗi các phản ứng hóa học sau:

A. HCOO-CH2-CH2OOC-CH2CH3

B. HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH3

C. HCOOCH2CH2CH2OOC-CH3

D. CH3COOCH2CH2OOCCH3

Câu hỏi 417 :

Phương pháp nào tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết?

A. Điện phân nóng chảy đồng thô

B. Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng

C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thô

D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất

Câu hỏi 420 :

Có 5 lọ đựng các dung dịch: KNO3, CuNO32, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hoá chất nào để phân biệt các dung dịch trên?

A. Dung dịch NaOH dư

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch Na2SO4

Câu hỏi 446 :

Thực hiện phản ứng vôi tôi xút và thu khí metan theo sơ đồ hình vẽ dưới đây.

A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước

B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan

C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm

D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng

Câu hỏi 447 :

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen

B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

D. polietilen; cao su buna; polistiren

Câu hỏi 448 :

Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn):

A. (2), (3), (5)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (5), (6)

D. (3), (4), (5)

Câu hỏi 450 :

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:

A. K3PO4, K2HPO4

B. K2HPO4, KH2PO4

C. K3PO4, KOH

D. H3PO4, KH2PO4

Câu hỏi 451 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

D. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

Câu hỏi 452 :

Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Axit glutamic

B. Alanin

C. Lysin

D. Valin

Câu hỏi 454 :

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al

B. Mg, K, Na

C. Zn, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

Câu hỏi 455 :

Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Zn, Mg, Al

B. Fe, Mg, Al

C. Fe, Al, Mg

D. Fe, Mg, Zn

Câu hỏi 460 :

Cho các phát biểu sau

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 461 :

Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2SO43

B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2SO43

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4

D. KCrO2; K2CrO7; K2CrO4; Cr2SO43

Câu hỏi 462 :

Có các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu hỏi 463 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK