A. Ure còn được gọi là đạm hai lá
B. Amoni nitrat là một loại phân đạm có khả năng làm chua đất
C. Nitrophotka là phân phức hợp
D. Supephotphat đơn có công thức là
A. 14,8
B. 11,1
C. 7,4
D. 18,5
A. 0,200
B. 0,300
C. 0,150
D. 0,075
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. 120,0
B. 225,0
C. 112,5
D. 180,0
A. trùng ngưng.
B. axit- bazơ.
C. trao đổi.
D. trùng hợp.
A. 18,24g
B. 16,68g
B. 16,68g
D. 17,80g
A. T cho được phản ứng tráng bạc.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch .
D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
A. Mg,Fe,Al.
B. Fe,Mg,Al
C. Al,Mg,Fe
D. Fe,Al,Mg.
A. Toluen dễ tham gia phản ứng với có chiếu sáng hơn meta
B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch trong
C. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen
D. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với (có xúc tác Fe, đun nóng) hơn benzen.
A. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol
B. 2 – metylbutan – 1 – ol
C. 2 – metylbutan – 2- ol
D. 3 – metylbutan – 1- ol
A. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion
B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA
C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh
D. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.
A. 30,6 gam
B. 71,3 gam
C. 73,1 gam
D. 37,1 gam
A. =1:2
B. =3:4
C.=1:2
D. =3:4
A.
B.
C.
D.
A. saccarozơ
B. protit
C. tinh bột
D. xenluzơ
A. 12,00 gam
B. 16,00 gam
C. 9,60 gam
D. 10,24 gam
A. 10,4gam
B. 16,2gam
C. 2,7gam
D. 5,4gam
A. KOH.
B. HCl.
C. loãng
D. loãng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. anlyl axetat.
B. etyl acrylat.
C. vinyl propionat.
D. metyl metacrylat.
A. 2,24lít.
B. 1,12lít.
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít.
A. 180,0 ml
B. 200,0 ml
C. 160,0 ml
D. 225,0 ml
A. 8,15 gam
B. 7,65 gam.
C. 8,10 gam
D. 0,85 gam
A. 21,03
B. 13,20
C. 10,60
D. 20,13
A. Etanol, 75%
B. Metanol; 80%
C. Propan – 1- ol; 80%
D. Metanol; 75%
A. 0,3 ; 0,6 và 1,4
B. 0,3 ; 0,6 và 1,2
C. 0,6 ; 0,4 và 1,5
D. 0,2 ; 0,6 và 1,25
A. 82.
B. 80
C. 72.
D. 74.
A. FeO và 19,32.
B. và 28,98.
C. và 19,32.
D. và 28,98.
A. 50
B. 60
C. 80
D. 75
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
A. 1,5
B. 2,4
C. 3,0
D. 1,2
A. Zn ; 48,12 %
B. Al ; 53,68%
C. Cu ; 25,87%
D. Al ; 22,44%
A. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
B. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
D. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
A. 30,3
B. 35,0
C. 20,2
D. 40,4
A. 19,7 g
B. 9,85 g
C. 14,775 g
D. 29,55 g
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 80
B. 60
C. 120
D. 40
A. 3,70
B. 4,35
C. 4,85
D. 6,95
A. 5,83 gam.
B. 7,23 gam.
C. 7,33 gam.
D. 6,00 gam.
A. 54,10.
B. 53,39.
C. 63,94
D. 62,58.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. metylfomat.
D. Glucozơ.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 5< 4< 1< 2< 3
B. 1< 5< 2< 3< 4
C. 4< 5< 1< 2< 3
D. 1< 4< 5< 2< 3
A. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
B. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
C. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều.
D. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
A. propan-1-ol
B. pentan-2-ol
C. butan-1-ol
D. butan-2-ol
A. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
B. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
D. Hỗn hợp rắn X gồm và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
A.
B.
C.
D.
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
B. Amino axit không làm đổi màu giấy quỳ tím.
C. Hợp chất amin thơm có 5 đồng phân cấu tạo.
D. Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dung dịch NaOH.
A. Glixerol hòa tan thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
B. Cho qua đặc , C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có >1
C. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng thu được tối đa 3 ancol
D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
A. 21,2.
B. 23,2.
C. 29,2.
D. 32,4.
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
A. 50; 25; 25
B. 50; 16,67; 33,33
C. 50; 20; 30
D. 25; 25; 50
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
A. Nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. Phèn chua.
D. Dung dịch muối ăn.
A. Dung dịch natri etylat +
B. Dung dịch natri etylat + phenol.
C. Dung dịch natri phenolat + etanol.
D. Dung dịch natri phenolat +
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A.
B.
C. HCl
D.
A. 0,45.
B. 0,15
C. 0,25.
D. 0,35.
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken.
B. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
C. Có thể sử dụng để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng biệt.
D. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là (n 1, x 1).
A. Fe, Pb, Zn, Hg
B. K, Na, Ba, Ca
C. K, Na, Mg, Ag
D. Li, Ca, Ba, Cu
A.
B.
C.
D.
A. 14,19
B. 12,21
C. 12,56
D. 10,67
A. A có đồng phân hình học
B. A có hai liên kết trong phân tử
C. A là nguyên liệu tổng hợp polime
D. A làm mất màu dung dịch brom
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit
C. metyl amin, amoniac, natri axetat
D. anilin, metyl amin, amoniac
A. etyl axetat
B. axit fomic
C. axit axetic
D. metyl fomat
A. 0,30 mol
B. 0,15 mol
C. 0,45 mol
D. 0,75 ml
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Ag, Cu, Fe, Al, Au
D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,2 mol và 0,2 mol
C. 0,1 mol và 0,15 mol
D. 0,05 mol và 0,35 mol
A. 17,6
B. 8,0
C. 4,4
D. 8,8
A. 1,44 gam
B. 2,16 gam
C. 2,88 gam
D. 4,32 gam
A. vừa tan được trong dung dịch KOH, vừa tan được trong dung dịch HCl.
B. là chất rắn có màu đỏ sẫm.
C. Màu của dung dịch thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào.
D. Kim loại Cu khử được ion trong dung dịch về Cr.
A.
B.
C.
D.
A. 43,2 gam.
B. 64,8 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
A. (1), (4), (6).
B. (2), (4), (8).
C. (1), (3), (7).
D. (3), (5), (7).
A. 12, 04 gam
B. 13,41 gam
C. 9,03 gam
D. 10,42 gam
A. 36.36%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 63,64%
A. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
B. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
A. 2,88
B. 5,04
C. 4,32
D. 2,16
A. 30 gam.
B. 18 gam
C. 12 gam
D. 20 gam
A. Nước có tính cứng toàn phần.
B. Nước có tính cứng vĩnh cửu.
C. Nước có tính cứng tạm thời.
D. Nước mềm.
A. 0,06 mol
B. 0,03 mol
C. 0,015 mol
D. 0,045 mol
A. 61,82 gam
B. 7,52 gam
C. 11,12 gam
D. 7,20 gam
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metỵl axetat.
D. propyl axetat.
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. 8; 9 và 17.
B. 17; 8 và 9.
C. 8; 8 và 17.
D. 17; 9 và 8.
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH(CH3)NH2.
C. H2N(CH2)6NH2.
D. C6H5NH2.
A. Bột sắt.
B. Bột than.
C. Nước.
D. Bột lưu huỳnh.
A. alanin.
B. axit glutamic.
C. glyxin.
D. axit - amino propionic.
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 21,3 gam
B. 14,2 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
A. Chỉ có khí H2.
B. H2, N2, NH3.
C. O2, N2, H2, Cl2, CO2.
D. Tất cả các khí trên.
A.4.
B.6.
C.5.
D.7.
A. CH3COONH3CH3
B. CH3CH2COONH4
C. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2.
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. l00ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 600ml.
A. 5,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
A. HCl, SO2, NH3.
B. H2, N2, C2H2.
C. H2, N2, NH3.
D. N2, H2.
A. 0,2 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,5 mol.
A. Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIB.
A. CH3 - C(COOCH3)3.
B. (C2H5COO)3C2H5.
C. (HCOO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
A. 13,66% Al; 82,29%Fe và 4,05%Cr.
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29%Cr.
C. 4,05% Al; 82,29%Fe và 13,66%Cr.
D. 4,05% Al; 13,66%Fe và 82,29%Cr.
A. 60 gam.
B. 58 gam.
C. 30 gam.
D. 48 gam.
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.
A. 35,7 gam.
B. 24,3 gam.
C. 19,8 gam.
D. 18,3 gam.
A.1,2.
B.1,0.
C.12,8.
D.13,0.
A. 41,4gam.
B. 40,02 gam.
C. 51,75 gam.
D. 33,12 gam.
A. Cồn.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Xút.
A. 5,32 gam.
B. 4,36 gam.
C. 4,98 gam.
D. 4,84 gam.
A. 16 gam.
B. 32gam.
C. 8gam.
D. 24gam.
A. 12,08 gam.
B. 11,04 gam.
C. 12,08 gam.
D. 9,06 gam.
A. 59,1 gam.
B. 68,95 gam.
C. 88,65 gam.
D. 78,8 gam.
A. 23,4 gam.
B. 27,3 gam.
C. 10,4 gam.
D. 54,6 gam.
A. 9,99 gam.
B. 87,3 gam.
C. 94,5 gam.
D. 107,1 gam.
A. 5,2 mol.
B. 3,8 mol.
C. 4,2 mol.
D. 4,8 mol.
A. Nước vôi dư.
B. HNO3.
C. Giấm ăn.
D. Etanol.
A. lỏng hoặc rắn.
B. lỏng hoặc khí.
C. lỏng.
D. rắn.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 8.
A. 18,7 gam.
B. 25,0 gam.
C. 19,7 gam.
D. 16,7 gam.
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3
D. CaCl2
A. dung dịch brom dư.
B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
D. cách khác.
A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, CuO, BaSO4.
C. Fe3O4, CuO, BaSO4.
D. FeO, CuO, A12O3.
A. sự peptit hoá.
B. sự polime hoá.
C. sự tổng hợp.
D. sự trùng ngưng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 12,5.
B. 12,011.
C. 12,022.
D. 12,055.
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
A. 70,0 lít.
B. 78,4 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
A. dung dịch AgNO3 dư.
B. dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
C. dung dịch CuSO4 dư.
D. dung dịch FeSO4 dư.
A. HBr (t°), Ba, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), CH3OH (H2SO4 đặc, nóng).
B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOỎH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
A. Fe + HNO3 đặc, nguội.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 + Cl2.
D. Fe + Fe(NO3)2.
A. Dùng OH- nhận biết vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Dùng Cu và H2SO4 loãng nhận biết vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí.
C. Dùng Ag+ nhận biết vì tạo kết tủa vàng.
D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N2 vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
A. 9,40 gam.
B. 11,28 gam.
C. 8,60 gam.
D. 20,50 gam.
A. 49%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 38,07%.
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. Ion bền trong môi trường axit.
C. Ion bền trong môi trường bazơ.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA.
B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA.
C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA.
D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB.
A. 0,13M.
B. 0,12M.
C. 0,14M.
D. 0.10M.
A. 0,015 mol.
B. 0,010 mol.
C. 0,020 mol.
D. 0,005 mol.
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Ba.
A. 20,0 gam.
B. 30,0 gam.
C. 13,5 gam.
D. 15,0 gam.
A. 3,95 gam.
B. 2,87 gam.
C. 23,31 gam.
D. 28,7 gam.
A. 28,2 gam.
B. 26,4 gam.
C. 15 gam.
D. 20,2 gam.
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
A. 5,585 gam.
B.58,725 gam.
C. 9,315 gam.
D. 8,389 gam.
A. 40,02 gam.
B. 58,68 gam.
C. 48,48 gam.
D. 52,42 gam.
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít.
A. HOCH2CH2CHO.
B. C2H5COOH.
C. HOOC-CHO.
D. HCOOCH2CH3.
A. HCOOC(CH3) = CH2
B. CH3COOCH = CH2
C. HCOOCH = CHCH3
D. HCOOCH2CH = CH2
A. 59,06%.
B. 22,5%.
C. 67,5%.
D. 96,25%.
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 0,2M và 0,1M.
D. kết quả khác.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1.
A. sủi bọt khí.
B. xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. xuất hiện kết tủa xanh lục.
D. sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam.
A. Stiren và toluen.
B. Phenol và anilin.
C. Glucozơ và Fructozơ.
D. axit acrylic và phenol.
A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2
B. 2 Na+ 2 H2O 2 NaOH + H2
C. H2 + CuO Cu + H2O
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Đá đỏ.
B. Đá vôi.
C. Đá mài.
D. Đá tổ ong.
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
A. Na2Cr2O7 .
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon - 6,6.
A. SO3 + H2O H2SO4.
B. 4A1 + 3O2 2A12O3.
C. CaO + CO2 CaCO3.
D. Na2O + H2O 2NaOH.
A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
D. Hợp chất NH2 - CH2 - CH2 - CONH - CH2COOH thuộc loại đipeptit.
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. tăng nhiệt độ.
B. thêm chất xúc tác.
C. tăng áp suất.
D. loại bỏ hơi nước.
A. 2,16 và 1,6 gam.
B. 2,16 và 3,2 gam.
C. 4,32 và 1,6 gam.
D. 4,32 và 3,2 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2,2 - đimetylbutan.
B. 2 - metylpentan.
C. n - hexan.
D. 2,3 - đimetylbutan.
A. 13.
B. 15.
C. 14.
D. 3.
A. C2H3ONa.
B. C3H5ONa.
C. C6H5ONa.
D. C3H2ONa2.
A. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
B. chứa một lượng cho phép Ca2+, Mg2+.
C. không chứa Ca2+, Mg2+.
D. chứa nhiều Ca2+, Mg2+, .
A. 0,05 và 0,1 mol.
B. 0,1 và 0,05 mol.
C. 0,12 và 0,03 mol.
D. 0,03 và 0,12 mol.
A. 375 ml.
B. 600 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml.
A. 21,6gam.
B. 32,4 gam.
C. 43,2 gam.
D. 54,0 gam.
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
A. 19,9 gam.
B. 15,9 gam.
C. 21,9 gam.
D. 26,3 gam.
A. 0,2M.
B. 0,3M.
C. 0,6M.
D. 0,4M.
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 16.
A. 8,3 gam và 7,2 gam.
B. 13,2 gam và 6,72 gam.
C. 12,3 gam và 5,6 gam.
D. 8,2 gam và 7,8 gam.
A. CH3 - CH2 - CH2 - CHO.
B. (CH3)2CH - CH2 - CHO.
C. CH3 - CH(CH3) - CH2 - CHO.
D. (CH3)2CH - CHO.
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
A. 4966,292 gam.
B. 4966292 gam.
C. 496,6292 gam.
D. 49,66292 gam.
A. 8,1 gam.
B. 16,2 gam.
C. 18,4 gam.
D. 24,3 gam.
A. 8 và 92,9 gam.
B. 8 và 96,6 gam.
C. 9 và 92,9 gam.
D. 9 và 96,9 gam.
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. đáp án khác.
A. 400 ml.
B. 120 ml.
C. 240ml.
D. 360ml.
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. CH3COO-CH(CH3)2.
C. C2H5COOCH2CH2CH3.
D. C2H5COOCH(CH3)2.
A. 1 - clo - 2 - metylbutan.
B. 2 - clo - 2 - metylbutan.
C. 2 - clo - 3 - metylbutan.
D. 1 - clo - 3 - metylbutan.
A. dung dịch HCl loãng.
B. dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HNO3 loãng.
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 36 gam.
D. 48 gam.
A. dung dịch có màu da cam đậm hơn.
B. dung dịch chuyển sang màu vàng,
C. dung dịch có màu vàng đậm hơn.
D. dung dịch chuyển sang màu da cam.
A. but - 3 - en - 1 - ol.
B. but - 3 - en - 2 - ol.
C. 2 - metylpropenol.
D. đáp án khác.
A. 16; 10.
B. 16; 4.
C. 6; 10.
D. 10; 6.
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
C. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.
D. Số proton bằng số electron.
A. H2N - CH2 - COOH.
B. CH3 - CH(NH2) - COOH.
C. HOOC - CH2CH(NH2)COOH.
D. H2N - CH2 - CH2 - COOH.
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HNO3.
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
A. 5,7 gam.
B. 12,5 gam.
C. 15 gam.
D. 21,8 gam
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
A. NH3 lỏng.
B.C2H5OH.
C. dầu hoả.
D. H2O.
A. tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
B. tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu +CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4( loãng) ZnSO4 + H2
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O
A. propin, ancol etylic, glucozơ.
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
B. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
D. CaCO3 CaO + CO2.
A. PVA.
B. PP.
C. PVC.
D. PS.
A. 4,4 gam.
B. 3 gam
C. 6 gam.
D. 8,8 gam.
A. 11 : 9.
B. 9 : 11.
C. 101 : 99.
D. 99 : 101.
A. 1.
B. 2.
C. 1,2.
D. 1,2,3
A. 71,9 gam.
B. 28,7 gam.
C. 43,2 gam.
D. 56,5 gam.
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. Si = 28.
B. P = 31.
C. S = 32.
D. N = 14.
A. 144 kg.
B. 108 kg.
C. 81 kg
D. 96kg.
A. Na2HPO4 và 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4; NaH2PO4 đều là 7,66%.
A. 106,02 kg.
B. 101,78 kg.
C. 162,85 kg.
D. 130,28 kg.
A. 75%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 0,15 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,10 mol.
A. 125 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 150 ml.
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
A.C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC3H7.
D. C2H5COOC2H5.
A. 11,2 lít.
B. 33,6 lít.
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít.
A. 9,68gam.
B. 15,84 gam.
C. 20,32 gam.
D. 22,4gam.
A. 2,4 gam.
B. 3,2 gam.
C. 4,4 gam.
D. Kết quả khác.
A. 69 gam.
B. 84 gam.
C. 100 gam.
D. 78 gam.
A. 1,92 gam.
B. 2,4 gam.
C. 2,24 gam.
D. 0,96 gam.
A. kim loại.
B. hoá học.
C. điện hoá.
D. cacbon.
A. Cho qua dung dịch HCl.
B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
A. axetilen, etanol, butađien.
B. anđehit axetic, etanol, butađien.
C. axetilen, vinyl axetilen, buta -1,3 - đien.
D. etilen, vinylaxetilen, butađien.
A. Làm gia vị.
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen.
C. Khử chua cho đất.
D. Làm dịch truyền trong y tế.
A. CH3 - CH2 - CHBr - CH2Br.
B. CH2Br - CH2 - CH2 - CH2Br.
C. CH3 - CH2 - CHBr - CH3.
D. CH3 - CH2 - CH2 - CH2Br.
A. ozon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
A. Nước cứng tạm thời.
B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước mềm.
D. Nước cứng toàn phần.
A. Ala - Gly - Val.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala.
D. Val-Gly.
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
A. 0,672 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,224 lít.
A. 2,3gam.
B. 23gam.
C. 3,2gam.
D. 32gam.
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
A. 0,042 mol/l.
B. 0,098 mol/l.
C. 0,02 mol/l.
D. 0,034 mol/l.
A. Ca (Z = 20).
B. Fe (Z = 26).
C. K (Z = 19).
D. Na (Z = 11).
A. 3,24.
B. 2,34.
C. 2,7.
D. 3,6.
A. 0,065 gam.
B. 1,04 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
A. 106,38 gam.
B. 34,08 gam.
C. 97,98 gam.
D. 38,34 gam.
A. etylamoni fomat.
B. đimetylamoni fomat.
C. amoni propionat.
D. metylamoni axetat.
A. 12,0%.
B. 10,0%.
C. 8,0%.
D. 9,0%.
A. 75 gam.
B. 65 gam.
C. 8 gam.
D. 55 gam.
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2.
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH.
C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2.
D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH.
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2.
A. 45 gam.
B. 120 gam.
C. 30 gam.
D. 60 gam.
A. 0,21 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,24 mol.
D. Không xác định.
A. 40 gam.
B. 41 gam.
C. 42 gam.
D. 43 gam.
A. 60,4%.
B. 64,2%.
C. 72,8%.
D. 70,5%.
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
A. 60%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 50%.
A. 94,16 gam.
B. 88,12 gam.
C. 82,79 gam.
D. 96,93 gam.
A. Na2SO4.Al(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon - 6,6.
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
A. 31,77 gam.
B. 32 gam.
C. 31,5 gam.
D. 32,5 gam.
A. Điện phân dung dịch NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH.
C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly - Ala.
D. Saccarozơ.
A. phi kim mạnh nhất là iot.
B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là oxi.
D. phi kim mạnh nhất là flo.
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A. CH2(OH) - CH2 - CHO, C2H5 - COOH, CH3 - COO - CH3.
B. HCOO - C2H5, CH3 - CH(OH) - CHO, OHC-CH2 - CHO.
C. CH3 - COO - CH3, CH3 - CH(OH) - CHO, HCOO - C2H5.
D. HCOO - C2H5, CH3 - CH(OH) - CHO, C2H5 - COOH.
A.Ca(OH)2.
B.CaO.
C.CaCO3.
D.CaOCl2.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 29,45 gam.
B. 33,00 gam.
C. 18,60 gam.
D. 25,90 gam.
A. 30 kg.
B. 21 kg.
C. 42kg
D. 10 kg.
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Dung dịch brom.
D. Dung dịch NaOH.
A. 14,4 gam.
B. 15,79 gam.
C. 13,4 gam.
D. 15,168 gam.
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy điện và năng lượng Mặt Trời.
B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng điện nguyên tử và năng lượng thủy điện.
C. Năng lượng Mặt Trời, năng lượng nhiệt điện và năng lượng thủy triều
D. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều và năng lượng dầu khí.
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị - amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các - amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. 3 : 5.
B. 5 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
A. l00ml.
B. 150 ml.
C. 200ml.
D. 300 ml
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. HCOOH.
A. 0,672 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,336 lít.
A. 2,88 và 6,08gam.
B. 8,82 và 6,08 gam.
C. 88,2 và 6,08 gam.
D. 8,82 và 60,8 gam.
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D. 6.
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
A. 4,6 gam.
B. 4,8 gam.
C. 5,2 gam.
D. 4,4 gam.
A. Ba.
B. Fe.
C. Al.
D. Kết quả khác.
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3.
D. C2H5COOCH2CH(CH3)2.
A. Be.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
A. HCHO và CH3CHO.
B. HCHO và C2H5CHO.
C. HCHO và C3H7CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
A. 11,2 lít.
B. 13,44 lít.
C. 17,92 lít.
D. 15,68 lít.
A. 103.
B. 75.
C. 117.
D. 147.
A. 1,56 gam.
B. 2,20 gam.
C. 3,12 gam.
D. 4,40gam.
A. 92,4 lít.
B. 94,2 lít.
C. 80,64 lít.
D. 24,9 lít.
A. 162,2 gam.
B. 64,6 gam.
C. 160,7 gam.
D. 151,4 gam.
A. 77,92 gam.
B. 86,8 gam.
C. 76,34 gam.
D. 99,72 gam.
A. HCl.
B. H2O.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
A. HCl
B. HNO3 đặc, nguội,
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2.
A. len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
B. len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (-CO-NH-) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2 (SO4)3 + 3H2.
B. 2Cr + 3C12 2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.
A. H2N - CH2 - CO - NH - CH2 - CH2 - COOH
B. H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH.
C. H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH.
D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH.
A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. năng lượng ion hóa tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. độ âm điện tăng dần.
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A nhưng khác số proton
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A.
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.
C. Dùng khí H2S.
D. Dùng khí CO2
A.C2H2.
B. C2H4
C. C2H6
D. Ý kiến khác.
A. 48 gam
B. 50 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
A. CH4, C6H5NO2
B. C2H2, C6H5CH3
C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3
D. C2H2, C6H5NO2
A. Al 2O3.
B. K2O
C. CuO
D. MgO
A. 373,3 lít.
B. 280,0 lít.
C. 149,3 lít.
D. 112,0 lít.
A. 45,6 gam
B. 48,3 gam
C. 36,7 gam
D. 57 gam
A. 28 lít.
B. 29 lít.
C. 18 lít.
D. 27 lít.
A. 3,5%.
B. 3,75%.
C. 4%.
D. 5%.
A. x = y = 0,267
B. x = 0,15, y = 0,325.
C. x = 0,4, y = 0,2.
D. x = 0,2, y = 0,3.
A. 1,72 gam
B. 4 gam
C. 7,44 gam
D. 3,44 gam
A.5
B.4
C.3
D.2
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
A. HCOOCH2 - CH = CH2 và CH3COOCH2 - CH = CH2
B. CH3COOCH2 - CH = CH2 và C2H5COOCH2 - CH = CH2
C. CH2= CHCOOCH2CH3 và CH3CH = CHCOOCH2CH3
D. CH = CHCOOCH3 và CH3CH = CHCOOCH3
A. 80 gam.
B. 60 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
A.3.
B.4
C.5
D.6
A. 27,96 gam
B. 29,72 gam
C. 31,08 gam
D. 36,04 gam
A. 17,36 lít.
B. 15,68 lít.
C. 16,8 lít.
D. 17,92 lít.
A. 0,12.
B. 0,14
C. 0,15.
D. 0,20
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
A. 0,0003 (mol/l.s).
B. 0,00025 (mol/l.s).
C. 0,00015 (mol/l.s).
D. 0,0002 (mol/l.s).
A. 17,92 gam.
B. 70,40 gam.
C. 35,20 gam.
D. 17,60 gam.
A. 0,224 lít.
B. 0,168 lít.
C. 0,280 lít.
D. 0,2 lít
A. CH3CHO và HCOOCH3.
B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3.
D. CH3CHO và CH3COOCH3
A. tràn dầu.
B. nước cống,
C. chất thải rắn.
D. quá trình sản xuất.
A. đốt thử.
B. thuỷ phân.
C. ngửi.
D. cắt.
A. Be.
B. Ba.
C. Ca
D. Sr
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ.
B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic.
C. axetilen, glucozơ, etilen, but - 2 - in.
D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen.
A. ngâm vào đó một đinh sắt.
B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. mở nắp lọ đựng dung dịch.
D. cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CuSO4.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. ZnSO4.
A. C17H29COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. quặng boxit.
B. quặng pirit.
C. quặng đolomit.
D. quặng manhetit.
A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1s22s22p63s23p1.
B. ls22s22p64s2.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s2.
A. 2 và 3.
B. 1 và 3.
C. 1,3 và 5.
D. 4 và 6.
A. 43 gam.
B. 57,95 gam.
C. 40,95 gam.
D. 25,57 gam.
A. 7 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
A. Al và Cu.
B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.
D. Cu, Fe, Al và MgO.
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
A. 27,84%.
B. 34,79%.
C. 20,88%.
D. 13,92%.
A. XO2 và XH4.
B. XO3 và XH2.
C. X2O5 và XH3.
D. X2O7 và XH.
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng thế.
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6).
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
A. 7,29 gam.
B. 6,16 gam.
C. 9,32 gam.
D. 8,88 gam.
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
A. 8,96 lít.
B. 11,2 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. CH3COOC2H5
A. Mn.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
A. 4s24p5
B. 4d45s2
C. 5s25p5
D. 7s27p3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng).
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa
B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3
C. KHCO3,KCl, NH4NO3
D. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2
A. 42,0gam.
B. 84,8 gam.
C. 42,4gam.
D. 71,2 gam.
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Tím
A.Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4 và H2SO4
A. Cr2O3
B. CrO
C. Cr2O
D. Cr
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
A. 18,28 gam.
B. 12,78 gam.
C. 12,58 gam
D. 12,88 gam
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1
B. 2; 3; 3; 4; 1; 2
C. 1; 4; 1; 2; 1; 1
D. 1; 8; 1; 2; 5; 2
A. 12 gam
B. 13,5 gam.
C. 16 gam.
D. 14,72 gam
A. 8,0 gam.
B. 10,8 gam.
C. 8,4 gam
D. 5,6 gam
A. 6,25 gam
B. 6,5 gam
C. 6,75 gam
D. 13,5 gam
A. 61,32 gam.
B. 71,28 gam
C. 64,84 gam
D. 65,52 gam
A. H2; NaOH; dung dịch HCl
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4
C. Dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,6 mol.
A.(l) và (2)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. Cả (1), (2) và (3)
A. xà phòng và glixerol
B. chất giặt rửa tổng hợp và glixerol
C. muối natri của axit béo, NaCl, glixerol
D. hỗn hợp các muối và ancol
A. 245 gam.
B. 482,65 gam.
C. 325 gam.
D. 165 gam.
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. dung dịch HCl
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
A. 15,47%.
B. 13,97%.
C. 14%.
D. 14,04%.
A. NaH2PO4; Na3PO4.
B. NaOH dư; Na3PO4.
C. Na2HPO4; Na3PO4.
D. Na2HPO4; Na3PO4.
A. 11,88 gam
B. 16,20 gam
C. 17,96 gam
D. 18,20 gam
A. FeCl2, HCl
B. FeCl3, HCl
C. FeCl2, FeCl3, HCl
D. FeCl2, FeCl3
A. (C2H5COO)2 - C3H5(OH).
B. (HCOO)3C6H11.
C. C2H5COO - C2H4 - COO - C2H4COOH.
D. (CH3COO)3C3H5.
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2
B. NaOH và Ba(OH)2
C. NaAlO2
D. NaOH và NaAlO2
A. 93,00 gam
B. 103,60 gam
C. 116,25 gam
D. 129,50 gam
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
A. 25%.
B. 33%.
C. 50%.
D. 75%.
A. 3 : 5
B. 4 : 3
C. 2:3
D. 3:2
A. 3,375 gam
B. 6,75 gam
C. 13,5 gam
D. 39,47 gam
A. 31; 46
B. 31; 44
C. 45; 46
D. 45; 44
A. 0,58 gam
B. 0,60 gam
C. 1,12 gam
D. 1,16 gam
A. 5,2
B. 6,3
C. 5,2 hoặc 6,3
D.5,2< m <6,3
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
A. 5,4 gam; 5,6 gam
B. 2,7 gam; 8,3 gam
C. 4,05 gam; 6,95 gam
D. 2,6 gam; 8,4 gam
A. phản ứng của nhôm với khí oxi.
B. dùng CO để khử nhôm oxit.
C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại.
D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3.
A. 1,7
B. 2,3
C. 2,7
D. 3,3
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
A. 160 gam
B. 140 gam
C. 120 gam
D. 100 gam
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr.
A. (2), (3), (4), (6)
B.(l),(3), (4), (5)
C. (2), (4), (6)
D.(l),(3), (5)
A. dung dịch NaOH.
B. giấy quỳ tím.
C. dung dịch phenolphthalein.
D. dung dịch brom.
A. crom.
B. asen.
C. chì.
D. kẽm
A. 10,062 gam
B. 11,850 gam
C. 14,175 gam
D. 23,700 gam
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 340,8 gam
B. 396,6 gam
C. 399,4 gam
D. 409,2 gam
A. Sủi bọt dung dịch.
B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối.
C. Có kết tủa trắng sau đó tan.
D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
A. 7,12gam
B. 7,60 gam
C. 8,00 gam
D. 10,80 gam
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
A. 21,76 gam
B. 23,32 gam
C. 29,52 gam
D. 32,64 gam
A. 0,08 mol
B. 1,20 mol
C. 1,40 mol
D. 1,60 mol
A. Ba + 2HCl BaCl2 + H2.
B. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O.
C. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.
D. 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2.
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá.
B. kiềm, kiềm thổ và nhôm.
C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá.
D. kiềm và nhôm.
A. Na: 1s22s22p63s1.
B. Mg: 1s22s22p23s2.
C. F: 1s22s22p5.
D. Ne: 1s22s22p6.
A. K2SO4.
B. KNO3.
C. NaNO3.
D. NaOH.
A. 26,28% và 73,72%.
B. 28,26% và 71,74%.
C. 28,74% và 71,26%.
D. 25,74% và 74,26%.
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
A. etyl axetat.
B. iso - propyl fomiat.
C. vinyl axetat.
D. n - propyl fomiat.
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
A. 3,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 6,8 gam.
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng.
D. Dạng nhôm dây.
A. CH3CH(CH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2 = CHCOONH4.
D. CH2 = CH - CH2 - COONH4.
A. chu kì 4, nhóm VIB
B. chu kì 4, nhóm IA.
C. chu kì 4, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm VIB.
A. H2SO4
B. NaCl.
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
A. 0,3 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,6 mol.
A. 375 ml.
B. 600 ml.
C. 300ml.
D. 400ml.
A. 97,14%.
B. 48,71%.
C. 24,35%.
D. 12,17%.
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. ancol etỵlic
B. benzen
C. dung dịch anilin
D. axit axetic
A. Poli (vinyl clorua)
B. Amilopectin
C. Polietilen
D. Poli (metyl metacrylat)
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
A. thạch cao sống
B. thạch cao nung
C. thạch cao khan
D. thạch cao tự nhiên
A. 0,25 mol.
B. 1 mol.
C. 0,5 mol.
D. 1,25 mol.
A. màu trắng bạc
B. kim loại nhẹ
C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
A. tơ nilon - 6,6.
B. tơ capron.
C. tơ visco.
D. tơ tằm.
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất CrO có tính khử đặc trưng còn hợp chất CrO3 có tính oxi hóa mạnh
C. CrO tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch KOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này sẽ chuyển thành muối cromat
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
A. 8,75 gam.
B. 9,75 gam.
C. 4,875 gam.
D. 7,825 gam.
A. 40 phút
B. 20 phút
C. 10 phút
D. 5 phút
A. 10,48 gam
B. 6,80 gam
C. 14,24 gam
D. 13,12 gam
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. dung dịch Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
A. C3H6
B. C4H6
C. C5H7
D. C6H8
A. 16,8 lít.
B. 39,2 lít.
C. 11,2 lít.
D. 33,6 lít.
A. H2N - CH2 - COO - C3H7.
B. H2N - CH2 - COO - CH3.
C. H2N - CH2 - CH2 - COOH.
D. H2N - CH2 - COO - C2H5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. protit luôn chứa nhóm chức hiđroxyl
B. protit luôn chứa nitơ
C. protit luôn là chất hữu cơ no
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn
A. 93.
B. 70.
C. 58.
D. 46,5.
A. Li và Na
B. Na và K
C. Kvà Rb
D. Rb và Cs
A. 2,8gam
B. 4,2 gam
C. 5,6 gam
D. 7,0 gam
A. dung dịch FeCl3 dư
B. dung dịch AgNO3 dư
C. dung dịch HCl đặc
D. dung dịch HNO3 dư
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
A. 8,80 gam
B. 5,20 gam
C. 10,56 gam
D. 5,28 gam
A. 0,224 lít và 3,750 gam
B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,112 lít và 3,865 gam
D. 0,224 lít và 3,865 gam
A. 8,145 gam và 203,78 gam
B. 32,58 gam và 10,15 gam
C. 16,2 gam và 203,78 gam
D. 16,29 gam và 203,78 gam
A. CH2(COOC2H5)2.
B. CH2(COOCH3)2.
C. (COOC2H5)2.
D. CH3 - COO - C2H5.
A. Dẻo.
B. Ánh kim.
C. Dẫn điện.
D. Độ cứng.
A. Dầu dừa.
B. Dầu lạc
C. Dầu vừng (mè).
D. Dầu luyn
A. MO2.
B. M2O3.
C. MO.
D. M2O.
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Vừa khử vừa oxi hóa.
D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
A. Amit - CO - NH - trong phân tử.
B. - CO - trong phân tử.
C. - NH - trong phân tử.
D. - CH(CN) - trong phân tử.
A. Dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng,
C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
A. - aminoaxit.
B. - amino axit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
A. 1: 4
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 1 : 1
A. 5,69 gam
B. 5,5 gam
C. 4,98 gam
D. 4,72 gam
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. C2H5CHO
B. C2H4(CHO)2
C. CH3CHO
D. (CHO)2
A. Chất xúc tác.
B. Áp suất.
C. Nồng độ.
D. Nhiệt độ.
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
A. 1,242 gam
B. 1,380 gam
C. 2,484 gam
D. 2,760 gam
A. hàn nhựa.
B. nối thuỷ tinh.
C. hàn và cắt kim loại.
D. xì sơn lên tường.
A. 1,275 gam
B. 2,20 gam
C. 4,625 gam
D. 5,55 gam
A. Be.
B. Ba.
C. Zn.
D. Fe.
A.NaOH
B. Ca(OH)2
C. AgNO3
D. Ba(NO3)2
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
A. 1,44 gam
B. 1,62 gam
C. 1,80 gam
D. 3,60 gam
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : l
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Zn
A. 41,48%.
B. 48,15%.
C. 51,85%.
D. 60,12%.
A. 48,6 gam
B. 58,08 gam
C. 56,97 gam
D. 65,34 gam
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
A. 2,464 lít và 24,465 gam
B. 3,36 lít và 7,88 gam
C. 2,464 lít và 52,0,45 gam
D. 3,36 lít và 32,345 gam
A. 38,80 gam
B. 42,03 gam
C. 45,20 gam
D. 48,9667 gam
A. CH2 = CH2.
B. (CH3)2C = C(CH3)2.
C. CH2 = C(CH3)2.
D. CH3CH = CHCH3.
A. 2,34 gam
B. 2,70 gam
C. 3,24 gam
D. 3,65 gam
A. 37,8 gam
B. 40,5 gam
C. 43,2 gam
D. 45,9 gam
A. 7,92 gam
B. 8,64 gam
C. 9,52 gam
D. 9,76 gam
A. 58,48 gam
B. 63,88 gam
C. 64,96 gam
D. 95,2 gam
A. 0,932 gam.
B. 1,398 gam.
C. 1,165 gam.
D. 1,7475 gam
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
A. 54 gam.
B. 60 gam.
C. 67,5 gam.
D. 45 gam.
A. ls22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. ls22s22p63s23p63d104s24p1.
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
A. 20,55 gam.
B. 19,98 gam.
C. 20,78 gam.
D. 21,35 gam.
A. xăng, dầu.
B. khí H2
C. gas
D. than đá.
A. NO, Cl2, H2, PH3.
B. N2O, Cl2, H2, P2H4.
C. NO2, Cl2, H2, PH3
D. NO2, HCl, H2, P2h4.
A. 43,2gam
B. 10,8 gam
C. 64,8 gam
D. 21,6 gam
A. ls22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p64s2.
C. ls22s22p6.
D. 1s22s22p63s2.
A. 14,5 gam
B. 17,5 gam
C. 15,5 gam
D. 16,5 gam
A. 23,3 gam
B. 26,5 gam
C. 24,9 gam
D. 25,2 gam
A. 8,2 gam
B. 5,4 gam
C. 8,8 gam
D. 7,2 gam
A. CO2.
B. O2.
C. H2S.
D. SO2.
A. 17,22 gam.
B. 18,16 gam.
C. 19,38 gam.
D. 21,54 gam.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 28,00 lít.
B. 26,88 lít.
C. 20,16 lít.
D. 24,64 lít.
A. 0,102 lít
B. 0,25 lít.
C. 0,122 lít.
D. 0,204 lít.
A. 30,23%.
B. 50,67%.
C. 36,71%.
D. 66,67%.
A. HCOOH và NaOH
B. HCOOH và CH3OH
C. HCOOH và C2H5NH2
D. CH3COONa và CH3OH
A. 5,55 gam.
B. 6,66 gam.
C. 6,81 gam
D. 5,81 gam
A. anilin
B. natri hiđroxit
C. natri axetat
D. amoniac
A. Axit amino axetic
B. Caprolactam
C. Metyl metacrylat
D. Buta -1,3- dien
A. 0,24 mol.
B. 0,28 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,32 mol.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. CaCO3.Na2CO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3
A. isohexan.
B. 3 - metylpent - 3 - en.
C. 3 - metylpent - 2 - en.
D. 2 - etylbut - 2 - en.
A. 2 - metylbut - 1 - en.
D. 3 - metylbut - 1 - en.
C. 2 - metylbut - 2 - en.
A. 3 - metylbut - 2 - en.
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. BaCl2
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3, HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe
A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N - CH2 - COOH.
D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
A. bột than
B. bột sắt
C. bột lưu huỳnh
D. cát
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
A. X2Y3
B. X5Y2
C. X2Y5
D. X3Y2
A. dịch chuyển cân bằng theo phía mong muốn.
B. tăng năng lượng hoạt hóa.
C. tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
D. phản ứng tỏa nhiệt.
A. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2, dung dịch HCl.
B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
D. dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Cu(OH)2/OH-.
A. ancol bậc 1
B. ancol bậc 2
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2
D. ancol bậc 3
A. axit acrylic, axit fomic, anilin, phenol, stiren.
B. axit axetic, axit fomic, glucozơ, fructozơ.
C. phenol, anilin, axit axetic, benzen, hexan.
D. anilin, axit acrylic, benzen, toluen, glucozơ.
A. Hiđro hóa (Ni, t°)
B. Cô cạn ở t° cao
C. Làm lạnh
D. Xà phòng hóa
A. bạc bị oxi hóa bởi O2 trong không khí
B. bạc tác dụng với khí H2S
C. bạc tác dụng với O2 và H2S
D. bạc tác dụng với CO2 trong không khí
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các - amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 41,6 gam
B. 27,5 gam
C. 26,6 gam
D. 16,3 gam
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 5,6 lít.
D. 3,36 lít.
A. 7,25 gam
B. 8,98 gam
C. 9,52 gam
D. 10,27 gam
A. NO2, CO2, NH3,Cl2
B. CO2, SO2, H2S, Cl2
C. CO2, C2H2, H2S, Cl2
D. HCl, CO2, C2H4, SO2
A. Ca
B. Mg
C. Ba
D. Sr
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 19,2 gam.
D. 25,6 gam.
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe.
B. 3CO + CuO Cu + CO2.
C. 3CO + Al2O3 3CO2 + 2Al.
D. 2CO + O2 2CO2.
A. 50%, 30%, 20%.
B. 30%, 50%, 20%.
C. 50%, 25%, 25%.
D. 25%, 50%, 25%.
A. NH3 lỏng.
B. C2H5OH.
C. dầu hoả.
D. H2O.
A. quặng boxit.
B. quặng pirit.
C. quặng đolomit.
D quặng manhetit.
A. CuSO4 và ZnCl2
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
A. +2, +4 và +6.
B. +2, +3 và +6.
C. +1, +3 và +6.
D. +3, +4 và +6.
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C3H7COOH
C. HCOOH và C2H5COOH
D. C2H5COOH và C3H7COOH
A. CH3OH và C3H7OH
B. C2H5OH và CH2 = CH - CH2 - OH
C. CH3OH và CH2 = CH - CH2 - OH
D. C2H5OH và CH3OH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 24,25 gam
B. 26,25 gam
C. 48,50 gam
D. 52,50 gam
A. 37,5%.
B. 40,0%.
C. 42,5%.
D. 85,6%%.
A. 1,347
B. 0,130
C. 3,045
D. 0,325
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
A. 2,4 mol
B. 3,0 mol
C. 3,2 mol
D. 3,6 mol
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe3O4 hay FeO
A. 0,448 lít và 25,8 gam
B. 1,0752 lít và 20,678 gam
C. 1,0752 lít và 22,254 gam
D. 0,448 lít và 11,82 gam
A. 45,98%.
B. 54,54%.
C. 55,24%.
D. 64,59%.
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro
B. Số nguyên tử cacbon trong (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X
C. Axit (T) chứa 2 liên kết đôi C = C trong phân tử
D. (Y) và (Z) là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau
A. 13 gam
B. 14 gam
C. 15 gam
D. 16 gam
A. 18,2 gam
B. 36,4 gam
C. 37,6 gam
D. 46,6 gam
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al hoặc Cr
A. khí clo.
B. khí cacbonic.
C. khí cacbon monooxit.
D. khí hiđro clorua.
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
A. 3,7.
B. 4.
C. 10.
D. 10,3.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
A. HCHO
B. CH3CHO
C. (CHO)2
D. C2H5CHO
A. 17,6 gam.
B. 13,2 gam
C. 8,8 gam
D. 4,4 gam
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam
A. 3,15.
B. 2,60.
C. 5,00.
D. 6,75.
A. hai ion có điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
B. hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết.
C. hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết.
D. mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung.
A. 16,80 gam.
B. 18,60 gam.
C. 18,96 gam.
D. 20,40 gam.
A. 7,495 gam
B. 7,945 gam
C. 4,833 gam
D. 7,459 gam
A. 0,64 gam.
B. 2,16 gam.
C. 2,80 gam.
D. 4,08 gam
A. 4,68 gam.
B. 6,24 gam
C. 7,8 gam
D. 9,36 gam
A. 0,66.
B. 0,82.
C. 0,96.
D. 1,00.
A. 12.
B. 13.
C.. 14.
D. 15.
A. 0,1M; 0,1M.
B. 0,1M; 0,2M.
C. 0,2M; 0,2M.
D. 0,2M; 0,1M.
A. 114,95 gam.
B. 117,95 gam.
C. 121,45 gam.
D. 133,45 gam.
A. 10,26 gam.
B. 11,24 gam.
C. 12,34 gam.
D. 14,28 gam.
A. 36,44%.
B. 42,37%.
C. 45,55%.
D. 54,66%.
A. 32,04 gam.
B. 23,40 gam.
C. 8,90 gam.
D. 10,65 gam.
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH = CH2.
A. Axetilen, etanol, butađien.
B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinyl axetilen, butađien.
D. Etilen, vinyl axetilen, butađien.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
A. Muối.
B. O2.
C. Cl2.
D. H2O.
A. phản ứng của nhôm với khí oxi.
B. dùng CO để khử nhôm oxit.B. dùng CO để khử nhôm oxit.
C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại
D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3.
A. NO2.
B. N2O.
C. NH3.
D. N2.
A. 2CrO + 2NaOH 2NaCrO2 + H2.
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3.
C. 6CrCl2 + 3Br2 4CrCl3 + 2CrBr3.
D. Cr(OH)2 + H2SO4 CrSO4 + 2H2O.
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
A. SO2, NO2.
B. H2S, Cl2.
C. NH3, HCl.
D. CO2, SO2.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 13.
A. CH2 = CH - OH.
B. CH2 = CH - CH2OH.
C. CH3CH(OH)2.
D. CH2 - CH - OH và CH3CH(OH)2.
A. Ca và Na.
B. Ca và Cl.
C. K và Mg.
D. Ca và Ba.
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH2 = CHCOOH.
D. CH3CH2CH2OH.
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60 ml.
D. 30 ml.
A. 0,08 lít
B. 0,16 lít.
C. 0,18 lít.
D. 0,23 lít.
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 7,5 và 75%.
B. 7,5 và 25%.
C. 6,5 và 75%.
D. 6,5 và 25%.
A. etanal.
B. metanal.
C. propanal.
D. butanal.
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%
A. metyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. metyl metacrylat.
D. vinyl axetat.
A. 550.
B. 650.
C. 750.
D. 810.
A. S.
B. SO3.
C. H2SO3.
D. H2SO4.
A. 13,44 lít.
B. 20,16 lít.
C. 40,32 lít.
D. 49,28 lít
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 1,5.
A. 0,125 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,5 lít.
D. 1,0 lít.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu hồng.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
A. 21,35 gam.
B. 35,05 gam.
C. 37,60 gam.
D. 42,70 gam.
A. 30,2 gam.
B. 38,2 gam.
C. 60,4 gam
D. 74,4 gam
A. X có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Trong Y, oxi chiếm 56,47% theo khối lượng.
C. Muối tạo thành có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm.
D. X cộng hợp brom theo tỉ lệ tối đa 1 : 2.
A. 0,75 mol.
B. 1,215 mol.
C. 1,39 mol.
D. 1,475 mol.
A. 10,8 gam Al; 64,0 gam Fe2O3.
B. 27,0 gam Al; 32,0 gam Fe2O3.
C. 32,4 gam Al; 32,0 gam Fe2O3.
D. 45,0 gam Al; 80,0 gam Fe2O3.
A. 11 gam
B. 12 gam
C. 14 gam
D. 16 gam
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A. Ca(OH)2
B. nước Br2
C. K2Cr2O7
D. KMnO4
A. CH2 = CH - CN.
B. CH2 = CH - CH3.
C. H2N - [CH2]5 - COOH
D. H2N - [CH2]6 - NH2.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. đá đỏ.
B. đá vôi.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
A. NaHCO3.
B.Na2CO3.
C.CuSO4.
D.NaHSO4.
A. AlCl3, Al(NO3)3.
B. Al, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2(SO4)3.
D. Al, AlCl3.
A. Zn2+
B. Al3+.
C. Cr3+.
D.Fe3+.
A. becberin.
B. nicotin.
C. axit nicotinic.
D. moocphin.
A. pentan.
B. isopentan
C. neopentan.
D. 2,2 - đimetyl propan
A. C6H15O3
B. C4H10O2
C. C6H14O3.
D. C4H10O
A. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH2CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
A. 80%.
B.70%.
C. 80,66%.
D. 84%.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO và Fe3O4.
A. I,II và IV.
B. I, III và IV.
C. I,II và III.
D. II, III và IV.
A. dung dịch HCl.
B. Na2CO3.
C. quỳ tím.
D. KOH.
A. Fe2O3; MgO; CuO.
B. MgO; FeO.
C. Fe2O3; MgO.
D. Al2O3; Fe2O3; MgO.
A. 1,25
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,6
A. 0.9 < d < 1,2.
B. 1,5 < d < 1,8 .
C.
D.
A. dung dịch không màu
B. dung dịch chuyển sang màu xanh.
C. dung dịch chuyển sang màu tím.
D. dung dịch chuyển sang màu hồng.
A. 35.
B. 37.
C. 52.
D. 54.
A. 12,15 gam.
B. 13,50 gam.
C. 15,00 gam.
D. 30,00 gam.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 8.
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 8,96 lít.
A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3/NH3.
B. Có thể phân biệt tripeptit (Ala - Gly - Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2.
C. Có thể phân biệt benzen, anilin, glucozơ bằng dung dịch nước brom.
D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch kiềm.
A. 5 lần.
B. 8 lần.
C. 9 lần.
D. 10 lần.
A. 2,24 lít; 4,48 lít.
B. 4,48 lít; 4,48 lít.
C. 4,48 lít; 6,72 lít
D. 6,72 lít; 6,72 lít.
A. 42,46%.
B. 64,51%.
C. 50,64%.
D. 70,28%.
A. 8,96.
B. 9,84.
C. 10,08
D. 10,64
A. 1,56 gam
B. 27,96 gam
C. 29,52 gam
D. 36,51 gam
A. 9,99 gam.
B. 87,3 gam
C. 94,5 gam
D. 107,1 gam
A. CH3CHO, HCOOCH3.
B. CH3CHO, HCOOC2H5.
C. HCHO, CH3COOCH3
D. CH3CHO, CH3COOCH3
A. 28,94 gam
B. 29,20 gam
C. 29,45 gam
D. 30,12 gam
A. 16,67
B. 17,80
C. 18,5
D. 20,25
A. 98,83 gam
B. 104,24 gam
C. 104,26 gam
D. 110,68 gam
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH2 = CHCOOCH3
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d64s2
A. N và P
B. C và Si
C. F và Cl.
D. S và Se
A. Vinyl axetilen, glucozơ, axit propionic
B. Vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. Glucozơ, đimetyl axetilen, anđehit axetic
D. Vinyl axetilen, glucozơ, đimetyl axetilen
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
A. NaOH tác dụng với HCl.
B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
C. Nung nóng NaHCO3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
A. Cr2O3, Fe, Al2O3
B. Cr, Fe, Al2O3, Al
C. Fe3O4, Cr, Al2O3
D. Cr, Fe, Al
A. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2.
B. 2FeCl3 + 2 KI 2FeCl2 + 2KCl + I2.
C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 2FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. các hợp chất hữu cơ
B. sự thay đổi của khí hậu
C. chất thải CFC do con người gây ra
D. chất thải CO2
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 6.
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. natri kim loại
D. quỳ tím
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ
A. 40%.
B. 50%.
C. 84%.
D. 92%.
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaOH
A. dung dịch K2SO4
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. đung dịch NaOH
A.CH3CHO
B.HCHO
C.(CHO)2
D.CH2(CHO)2
A.25%.
B.30%.
C.40%.
D.50%.
A. tia phóng xạ
B. nước Gia-ven
C. khí ozon
D. clorua vôi
A. 3.
B. 4
B. 5
D. 6
A. 0,05 mol và 0,15 mol.
B. 0,10 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol.
D. 0,05 mol và 0,35 mol.
A. 14 gam
B. 18,7 gam
C. 28 gam
D. 65,5 gam
A. 25,0gam
B. 32,4gam
C. 33,8g
D. 61,8gam
A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất.
B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit 2,6 - điamino hexanoic quỳ tím chuyển thành màu xanh.
A. 0,05M
B. 0,055M
C. 0,075M
D.0,5M
A. 8 gam
B. 12 gam
C. 16 gam
D. 20 gam
A. 3,21 gam
B. 3,83 gam
C. 4,45 gam
D. 5,69 gam
A. 2 : 1
B. 5 : 2
C. 8 : 5
D. 3 : l
A. 21,780 gam
B. 22,689 gam
C. 29,040 gam
D. 30,492 gam
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,6 lít
D. 11,2 lít
A. 64,6 gam
B. 160,7 gam
C. 151,4 gam
D. 162,2 gam
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK