A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước
B. Phân tử phenol có nhóm –OH
C. Phân tử phenol có vòng benzen
D. Phenol có tính bazơ
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. axit panmitic
B. axit stearic
C. axit oleic
D. axit axetic
A. Thủy phân trong môi trường axit
B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3
D. Với dung dịch NaCl
A. Axetanđehit
B. Etyl axetat
C. Ancol etylic
D. Ancol metylic
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3–
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2
A. Xesi là kim loại mềm nhất
B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần
C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất
D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất
A. C12H16O10
B. C10H20O4
C. C11H16O10
D. C13H15O13
A. Alanin
B. Đietyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin
A. 29 m = 14n + 2
B. 35m = 21n + 2
C. 11m = 7n + 1
D. 7m = 4n + 2
A. phenol lỏng
B. dầu hỏa
C. nước
D. ancol etylic
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9
A. 45,32
B. 44,52
C. 42,46
D. 43,34
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,3
D. 0,4
A. 4,1
B. 5,1
C. 3,1
D. 2,1
A. 7,056 lít
B. 6,160 lít
C. 6,384 lít
D. 6,720 lít
A. 22,7
B. 34,1
C. 29,1
D. 27,5
A. 239
B. 284
C. 256
D. 282
A. 11,63%
B. 23,26%
C. 17,44%
D. 21,51%
A. 11,582%.
B. 11,384%.
C. 13,423%.
D. 11,185%.
A. X là hợp chất no, tạp chức
B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1
C. X là đồng đẳng của glyxin
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este
A. 11,345%.
B. 12,698%.
C. 12,720%.
D. 9,735%.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. O3 tác dụng với dung dịch KI
B. Axit HF tác dụng với SiO2
C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. HO-CH2-C6H4-COOH
B. C6H4(OH)2
C. HO-C6H4-CH2OH
D. C6H5-CH2OH
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt
B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình
C. O2 trong bình là O2 không khí
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy
A. 16,5
B. 22,5
C. 18,2
D. 20,8
A. Liên kết cộng hóa trị không cực
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị có cực
D. Liên kết kim loại
A. 75%
B. 65%
C. 50%
D. 45%
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. H3PO4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 30,7
B. 33,6
C. 31,3
D. 32,4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
A. CO2, NO2, BaSO4
B. NO2, CO2, BaSO4
C. CO2, NO, BaSO4
D. NO2, NO, BaSO4
A. 52,37%
B. 64,07%
C. 64,70%
D. 35,93%
A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy
B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày
D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước
A. 19,67 g
B. 14,9 g
C. 20,02 g
D. 14,70 g
A. 860
B. 862
C. 884
D. 886
A. dung dịch X có màu da cam
B. dung dịch Y có màu da cam
C. dung dịch X có màu vàng
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 1
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,18
D. 0,17
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
A. 25,0%
B. 33,4%
C. 58,4%
D. 41,7%
A. 0,25
B. 0,22
C. 0,28
D. 0,27
A. 0,30
B. 0,36
C. 0,39
D. 0,42
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C.75,6 gam
D. 97,2 gam
A. 20
B. 10
C. 15
D. 25
A. 52,31%
B. 47,68%
C. 35,76%
D. 39,24%
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH
B. X chứa hai nhóm –OH
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Na2CO3
A. 50%
B. 80%
C. 60%
D. 75%
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. HO - [CH2]2 - CHO
B. C2H5COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3-CH(OH)-CHO
A. C3H4
B. C2H2
C. C5H8
D. C4H6
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. C4H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí
A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục
D. Nhúng mẫu quì tím vào dung dịch anilin, thấy quì tím chuyển sang màu xanh
A. 12,62 gam
B. 14,04 gam
C. 13,30 gam
D. 11,70 gam
A. 29,55 gam
B. 39,40 gam
C. 23,64 gam
D. 17,70 gam
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Hàm lượng khí CO2 trong không khí luôn cân bằng là do CO2 bị hòa tan trong nước mưa
B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép
C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép
D. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon
A. 6,272 lít
B. 7,168 lít
C. 6,720 lít
D. 5,600 lít
A. 84,72%.
B. 23,63%.
C. 31,48%.
D. 32,85%.
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
A. 14,20
B. 16,36
C. 14,56
D. 13,84
A. axit axetic
B. Axit fomic
C. metyl fomat
D. Ancol propylic
A. 49,66 gam
B. 52,20 gam
C. 58,60 gam
D. 46,68 gam
A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA
B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng
C. CrO3 tác dụng với H2O luôn thu được hai axit
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C3H8
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 75,00%
D. 80%.
A. 16 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 12 gam
A. 14,66 gam
B. 15,02 gam
C. 13,98 gam
D. 12,38 gam
A. 304,3
B. 434,8
C. 575,00
D. 173,9
A. 16,4
B. 28,88
C. 32,48
D. 24,18
A. CuSO4, Ba(OH)2, NaCO3
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
A. 6,20
B. 5,80
C. 6,50
D. 5,50
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,10
D. 0,12
A. 12,14
B. 14,80
C. 11,79
D. 12,66
A. 1-metylbutan-l-ol
B. l-metylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-l-ol
D. 2-metylbutan-2-ol
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
A. Bôxit
B. Criolit
C. Manhetit
D. Đôlômit
A. Na2HPO4, Na3PO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. Na3PO4, NaOH
D. NaH2PO4, Na3PO4
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
A. 6,67%.
B. 46,67%.
C. 53,33%.
D. 93,33%.
A. glixerol
B. gly-Ala
C. lòng trắng trứng
D. Glucozơ
A. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào
B. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng
C. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam
D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit
A. muối ăn
B. giấm ăn
C. cồn iot
D. vôi bột
A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2↑ + H2O
B. NaNO3rắn + H2SO4đặc HNO3 + NaHSO4
C. NaClkhan + H2SO4đặc NaHSO4 + 2HCl↑
D. MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Al(OH)3, Al(NO3)3
B. Al2(SO4)3, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
A. 20
B. 18
C. 30
D.12
A. 0,35 mol
B. 0,65 mol
C. 0,45 mol
D. 0,25 mol
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. 2
B. 4
C. 3
D. l
A. 11,82
B. 12,18
C. 13,82
D. 18,12
A. AgNO3 và FeCl2
B. NaHSO4 và BaCl2
C. Na2CO3 và BaCl2
D. FeCl3 và Na2CO3
A. 36
B. 20
C. 25
D. 24
A. 0,72
B. 0,84
C. 0,76
D. 0,64
A. 31
B. 27
C. 25
D. 29
A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa
A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm –CH3
B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất
C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học
D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2
A. 41,64 gam
B. 37,36 gam
C. 36,56 gam
D. 42,76 gam
A. 28,48
B. 31,52
C. 33,12
D. 26,88
A. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y bằng 15
B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 4
C. X có tên gọi là -aminopropionic
D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
A. 19,07%.
B. 31,78%.
C. 25,43%.
D. 28,60%.
A. 18,2%.
B. 20,4%.
C. 3,2%.
D. 9,7%.
A. 20,8%.
B. 24,96%.
C. 16,64%.
D. 29,1%.
A. 1,80
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,95
A. CrO3
B. Al2O3
C. SO3
D. Na2O
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ
A. 20,52 gam
B. 18,58 gam
C. 24,03 gam
D. 16,02 gam
A. N2O
B. NO
C. N2
D. NO2
A. 67,2%
B. 50,0%
C. 53,2%
D. 63,3%
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
A. 10
B. 4
C. 8
D. 6
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
A. Quỳ tím
B. Ba(HCO3)2
C. Dung dịch NH3
D. BaCl2
A. vàng nhạt
B. trắng xanh
C. xanh lam
D. nâu đỏ
A. 81,0%.
B. 78,5%.
C. 84,5%.
D. 82,5%.
A. 13,65 gam
B. 11,22 gam
C. 14,37 gam
D. 13,47 gam
A. nước vôi
B. muối ăn
C. phèn chua
D. giấm ăn
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 17,72
B. 36,91
C. 17,81
D. 36,82
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
A. cacbon
B. hiđro và oxi
C. cacbon và hiđro
D. cacbon và oxi
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
A. CH2=CHCOOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. C6H5COOCH2CH3
D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3
A. 164,6
B. 144,9
C. 135,4
D. 173,8
A. 136,2
B. 163,2
C. 162,3
D. 132,6
A. 40,9 gam
B. 38 gam
C. 48,95 gam
D. 35,525 gam
A. 30,8 gam
B. 33,6 gam
C. 32,2 gam
D. 35,0 gam
A. 23,80
B. 22,50
C. 21,68
D. 22,64
A. 41 gam
B. 43 gam
C. 42 gam
D. 44 gam
A. 4,0
B. 7,2
C. 13,6
D. 16,8
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ca2+
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
D. Na+ , K+ , OH-, HCO32-
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 14
B. 12
C. 11
D. 23
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hoá +1
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
A. valin
B. lysin
C. axit glutamic
D. alanin
A. C3H4O
B. C3H8O
C. C3H8O3
D. C3H8O2
A. phản ứng thuỷ phân protein
B. sự đông tụ lipit
C. sự đông tụ protein
D. phản ứng màu của protein
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 9,825
B. 10,875
C. 7,250
D. 7,605
A. 6,2 gam
B. 15,4 gam
C. 12,4 gam
D. 9,2 gam
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Chu kì 4, nhóm IIB
B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 7,8
B. 5,4
C. 43,2
D. 10,8
A. 5,60 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
A. 500
B. 225
C. 250
D. 450
A. 0,1 và 0,075
B. 0,05 và 0,1
C. 0,075 và 0,1
D. 0,1 và 0,05
A. 26,56%
B. 25,34%
C. 26,18%
D. 25,89%
A. 23,6 gam
B. 25,2 gam
C. 26,2 gam
D. 24,6 gam
A. 26,31 gam
B. 26,92 gam
C. 30,01 gam
D. 24,86 gam
A. 59,46%
B. 42,31%
C. 68,75%
D. 26,83%
A. 19,10%
B. 17,77%
C. 19,77%
D. 15,78%
A. 25,56
B. 27,75
C. 26,28
D. 27,00
A. 50%
B. 25,6%
C. 32%
D. 44,8%
A. tỷ số b:a = 0,75
B. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết
C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít
D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết
A. 90,42 gam
B. 89,34 gam
C. 91,50 gam
D. 92,58 gam
A. 27,22 gam
B. 21,44 gam
C. 22,72 gam
D. 24,14 gam
A. Axetilen
B. Acrilonitrin
C. Vinyaxetat
D. Etanol
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Axit fomic
D. Anđehit axetit
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
A. 22,4 gam
B. 20 gam
C. 27,2 gam
D. 18,8 gam
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
A. CO
B. SO2
C. Cl2
D. CO2
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
A. 6 gam
B. 3 gam
C. 12 gam
D. 17,6 gam
A. Axit axetit
B. Axit-3-hiđroxi propanoic
C. Axit propanđioic
D. Axit-2-hiđroxi propanoic
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 53,33%.
A. 221,50 gam
B. 217,60 gam
C. 225,40 gam
D. 220,72 gam
A. 22,05 gam
B. 24,15 gam
C. 36,00 gam
D. 26,25 gam
A. 50%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 75%.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin
A. 23,6%.
B. 19,8%.
C. 31,4%.
D. 29,7%.
A. 16,82.
B. 14,47.
C. 28,30.
D. 18,87.
A. 58,37%.
B. 98,85%.
C. 40,10%.
D. 49,43%.
A. 53,76%.
B. 46,73%.
C. 46,24%.
D. 54,32%.
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl acrylat
A. 25,92 gam
B. 17,28 gam
C. 12,96 gam
D. 30,24 gam
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
D. nút ống nghiệm bằng bông khô
A. 16S.
B. 9F.
C. 12Mg.
D. 17Cl.
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. H2 (xt, )
B. NaOH
C. HCl
D. AgNO3/NH3
A. Dung dịch NaHCO3
B. Nước vôi trong
C. Giấm ăn
D. Nước muối
A. Zn và Ca
B. Mg và Al
C. Zn và Mg
D. Fe và Cu
A. NaOH
B. NaCl
C. NH3
D. CH3COOH
A. etilen và etanol
B. etan và axit axetic
C. etan và etanal
D. etilen và axit axetic
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,12
D. 0,18
A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3
B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4
C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3
D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O5
A. 10
B. 11
C. 9
D. 8
A. 103
B. 98
C. 117
D. 75
A. 11,20
B. 10,08
C. 8,96
D. 6,72
A. 70,00
B. 88,88
C. 67,72
D. 112,24
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O
A. 20%
B. 80%
C. 40%
D. 75%
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2
B. X2 có tên thay thế là hexan-l,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2
C. X2 là ancol etylic
D. X có công thức phân tử là C7H8O4
A. 1,0 M
B. 1,2 M
C. 2,1 M
D. 1,8 M
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234
B. Chất X không làm mất màu nước brom
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2
D. Chất X có đồng phân hình học
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
A. 31,28
B. 10,8
C. 28,15
D. 25,51
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
A. 36,99
B. 27,40
C. 24,66
D. 46,17
A. 8878 giây
B. 8299 giây
C. 7720 giây
D. 8685 giây
A. 9 và 51,95
B. 9 và 33,75
C. 10 và 33,75
D. 10 và 27,75
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
A. 15
B. 10
C. 16
D. 14
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. ns2np2
B. ns1
C. ns2np1
D. ns2
A. (2), (4).
B. (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. 6 cặp
B. 9 cặp
C. 7 cặp
D. 8 cặp
A. 0,56 gam
B. 11,2 gam
C. 1,12 gam
D. 5,6 gam
A. cao su buna
B. sợi bông
C. tơ nilon – 6
D. tơ tằm
A. 253,5 gam
B. 600,0 gam
C. 400,0 gam
D. 169,0 gam
A. Fe3O4
B. FeCl2
C. FeCl3
D. FeCl2, FeCl3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. Dung dịch nước brom.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,10
B. 0,06
C. 0,125
D. 0,05
A. 10,259
B. 11,245
C. 14,289
D. 12,339
A. 2,16 gam
B. 4,96 gam
C. 2,80 gam
D. 2,24 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
A. 34,5%.
B. 51,7%.
C. 38,8%.
D. 43,1%.
A. 120
B. 105
C. 110
D. 125
A. X là tinh bột và T là ancol etylic
B. Z là axit gluconic và H là sobitol
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất
D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. X cho được phản ứng tráng gương
B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam
C. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. Trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
A. 36,22%.
B. 36,73%.
C. 39,80%.
D. 33,67%.
A. 350
B. 150
C. 250
D. 200
A. X có tất cả 3 đồng phân cấu tạo
B. X không có đồng phân hình học
C. X tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp
D. X có 1 công thức cấu tạo oxi hóa tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương
A. 45,34%.
B. 35,58%.
C. 39,39%.
D. 37,78%.
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
A. Glucozơ
B. Axit axetic
C. Ancol etylic
D. Saccarozơ
A. 0,275
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,175
A. Cho vào dung dịch HF
B. Sục khí vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch vào dung dịch NaOH
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với giảm
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với tăng
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam
B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh
D. Chuyển từ màu da cam sang màu tím
A. Xenlulozơ
B. Sacarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
A. 22,14g
B. 19,44 g
C. 21,24 g
D. 23,04 g
A. 3 gam
B. 2 gam
C. 5 gam
D. 4 gam
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
A. Bị khử bởi
B. Tác dụng được với dung dịch
C. Bị oxi hóa bởi xúc tác tạo axit cacboxylic
D. Tác dụng được với Na
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 6,4 gam
B. 7,8 gam
C. 8,6 gam
D. 12,4 gam
A. 49,6%
B. 37,2%
C. 74,4%
D. 55,8%
A. 21,2 gam
B. 20,2 gam
C. 21,7 gam
D. 20,7 gam
A. 91 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 92 gam
A. 23,08 gam
B. 24,00 gam
C. 21,12 gam
D. 25,48 gam
A. 0,6 và 4
B. 0,62 và 6
C. 0,6 và 5
D. 0,62 và 7
A. 222
B. 202
C. 204
D. 194
A. etyl fomat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. 27%
B. 36%
C. 26%
D. 18%
A. Etyl axetat
B. Metyl acrylat
C. Tripanmitin
D. Isoamyl axetat
A. NaNO3
B.Al(SO4)3
C. Ba(OH)2
D. HCl
A. Si + 2F2 → SiF4
B. Si+ 2NaOH + H2O→Na2SiO3 + 2H2
C. Si + O2 → SiO2
D. 2Mg + Si Mg2Si
A. Có 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.
B. Có 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
C. Có 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
D. Có 0,5 mg Pb2+ trong 4 lít nước.
A. Zn2+, Cu2+, Ag+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+
C. Mg2+, Au3+, Fe3+
D. Al3+, Cu2+, Ag+
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)2
D. Ba(HCO3)2
A. K2CrO4
B. Cr(OH)3
C. K2Cr2O7
D. NaCrO2
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH2=C(CH3)COOCH3
A. Butan-2-ol
B. Butan-1-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-2-ol
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. C6H12O6
A. Mg, K, Fe, Cu
B. Cu, Fe, K, Mg
C. K, Mg, Fe, Cu
D. Cu, Fe, Mg, K
A. 86,85
B. 76,2
C. 81,25
D. 97,5
A. 35,00
B. 37,62
C. 38,42
D. 38,60
A. (Y), (T), (X), (Z)
B. (T),(Y), (X), (Z)
C. (X), (Z), (T), (Y)
D. (Y), (T), (Z), (X)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH3NH2
B. C2H5CH2
C. CH2(NH2)2
D. C2H4(NH2)2
A. 54,29%.
B. 86,86%.
C. 45,71%.
D. 13,14%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng
B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy
C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ
D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc
A. x+y=4z
B. x+y=8z
C. x+2y=8z
D. x+y=2z
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. 42,44%
B. 86,90%
C. 52,50%
D. 68,86%
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 0,14
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,20
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột
B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột
C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột
D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,05
D. 0,06
A. 28,59
B. 25,29
C. 30,09
D. 32,49
A. 47,02
B. 39,70
C. 52,70
D. 36,86
A. 18,4
B. 18,6
C. 18,8
D. 19,0
A. 29,10 gam
B. 31,04 gam
C. 38,80 gam
D. 34,92 gam
A. Poliisopren
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poliacrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
A. Propyl axetat
B. Metyl acrylat
C. Vinyl fomat
D. Metyl propionat
A. BaCl2
B. Ca(OH)2
C. Ba(NO3)2
D. K2CO3
A. nước vôi trong
B. giấm
C. ancol etylic
D. dung dịch muối ăn
A. Không có hiện tượng xảy ra
B. Có bọt khí thoát ra
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí và có kết tủa
A. CO2
B. Al
C. CO
D. H2
A. HNO3 đặc, nguội
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d34s2
D. [Ar]3d54s1
A. (C2H5)2O
B. C2H4
C. (CH3)2O
D. C2H6
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thoát khí không đổi
C. tốc độ thoát khí giảm
D. tốc độ thoát khí tăng
A. 4,32 gam
B. 8,64 gam
C. 4,80 gam
D. 9,60 gam
A. (X), (Y), (Z).
B. (X), (Y), (T).
C. (Y), (Z), (T).
D. (X), (Z), (T).
A. N2 → NH3 → NO → HNO3
B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2
C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3
D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO
A. 0,06
B. 0,08
C. 0,10
D. 0,12
A. 23,75%.
B. 54,25%.
C. 45,75%.
D. 76,25%.
A. 50,0%.
B. 66,7%.
C. 70,0%.
D. 83,3%.
A. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng
B. H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước
C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ
D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. Na2CO3 và NaHSO4
C. Na2SO4 và NaHSO4
D. Na2CO3 và NaHCO3
A. 10,36
B. 5,60
C. 7,98
D. 9,17
A. 672
B. 448
C. 560
D. 784
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. C3H4
B. C2H4
C. C3H8
D. C4H6
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C2H3COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3
B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2
C. NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2
D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2
A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng
B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần
A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm
B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước
C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng
D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất
A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột
B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
A. 1,41
B. 1,42
C. 1,43
D. 1,44
A. 12,8
B. 9,6
C. 11,2
D. 8,0
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,06
D. 0,07
A. 140
B. 160
C. 180
D. 200
A. 380
B. 400
C. 420
D. 440
A. O2
B. Mg
C. F2
D. N2
A. Mg
B. Ca
C. Na
D. Fe
A. K2O.Al2O3
B. 3NaF.AlF3
C. SiO2.2H20
D. Al2O3.2H2O
A. Cr2(SO4)3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. K2CrO4
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. CaCl2
A. C4H6O2
B. C5H8O2
C. C3H6O2
D.C4H8O2
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ visco
D. Tơ nilon – 6
A. 19,264
B. 19,040
C. 18,816
D. 19,152
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
C. AgNO3 và Zn(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
A. H2NC2H4COOH
B. HCOONH3C2H3
C. C2H3COONH4
D.H2NCH2COOCH3
A. 4,05
B. 3,60
C. 3,24
D. 4,50
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,08
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa
B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc
C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước
B. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Isoamyl axetat có mùi chuối chín
A. a + 2b = c + d
B.a + b = c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + 2b = 2c + d
A. KNO3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. AgNO3
A. 3 đơn chất
B. 2 đơn chất và 2 hợp chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. CaCO3, NaHSO4
B.CaCO3, K2CO3
C. BaCO3, KHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
A. Chất X là CH3COOC2H5
B. Chất Y là CH3CH2CH2OH
C. Chất Z là CH3COOH
D. Chất T là HCOOCH3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 96% .
A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2
D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường
A. 360
B. 380
C. 400
D. 420
A. 34,02%.
B. 68,02% .
C. 67,35%.
D. 34,72%.
A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8
B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6
C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6
D. C2H4, CO2, C2H2, CH4
A. 12,27%.
B. 16,77%.
C. 14,38%.
D. 18,29%.
A. 18,69
B. 22,53
C. 21,57
D. 25,41
A. khử H2O
B. oxi hóa Ag+
C. khử Ag+
D. oxi hóa H2O
A. nicotin
B. aspirin
C. cafein
D. moocphin
A. K2CO3, K2SO4
B. KBr, NaNO3
C. NaCl, NaHCO3
D. MgSO4, Ca(NO3)2
A. Xenlulozơ trinitrat
B. Poliacrilonitrin
C. Policaproamit
D. Polistriren
A. CH2(COOCH3)2
B. HCOOC6H5
C. CH3COOC3H7
D. HCOOC2H3
A. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu
B. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch xanh lam
C. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch xanh lam
D. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu
A. FeS2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
A. 2Cr + 3S → t0 Cr2O3
B. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) → t0 2NaCrO2 + H2O
C. 3Zn + Cr2(SO4)3 → H+ 3ZnSO4 + 2Cr
D. Cr(OH)3 + KOH → KCrO2 + 2H2O
A. Metanol
B. Etanal
C. Axit axetic
D. Phenol
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 9,72
B. 12,96
C. 8,64
D. 10,80
A. 454,0 gam
B. 695,0 gam
C. 556,0 gam
D. 567,5 gam
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C
C. Không dung H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaH2PO4, thu được kết tủa
A. C4H6O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
A. 41,96 gam
B. 36,51 gam
C. 38,84 gam
D. 39,63 gam
A. CH3COOCH2CH=CH2
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH2CH3
D. C2H5COOCH=CH2
A. Chất X là oxit lưỡng tính
B. T tác dụng được với FeSO4
C. Y chứa hợp chất Cr(III)
D. Z có màu da cam
A. KHCO3, H2O, CO2, CaCO3
B. Na2CO3, H2O, CO2, BaCO3
C. NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2
D. CaCO3, CaO, CO2, Ba(OH)2
A. 12,5%.
B. 37,5%.
C. 25,0%.
D. 50,0%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 30,77%.
B. 27,69%.
C. 41,54%.
D. 46,15%.
A. 12,48 và 0,08
B. 13,44 và 0,08
C. 12,48 và 0,04
D. 13,44 và 0,04
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 1 đơn chất và 1 hợp chất
B. 2 hợp chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất
A. (NH4)2SO4, MgCl2, H2SO4, CuCl2, HCl
B. (NH4)2CO3, FeCl3, H2SO4, CuCl2, AlCl3
C. NH4HCO3, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl
D. NH4Cl, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl
A. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3
B. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3
C. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, C2H3COONH4
D. H2NCH(CH3)COOH, C2H3COONH4, HCOOH3NC2H3
A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X
B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro
C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac
D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch
A. 14,88
B. 16,64
C. 17,44
D. 18,88
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,60
D. 6,72
A. V1 = V2 = V3
B. V1 > V2 > V3
C. V3 < V1 < V2
D. V1 = V2 > V3
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,06
D. 0,07
A. 5 : 3 : 4
B. 2 : 4 : 3
C. 2 : 3 : 4
D. 5 : 4 : 3
A. 5790
B. 6755
C. 7720
D. 8685
A. 72,20%.
B. 46,57%.
C. 54,15%.
D. 62,09%.
A. Trùng ngưng axit ɛ -aminocaproic
B. Trùng hợp metyl metacrylat
C. Trùng hợp vinyl xianua
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
A. NH3
B. O3
C. SO2
D. H2S
A. + 2H+ → CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
C. + 2CH3COOH → 2CH3COO− + CO2 + H2O
D. CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO− + CO2 + H2O
A. (3), (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (3), (1), (4), (3).
D. (1), (3), (2), (4).
A. ninh xương với nước
B. ninh xương với một ít quả chua (me, khế,…).
C. ninh xương với một ít vôi tôi
D. ninh xương với một ít đường
A. không có hiện tượng xảy ra
B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa trắng và bọt khí
A. FeCl2
B. CrCl3
C. MgCl2
D. FeCl3
A. C6H12O2
B. C6H8O2
C. C6H10O4
D. C6H14O4
A. CaO khan
B. CuSO4 khan
C. NaOH khan
D. KOH khan
A. HCl và CH3OH
B. HCOOH và HCl
C. CH3OH và HNO3
D. HCOOH và H2SO4 đặc
A. Cr2(SO4)3
B. Na2CrO4
C. Cr(OH)3
D. Na2Cr2O7
A. (1), (2).
B. (2),(3).
C. (1), (3).
D. (1),(2),(3).
A. 11,04
B. 16,56
C. 4,60
D. 5,52
A. 25,6
B. 26,4
C. 24,0
D. 24,8
A. a<b
B. a=1,5b
C. a=b
D. a>b
A. C2H5COOK, HOCH2-CH(OH)-CH2COONa, CH3-CHO
B. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH, CH2=CH-COOK
C. C2H5COOK, CH2=CHCOOK, HOCH2-CH(OH)-CH2OH
D. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2-COOK, CH3-CHO
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,7.
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
A. phản ứng thủy phân saccarozơ, thu được dung dịch glucozơ và fructozơ
B. phản ứng thủy phân tinh bột, thu được dung dịch glucozơ
C. phản ứng màu biure của tinh bột, thu được phức chất của glucozơ và H2SO4
D. phản ứng thủy phân xenlulozơ, thu được dung dịch glucozơ
A. Chất Y có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất T là khí không màu, nặng hơn không khí
C. Hỗn hợp Z chứa 2 khí đều tác dụng được với dung dịch HCl
D. Dung dịch Q chứa 4 chất tan
A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4
A. 18,6.
B. 24,8.
C. 31,0.
D. 37,2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na
A. 60,0%.
B. 66,7%.
C. 75,0%.
D. 83,3%.
A. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất khí
B. Dung dịch N tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được M
C. Cô cạn T, thu được duy nhất một chất rắn khan
D. Chất M là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 13,36
B. 12,16
C. 11,46
D. 10,56
A. 5 : 3
B. 2 : 3
C. 3 : 4
D. 3 : 2
A. 61,50
B. 61,86
C. 62,40
D. 62,94
A. 33
B. 34
C. 35
D. 36
A. 35,20%.
B. 18,99%.
C. 26,49%.
D. 28,49%.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK