A. nước brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2SO4.
A. etin, etilen, buta- 1,3- đien
B. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien
C. etin, vixylaxetilen, buta-1,3-đien
D. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Bông.
A. sự đông tụ cử protein do nhiệt độ.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
A. 12,7 gam.
B. 18,8 gam.
C.37,6 gam.
D. 50,3 gam.
A. 21,60.
B. 17,28.
C. 13,44.
D. 22,08.
A. NH4HSO3.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH4)2SO3.
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan.
A. Propyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. O2 (xt, t0).
B. dung dịch nước Br2.
C. dung dịch KMnO4.
D. H2S.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1,12.
B. 1,344.
C. 0,672.
D. 1,792.
A. Đồng.
B. Magie.
C. Chì.
D. Sắt.
A. H2, N2, C2H2.
B. N2, H2.
C. HCl, SO2, NH3.
D. H2, N2, NH3.
A. 0,17 mol.
B. 0,49 mol.
C. 0,26 mol.
D. 0,29 mol.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. meylamin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metylamin.
A. (1), (2). (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1),(2),(4).
A. 50,00%.
B. 66,67%.
C. 65,00%.
D. 52,00%.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 3,36.
A. 3,30.
B. 4,86.
C. 4,08.
D. 5,06.
A. 35.
B. 36.
C. 37.
D. 38.
A. 0,92 mol.
B. 0,46 mol.
C. 0,94 mol.
D. 0,48 mol.
A. một ankan.
B. một ankin.
C. một anken.
D. vinyl axetilen.
A. 12,76 gam.
B. 16,776 gam.
C. 18,855 gam.
D. 18,385 gam.
A. 42,210.
B. 40,860.
C. 29,445.
D. 40,635.
A. 6176.
B. 6562.
C. 6948.
D. 7720.
A. 1,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 1,6.
A. 20,74%.
B. 25,93%.
C. 15,56%.
D. 31,11%.
A. 26,91%.
B. 34,11%.
C. 39,73%.
D. 26,49%.
A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
C. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở dạng thể rắn.
D. Tristearin có công thức là (C17H35COO)3C3H5.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. caprolaptam.
B. axit tereohtalic và etylen glycol.
C. axit adipic và hexametylenđiamin.
D. vinyl xianua.
A. Glyxin (H2NCH2COOH).
B. Anilin (C6H5NH2).
C. Lysin (H2N)2C5H9COOH.
D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2).
A. Zn, Ag, KOH, K2SO4.
B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 đun nóng.
C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO.
D. NaCl, KOH, Al, Zn.
A. Isopenta.
B. neopenta.
C. penta.
D. butan.
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,25.
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
A. 2:3.
B. 3:5.
C. 3:4.
D. 5:6.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
A.Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B.P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C.Trong vỏ Trái Đất, sắt chiếm hàm lượng cao nhất trong số các kim loaị.
D.Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
A. N2.
B. CO2.
C. N2O.
D. O2.
A. Al(SO)4, NH4NO3, (NH4)2SO4,FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3,FeCl3.
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,17.
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
A. 16,1.
B. 18,2.
C. 20,3.
D. 18,5.
A. 284 đvC.
B. 282 đvC.
C. 280 đvC.
D. 256 đvC.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 18,22%.
B. 20,00%.
C. 6,18%.
D. 13,04%.
A. 23,6%.
B. 32,09%.
C. 31,4%.
D. 29,7%.
A. 22,14%.
B. 32,09%.
C. 16,73%.
D. 15,47%.
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
A. 0,336.
B. 0,448.
C. 0,560.
D. 0,672.
A. 8,32.
B. 8,96.
C. 7,68.
D. 9,60.
A. C3H6
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.
A. 3.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 50,51%.
B. 25,25%.
C. 43,26%.
D. 37,42%.
A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
A. (2),(3),(1).
B. (2),(1),(3).
C. (3),(1),(2).
D. (1),(2),(3).
A. 2,3,1.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 1,2,3.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. HNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. NaOH.
D. HCl.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
A.3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. NH4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3.
B. NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl, NH3.
C. CH3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO3.
D. Na2CO3, HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH.
A. NaOH.
B. HCl.
C. KCl.
D. NH3.
A.ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
A. 0,1.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,15.
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 16,8.
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 4,88.
D. 6,56.
A.CaC2.
B. Al4C3.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. CrO.
D. Al2O3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 91,84.
B. 45,92.
C. 40,18.
D. 83,36.
A. O2.
B. H2S.
C. Ag.
D. H2S và Ag.
A. 117,04.
B. 58,52.
C. 67,20.
D. 33,74.
A. A có phân tử khối là 118.
B. C có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.
C. A có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.
D. C là ancol no, đơn chức.
A. 1,792.
B. 4,48.
C. 5,376.
D. 2,24.
A. 9,92.
B. 14,40.
C. 11,04.
D. 12,16.
A. Giảm 3,36 gam.
B. Tăng 3,20 gam.
C. Tăng 1,76 gam.
D. Không thay đổi.
A. 8 gam.
B. 17,93 gam.
C. 18,44 gam.
D. 18,95 gam.
A. 8 gam.
B. 9 gam.
C. 10 gam.
D. 11 gam.
A.16,9.
B. 15,6.
C. 19,5.
D. 27,3.
A.33,6.
B. 11,2.
C. 44,8.
D. 22,4.
A.X,Y,Z.
B. X,Z,T.
C. X,Y,T.
D. Y,Z,T.
A.(1)-d,(2)-a,(3)-b,(4)-c.
B. (1)-c,(2)-a,(3)-b,(4)-d.
C. (1)-c,(2)-b,(3)-a,(4)-c.
D. (1)-c,(2)-d,(3)-b,(4)-a.
A.SO2 và H2S.
B. CO2 và SO2.
C. SO3 và CO2.
D. H2S và CO2.
A. 15,56.
B. 5,76.
C. 8,28.
D. 11,52.
A. 52,20.
B. 46,08.
C. 71,04.
D. 63,36.
A. Chất X không tồn tại ở đồng phân hình học.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A. 36,68.
B. 40,20.
C. 35,40.
D. 41,48.
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
A. 19,24.
B. 14,82.
C. 17,94.
D. 31,20.
A.53,655.
B. 59,325.
C. 60,125.
D. 59,955.
A. 23,40 gam
B. 21,06 gam
C. 34,32 gam
D. 24,96 gam
A. 37,44 gam
B. 47,04 gam
C. 28,80 gam
D. 45,12 gam
A. Al(NO3)3; Al(OH)3; CO2
B. Al2(SO4)3; CO2, Al(OH)3
C. Al2(CO3)3; CO2; Al(OH)3
D. AlCl3; CO2; Al(OH)3
A. Giá trị của m là 4,16 gam.
B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol.
C. Số mol của O2 thoát ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol.
D. Giá trị m không thỏa so với yêu cầu đề bài.
A. Mg và Al
B. Zn và Fe
C. Zn và Cr
D. Cu và Cr
A. 0,25 và 0,145
B. 0,125 và 0,290
C. 0,25 và 0,290
D. 0,125 và 0,145
A. 94,56 gam
B. 86,68 gam
C. 88,65 gam
D. 90,62 gam
A. 15,33 gam
B. 16,50 gam
C. 13,73 gam
D. 19,93 gam
A. 81,84 gam
B. 68,88 gam
C. 77,52 gam
D. 79,68 gam
A. 63,20 gam
B. 80,48 gam
C. 45,92 gam
D. 54,88 gam
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. CO2 + Na2SiO3 + H2O → NaHCO3 + H2SiO3.
B. SiO2 + NaOH (đặc) →t0 Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + NaOH (đặc) →t0 Na2SiO3 + H2O.
D. SiO2 + HCl (đặc) →t0 SiCl4 + H2O.
A. Al + HNO3 (đặc, nguội) → Al(NO3)3 + N2O + H2O
B. Pb + HCl → PbCl2 + H2
C. SiO2 + HCl (đặc) → SiCl4 + H2O
D. Cu + HCl + O2→ CuCl2 + H2O
A. 0,35
B. 0,30
C. 0,40
D. 0,36
A. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 3 loại kết tủa.
B. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 2 loại kết tủa.
C. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 1 loại kết tủa.
D. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X không thu được kết tủa.
A. Urê có công thức (NH2)2CO và có hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân đạm.
B. Đạm 1 lá và đạm 2 lá có công thức tương ứng là (NH4)2SO4 và NH4NO3.
C. Đạm 2 lá thích hợp cho những vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
A. Hỗn hợp FeS và Al2S3 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Phốtpho trắng bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. Dung dịch NaNO3 và H2SO4 ḥa tan được bột Cu.
D. Hỗn hợp gồm CuS và HgS tan hết trong dung dịch HNO3đặc, nóng dư.
A. 76,12 gam
B. 72,24 gam
C. 76,45 gam
D. 71,86 gam
A. FeCO3
B. FeS
C. Cu2S
D. CuS
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
B. Đốt bột Fe (dùng dư) với khí Cl2, cho rắn thu được sau phản ứng vào nước cất.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng.
A. SO2được dùng làm chất chống nấm mốc.
B. NH3được dùng để điều chế nguyên liệu cho tên lửa.
C. Dung dịch NaF được dùng làm thuốc chữa răng.
D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu.
A. y = 2,4x
B. y = 2x
C. x = 4,8y
D. y = 4x
A. 27,82%
B. 28,32%
C. 28,46%
D. 27,54%
A. Dung dịch T làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Dung dịch T có thể hòa tan được hỗn hợp Fe2O3 và Cu.
C. Cho dung dịch natri phenolat vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp.
D. Cho dung dịch phenylamoni clorua vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp
A. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau đúng hóa trị theo một trật tự xác định
B. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa cacbon và hidro có thể chứa axit, nito, lưu huỳnh…
C. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau
D. Hau chất hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 chưa chắc đã là đồng đẳng của nhau
A. Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric
B. Tro thực vật có thành phần chính là K2CO3 cũng được dùng để bón ruộng
C. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua
D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 12,96
B. 47,4
C. 30,18
D. 34,44
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 30,29 gam
B. 36,71 gam
C. 36,71 gam
D. 36,71 gam
A. etylamin
B. anilin
C. metylamin
D. đimetyamin
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Tơ visco
B. Tinh bột
C. Tơ tằm
D. Polietilen
A. HCl bị oxi hóa trước
B. H2O bị khử trước
C. H2O bị oxi hóa trước
D. HCl bị khử trước
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol
C. 0,12 mol
D. 0,15 mol
A. Mg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+
B. Cu2+, Fe2+, Mg2+,Ag+
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+, Ag+
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+, Ag+
A. Poli(metyl metaacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
A. 26
B. 86
C. 56
D. 52
A. Có hiện tượng chất lỏng phân lớp
B. Xuất hiện kết tủa màu nâu
C. Dung dịch đổi màu thành vàng nâu
D. Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
A. 1,633
B. 2,130
C. 2,227
D. 1,690
A. 3,20
B. 12,53
C. 11,57
D. 2,40
A. benzyl clorua
B. 2,4 đibromtoluen
C. p-bromtoluen
D. m-bromtoluen
A. (c) ,(d), (f)
B. .(c) , (d), (e)
C. (a),(c),(d)
D. (a), (b), (c)
A. 100 gam
B. 78 gam
C. 84 gam
D. 69 gam
A. 46
B. 24
C. 23
D. 48
A. oxi
B. cacbon
C. nito
D. hidro
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,120 và 0,020
D. 0,012 và 0,096
A. 1,2,3,4,5,6
B. 4,5,2,3,1,6
C. 3,6,1,2,5,4
D. 6,3,1,2,5,4
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
A. NaOH.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Fe2(SO4)3.
A. C4H8.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C3H6.
A. 7,84
B. 8,12
C. 4,80
D. 8,40
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. b>= c- a + d/2
B. b= (c+d-2a)/2
C. b> c-a
D. b <= c – a – d/2
A. 1899 phút
B. 1346 phút
C. 4890 phút
D. 2589 phút
A. 100
B. 95
C. 98
D. 105
A. Na
B. Rb
C. K
D. Cs
A. 0,5 M
B. 1,25M
C. 2,5M
D. 1M
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HCl, HBr, HI, HF
D. HCl, HI, HBr, HF
A. 20,81 gam
B. 16,31 gam
C. 25,31 gam
D. 14,5 gam
A. Giấm ăn
B. Phèn chua
C. Muối ăn
D. Nước vôi
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Tím
B. Hồng
C. Xanh
D. Không màu
A. Crom
B. Vàng
C. Kim Cương
D. Platin
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3) , (4)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
A. 5,4,2,1,3
B. 3,2,1,5,4
C. 5,4,1,2,3
D. 1,2,3,4,5
A. 0.050
B. 0.040
C. 0,020
D. 0,025
A. 55,2
B. 80,36
C. 61,78
D. 21,6
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị không cực
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng
A. 49,4 gam
B.28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D.Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam
A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe
A. không có phản ứng xảy ra
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại
A. O2, H2S, HCl, và SO2
B. H2S, HCl, O2, và SO2
C. HCl, SO2, O2, và H2S
D. SO2, HCl, O2, và H2S
A. H2S
B. NH3
C. SO2
D. HCl
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
A. 8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3
D. Fe và FeO
A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2 = V1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. +1;+1;-1; 0; -3
B. +1;-1;-1; 0; -3
C. +1;+1;0;-1; +3
D. +1;-1;0;-1; +3
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,60
D. 8,96
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
A. A làm mất màu dung dịch brom
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A có hai liên kết τ trong phân tử
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
A. 14,95%.
B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 84,1 gam
B. 80,1 gam
C. 74,1 gam
D. 82,8 gam
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)
C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
D. Tơ visco là tơ tổng hợp
A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C. glixerol, glucozơ, và gly.ala
D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 444 và 89
B. 432 và 103
C. 534 và 89
C. 534 và 89
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 2,352 lít
B. 4,704 lít
C. 7,056 lít
D. 10,080 lít
A. Al
B. Zn
C. Ca
C. Ca
A. Ala, Gly
B. Gly, Val
C. Ala, Val
D. Gly, Gly
A. 42,12 gam
B. 32,4 gam
C. 45,76 gam
D. 47,56 gam
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2,682
B. 1,788
C. 2,235
D. 2,384
A. 62,2 gam
B. 31,1 gam
C. 58,6 gam
D. 56,9 gam
A. 31,36
B. 24,12
C. 31,08
D. 29,34
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. 78,91%
B. 67,11%
C. 21,09%
D. 32,89%
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. Chất (X) có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này
B. (Y) là hợp chất hữu cơ đơn chức còn (X) là hợp chất hữu cơ đa chức
C. (Y) có tên là phenyl fomat
D. Có thể phân biệt (Y) với axit terephtalic bằng quì tím
A. (2), (4)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A. Muối axit
B. Muối trung hòa
C. Muối bazơ
D. Không thể xác định được
A. oxi hóa H+
B. oxi hóa Zn
C. khử Zn
D. khử H+
A. CH3CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CH2OH
D. (CH3)3N
A. 1-clopentan
B. 2-clo-3-metylbutan
C. 1-clo-2-metylbutan
D. 1-clo-3-metylbutan
A. 3584,00m3
B. 4321,7m3
C. 3543,88m3
D. 4216,47m3
A. N- Etylbenzenamin
B. Etyl phenyl amin
C. N- Etylanilin
D. Etylbenzyl amin
A. 37,44 gam
B. 31,20 gam
C. 28,08 gam
D. 24,96 gam
A. Oxi hóa glucozơ cũng như fructozơ bằng hiđro (Ni, toC) đều thu được sobitol
B. Trong công nghiệp điều chế glucozơ bằng cách thủy phân tinh bột trong môi trường kiềm
C. Thủy phân đến cùng sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ chỉ thu được glucozơ
D. Nhiệt độ nóng chảy của α-glucozơ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của β-glucozơ
A. (3 : 4)
B. (2 : 3)
B. (2 : 3)
D. (3 : 2)
A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ)
B. Poli (phenol - fomanđehit)
C. Teflon
D. Polistiren
A. 240 ml
B. 80 ml
C. 160 ml
D. 400 ml
A. 54
B. 44
C. 72
D. 56
A. Nước chứa ít Ca2+, Mg2+ hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm
B. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ là nước cứng
C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO3-, SO42-, Cl- là nước cứng toàn phần
D. Nước có chứa Cl- hay SO42- hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời
A. 21,66 gam
B. 30,79 gam
C. 28,65 gam
D. 20,31 gam
A. 32,52%
B. 65,04%
C. 85,04%
D. 42,52%
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (4) và (5)
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
A. Tạo ra nhiều chất điện li hơn làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp chất điện li
B. Tăng nồng độ ion Cl- làm quá trình khử Na+ đạt hiệu suất cao hơn
C. Giảm nhiệt độ nóng chảy
D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy
A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X
B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n≥2
C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2
D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. S và Cl
B. P và S
C. Cl và Ar
D. Si và P
A. 6,0 gam
B. 4,8 gam
C. 8,0 gam
D. 13,33 gam
A. Z,T,Y,X
B. X,Y,T, Z
C. Z,T, X, Y
D. Y, X, T, Z
A. Propen
B. Toluen
C. Toluen
D. Stiren
A. 7
B. 7
C. 5
D. 8
A. 17,6
B. 15,2
C. 8,8
D. 30,4
A. y = 1,5x
B. x = 3y
C. x = 1,5y
D. x = 6y
A. 1, 2,4
B. 1, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. Cho axetilen cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)tạo ra CH3CHO
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol ,anilin tác dụng với nước brom đều tạo kết tủa
D. Các chất :HCHO, CH3CHO , HCOOH,C2H2 đều tham gia phản ứng tráng bạc
A. Mg, Na
B. Zn, Na
C. Cu, Mg
D. Zn, Cu
A. 22,10
B. 15,20
C. 21,40
D. 19,80
A. 0,05
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,035
A. HCOOH, CH3OCH3, CH3CHO, C2H5OH
B. C2H5OH, CH3OCH3, CH3CHO, HCOOH
C. HCOOH, CH3CHO, CH3OCH3, C2H5OH
D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH ,CH3OCH3
A. 2-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
B. 3-metylbutan-1-ol; 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbutan-2-ol; 3-metylbut-2-en
A. 60,68%
B. 59,47%
C. 61,92%
D. 25,96%
A. 4 và 3
B. 3 và 3
C. 2 và 2
D. 5 và 2
A. Giấy quỳ, dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3 /NH3, Na
C. Giấy quỳ, dung dịch AgNO3 /NH3
D. Giấy quỳ, dung dịch FeCl3
A. 58,82%
B. 25,73%
C. 22,69%
D. 22,63%
A. catot là vật cần mạ , anot bằng sắt
B. anot là vật cần mạ , catot bằng Ni
C. catot là vật cần mạ , anot bằng Ni
D. anot là vật cần mạ , catot bằng sắt
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Phe nol phản ứng được với dung dịch Na2CO3
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
A. 2H2O – 4e → 4H+ + O2
B. Na++ e → Na
C. 2H2O + 2e → 2OH - + H2
D. 2Cl- - 2e → Cl2
A. V = 22,4 (x +3y)
B. V = 22,4 (x +y)
C. V = 11,2 (2x +3y)
D. V = 11,2 (2x +2y)
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 54,6
B. 10,4
C. 23,4
D. 27,3
A. 2 phân tử NO2 có thể kết hợp với nhau thành phân tử N2O4 vì trong phân tử NO2 còn có 1 electron độc thân có thể tạo thành liên kết
B. Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng hàng
C. Trên mỗi phân tử Nitơ còn 1 cặp electron chưa liên kết
D. NH3 có khả năng nhận proton vì trên nguyên tử N của NH3 còn 1 cặp electron có khả năng tạo liên kết cho nhận với ion H+
A. clorua vôi
B. khí sufurơ
C. nước gia-ven
D. khí clo
A. 128,5 kg
B. 140,0 kg
C. 280,0 kg
D. 305,0 kg
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 13
C. 12
D. 11
A. NaHSO4
B. NaNO3
C. NaHCO3
D. (NH4)2SO4
A. tơ axetat, tơ visco, bông
B. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat
C. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco
D. tơ tằm, tơ nilon–6,6, tơ capron
A. 44
B. 58
C. 82
D. 118
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
A. H2, N2 , C2H2
B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,05
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
A. 5,0.10-4 mol/(l.s)
B. 1,0.10-4 mol/(l.s)
C. 4,0.10-4mol/(l.s)
D. 7,5.10-4 mol/(l.s)
A. 0,9M
B. 1M
C. 0,85M
D. 1,1M
A. HO-C6H4-OH
B. C6H5-COOH
C. C6H5OH
D. H-COO-C6H5
A. 26Fe: [Ar] 4S13d7
B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4
C. 26Fe3+: [Ar] 3d5
D. 26Fe2+: [Ar] 3d1 4S2
A. 1 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 5 dung dịch
D. 2 dung dịch
A. Al
B. H2O và OH-
C. OH-
D. H2O
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
A. Etanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Metanol và anhiđrit axetic
D. Etanol và axit axetic
A. 6,0
B. 5,4
C. 7,2
D. 4,8
A. 17,78gam
B. 22,05gam
C. 13,23gam
D. 11,025 gam
A. K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4→ S + …..
B. K2Cr2O7 + FeI2 + H2SO4→ ….
C. CrCl3 + Cl2 + NaOH → …..
D. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4→ S + ….
A. 21,76
B. 27,2
C. 13,6
D. 16,32
A. Nồng độ khí H2
B. Áp suất
C. Nồng độ khí Cl2
D. Nhiệt độ
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. M có phản ứng tráng bạc, nhưng không làm mất màu nước brom
B. M có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
C. M không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom
D. M có khả năng làm đổi màu quì tím thành đỏ
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 60%
A. Chưng cất ở áp suất thấp
B. Chưng cất ở áp suất thường
C. Chiết bằng dung môi hexan
D. Chiết bằng dung môi etanol
A. 20
B. 10
C. 18
D. 9
A. 64,98%
B. 25,93%
C. 36,95%
D. 63,05%
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
A. Metyl amin
B. Điphenylamin
C. Anilin
D. Amoniac
A. 4,28
B. 4,04
C. 4,76
D. 6,28
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Nước có tính cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước có tính cứng toàn phần
D. Nước có tính cứng tạm thời
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Zn
B. Cu
C. Na
D. Al
A. 0,4 và 0,3
B. 0,1 và 0,3
C. 0,2 và 0,3
D. 0,3 và 0,3
A. 0,6M; 0,8M; 1,2A
B. 1M; 1,5M; 1A
C. 1M;2M; 2A
D. 0,6M;2M;2A
A. NH2COONH2(CH3)2
B. NH2COONH3CH2CH3
C. NH2CH2CH2COONH4
D. CH3CH2NH3OCOONH4
A. 8 và 6
B. 7 và 5
C. 7 và 6
D. 8 và 5
A. C2H7COOH
B. HOOC – C2H4 – COOH
C. HOOC – CH2 – COOH
D. HOOC – COOH
A. XY2
B. X3Y2
C. X2Y3
D. X2Y
A. 5
B. 3
C. 6
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2,7 gam
B. 1,62 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
A. 56,2 tấn
B. 55,8 tấn
C. 60,9 tấn
D. 56,71 tấn
A. Trong các chất dưới đây: NaOOC – COOH; CH2O; CH3COONa; ClNH3CH2COOH; Al2O3; ClH3NCH2C6H4COOH; Pb(OH)2 có 4 chất lưỡng tính
B. Bằng phương pháp hóa học không thể phân biết được glucozo, fructozo và mantozo, chỉ bằng một thuốc thử duy nhất là nước brom
C. Metylamin, glixin, alanin, Ala – Gly – Lys; anilin khi tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp đều tạo ra khí N2
D. Từ mỗi chất sau đây: metylamin, đimetylamin, etylamin, glixin chỉ bằng 1 phản ứng đều có thể tạo thành khí N2
A. C5H10Cl2
B. C3H6Cl2
C. C4H8Cl2
D. C4H6Cl2
A. 11,50 gam
B. 8,55 gam
C. 10,17 gam
D. 12,50 gam
A. 4: 9
B. 3:2
C. 4:7
D. 2:3
A. Fe3+; 5
B. N và P, 5
C. Cl, 7
D. S2-; 4
A. 0,4
B. 1,0
C. 0,7
D. 0,8
A. Tơ nilon – 6,6, bông, tinh bột, tơ capron
B. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozo
C. Xenlulozo, tinh bột, tơ tằm
D. tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ
A. 36 gam
B. 39 gam
C. 35,7 gam
D. 38,8 gam
A. CO và CH4
B. CH4 và NH3
C. SO2 và NO2
D. CO và CO2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,08 mol
B. 0,06 mol
C. 0,10 mol
D. 0,05mol
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 10 và 114,8 gam
B. 9 và 114,8 gam
C. 9 và 149,4 gam
D. 9 và 134 gam
A. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục
B. Cho stiren vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt.
C. Cho quì tím vào dung dịch phenylamoni clorua thấy quì tím chuyển sang màu đỏ
D. Cho từ từ dung dịch brom vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs
C. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở ngay nhiệt độ phòng
D. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
A. NaHCO3; Na2SO4; Ba(HCO3)2
B. Na2S; AlCl3; AgNO3
C. Na2S; AgNO3; AlCl3
D. Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaHSO4
A. Vàng, da cam, vàng, da cam.
B. Vàng, da cam, vàng, đỏ.
C. Da cam, vàng, xanh tím, xanh.
D. Da cam, vàng, da cam, vàng.
A. 10,8 gam
B. 12,6 gam
C. 8,1gam
D. 9 gam
A. CH3CHO và C2H3COOC2H3
B. C2H2 và CH3COOH
C. C2H5OH và CH3COOC2H3
D. CH3CHO và CH3COOC2H3
A. Axit a -aminovaleric.
B. Axit e -aminocaproic.
C. Axit 2-amino-2-metylpentanoic.
D. Axit 2-aminohexanoic.
A. m2 = m1+ 35,5V.
B. m2 = m1+ 71V.
C. 112m2 = 112m1 + 71V.
D. 112m2 = 112m1 + 355V.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4
D. Na3PO4
A. 16,00%
B. 8,30%
C. 19,00%
D. 14,34%.
A. SO2
B. H2S
C. NH3
D. CO2
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,60
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 11
B. 1
C. 12
D. 13
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,25
D. 0,45
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,3
A. C4H6
B. C5H8
C. C3H4
D. C2H2
A. CH3COOH
B. C2H3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
A. 2,8 lít
B. 8,6 lít
C. 5,6 lít
D. 11,2 lít
A. (1) < (3) < (2) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4)
C. (3) < (4) < (2) < (1)
D. (1) < (3) < (4) < (2)
A. 0,747
B. 1,120
C. 0,726
D. 0,896
A. 13,5
B. 18
C. 9
D. 15
A. 20%
B. 12,5%
C. 15%
D. 10%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 160 ml
B. 600 ml
C. 320 ml
D. 480ml
A. BaCl2, HCl, Cl2
B. NaOH, Na2SO4,Cl2
C. KI, NH3, NH4Cl
D. Br2, NaNO3, KMnO4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7
B. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
C. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z
D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
A. 29,2 gam
B. 10,8 gam
C. 17,2 gam
D. 23,6 gam
A. 4,050
B. 58,050
C. 22,059
D. 77,400
A. 2,16
B. 4,32
C. 21,60
D. 43,20
A. NaOH KOH
B. BaCl2 và AgNO3
C. HCl, HF
D. Na2CO3 và KHCO3
A. 390
B. 190
C. 400
D. 490
A. CH3CHO, C2H5CHO
B. C2H5CHO, C3H7CHO
C. C4H9CHO, C3H7CHO
D. HCHO, CH3CHO
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B.HOCH2CHO, CH3COOH
C. HCOOCH3, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
A. 0,48M
B. 0,4M
C. 0,2M
D. 0,24M
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Li
B. Rb
C. Na
D. K
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
A. HCOO-C(CH3)=CH2
B. CH3COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3
D. HCOO-CH=CH-CH3
A. 3,39
B. 6,6
C. 5,85
D. 7,3
A. Mg, Cu, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3
B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng
C. Mg, dung dịch AgNO3/NH3 dung dịch NaCl
D. Mg, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3
A. 100
B. 300
C. 200
D. 150
A. 0,40 mol
B. 0,5 mol
C. 0,45 mol
D. 0,30 mol
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
B.nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
A. 11,5
B. 9,2
C.10,35
D. 9,43
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C3H7OH
A. 5,3 gam
B. 6,36 gam
C. 7,42 gam
D. 8,48 gam
A. 18,25
B. 37,20
C. 23,70
D. 31,75
A. lần lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
A. pH dung dịch giảm dần trong suốt quá trình điện phân
B. pH dung dịch tăng lên đến giá trị nhất định rồi không thay đổi nữa
C. pH dung dịch giảm xuống đến giá trị nhất định rồi tăng lên
D. pH dung dịch tăng dần đến giá trị nhất định rồi giảm xuống
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Mg, Na, K
C. Mg, Al, Na, K
D. Al, Mg, K, Na
A. Fe và Zn(NO3)2
B. Ag và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Cu và Fe(NO3)2
A. Trùng hợp ancol acrylic
B.Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm
C. Trùng hợp ancol vinylic
D. Trùng ngưng glyxin
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. Rât đôc
B. Gây hiêu ưng nha kinh
C. Phân huy tao bui cho môi trương
D. Dê phân huy cho ra khi đôc CO
A. 0,5M
B. 0,68M
C. 0,4M
D. 0,72M
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. o-O2N-C6H4-COOC2H5
B. m-O2N-C6H4-COOC2H5
C. p-O2N-C6H4-COOC2H5
D. o-O2N-C6H4-COOC2H5 và p-O2N-C6H4-COOC2H5
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. CnH2n-2O4
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-6O4
D. CnH2n-4O4
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,066
B. 0,132
C. 0,033
D. 0,198
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,10 mol và 0,15 mol
C. 0,2 mol và 0,2 mol
D. 0,05 mol và 0,35 mol
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A.38,4
B. 24,8
C. 28,8
D. 27,4
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
A. 75,2 gam
B. 72,5 gam
C. 96,6 gam
D. 118,8 gam
A. 8,2
B. 21,6
C. 19,8
D. 21,8
A. Mọi este đều được điều chế từ phản ứng este hoá giữa axit và ancol
B. Mọi este của axit cacboxylic đều thuỷ phân trong dung dịch NaOH tạo ancol và muối natri
C. Mọi este hữu cơ no khi cháy đều tạo ra CO2 và H2O bằng nhau
D. Xà phòng hóa mọi chất béo đều thu được glixerol và muối của axit béo
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.Na, H2SO4 đặc
B. CuO (t0), dd AgNO3/NH3
C. Na và CuO (t0)
D. Na, dd AgNO3/NH3
A. 3 : 5
B. 4 : 3
C. 2 : 1
D. 4 : 5
A. Ala-Phe-Gly
B. Gly-Phe-Ala-Gly
C. Ala-Phe-Gly-Ala
D. Gly- Ala-Phe
A. Fe3O4; dung dịch NaNO3
B. Fe ; dung dịch Cu(NO3 )2
C. Fe ; dung dịch AgNO3
D. Fe2O3; dung dịch HNO3
A. Vinylamoni fomat, amoni acrylat
B. amoni acrylat, axit 2-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic, amoni acrylat
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
A. 6,72 g
B. 4,08g
C. 7,2g
D. 6,0g
A. 9,2gam
B. 18,4 gam
C. 32,2 gam
D. 16,1 gam
A. 17,98%
B. 19,17%
C. 15,73%
D. 19,05%
A. 26,88 lít
B. 23,52 lít
C. 21,28 lít
D. 16,8 lít
A. 2,24 lít
B. 1,68 lít
C. 1,49 lít
D. 2,80 lít
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh
B. Do amin tan nhiều trong H2O
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
A. 10,4 gam
B. 7,8 gam
C. 3,9 gam
D. 15,6 gam
A. 1,72
B. 2,16
C. 3,44
D. 2,80
A. PE và PVC tương ứng
B. PVC và PE tương ứng
C. PVC
D. PE
A. Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl, ngay lập tức thấy bọt khí xuất hiện
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan mất
C. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thấy dung dịch chuyển từ da cam sang vàng tươi
D. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dd Cr(NO3)3, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan mất
A. 8,24g
B. 8,16g
C. 8,46g
D. 8,8g
A. a=0 → CnH2n+2 (n≥1) X là ankan
B. a=1 → CnH2n (n≥2) X là anken hay xicloankan
C. a=2 → CnH2n-2 (n≥2) X là ankin hay xicloankan
D. a=4 → CnH2n-6 (n≥6) X là aren
A. cộng hóa trị không cực
B. cộng hóa trị có cực
C. ion
D. hiđro
A.X, E, T
B. X, Y, T
C. X, Y, E
D. Y, E, T
A. 88,8%
B. 33,3%
C. 66,7%
D. 55,0%
A. 2HI (k) ↔ H2 (k) + I2 (k)
B. CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2
C. FeO (r) + CO (k) ↔ Fe (r) + CO2 (k)
D. 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k).
A.54,36%
B. 12,56%
C. 60,67%
D. 39,13%
A.2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B.2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C.NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D.Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
A. 1,17
B. 1,71
C. 1,95
D. 1,59
A. HBr
B. HCl
C. HF
D. HI
A.22,28
B.22,68
C.24,24
D.24,42
A.KNO2, O2
B. KNO2, N2, O2
C. KNO2, NO2, O2
D. K2O, NO2, O2
A.0,025
B. 0,020
C. 0,050
D. 0,040
A. 8,74 gam
B. 7,21 gam
C. 8,58 gam
D. 8,2 gam
A.17,04
B. 15,36
C. 15,92
D. 13,44
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. KOH
B. H2SO4 loãng
C. Cr
D. NH3
A. 0,1 và 0,075
B. 0,05 và 0,1
C. 0,075 và 0,1
D. 0,1 và 0,05
A. 2,76 gam
B. 0,15 gam
C. 0,69 gam
D. 4,02 gam
A. FeO và 19,32
B. Fe3O4 và 19,32
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe2O3 và 28,98
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
A. Có kết tủa xuất hiện
B. Dung dịch Br2 bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. Na2SO3 tt
D. Không có phản ứng xảy ra
A. Metyl metacrylat
B. Etilen glicol
C. But-2-en
D. Axit acrylic
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
A.Tác dụng với Na dư cho n H2 = 2,5 nA
B. Tác dụng với Cu đun nóng cho ra hợp chất đa chức
C. Tách nước tạo thành 1 anken duy nhất
D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2
A. dung dịch Br2
B. K kim loại
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
A.88,64gam
B.116,84 gam
C. 131,6 gam
D. 96,8 gam
A.CH3 – C ≡ N CH3COOH
B. CH3 – CH2 – OH CH3CO
C. CH3 – CH2 – OH CH3CHO
D.CH2 = CH2 + OH CH3CHO
A.27,6
B.9,2
C.14,4
D.13,8
A. 13,5
B. 7,5
C. 15,0
D. 37,5
A.C3H7N
B.C2H7N
C.C3H9N
D.C4H9N
A. 14
B. 15
C. 4
D. 5
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
A. 1,620 gam
B. 10,125 gam
C. 6,480 gam
D. 2,531 gam
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
A. tính trơ của than hoạt tính
B. khả năng hấp thụ của than hoạt tính
C. khả năng hấp phụ của than hoạt tính
D. khả năng thăng hoa của than hoạt tính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2
A.38,88
B.60,48
C.51,84
D.64,08
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể
A.Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B.Gắn tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu được bảo vệ.
C.Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D.Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
A. 1,25
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,4
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ axetat.
A. HNO3, KNO3
B. NaCl
C. HCl, NaOH
D.Na2SO4
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH
A. nước cứng tạm thời
B. nước mềm
C. nước cứng toàn phần
D. nước cứng vĩnh cửu
A. z= 2x+ 3y
B. z= x+ y
C. z= 2x+ y
D. z= 2x+ 2y
A. a=2b
B. 3a=2b
C. a=b
D. 3a=4b
A. polistiren
B. Polietilen
C. Poliisopren
D. Polibutadien
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C.H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH2=CH-COONH4
A. đất chứa nước thải (2100ppm)
B. đất cánh đồng (80ppm)
C. đất nơi nấu chì (800ppm)
D. đất ven làng (400ppm)
A. methylamin
B. Alanin
C. Anilin
D. Glyxin
A. H2N-CH(CH3)-COONa
B. ClH3N-CH(CH3)-COONa
C. ClH3N-CH(CH3)-COOH
D. ClH3N-CH2-CH2-COOH
A. Fe2O3
B. FeO,CuO
C. FeO
D. Fe2O3,CuO
A. 19,40
B. 17,22
C. 21,54
D. 18,30
A. H2N-C2H4-COOH
B. (H2N)2-C4H7-COOH
C. H2N-C3H5-(COOH )2
D. H2N-C3H6-COOH
A. Na2CrO4 , CrBr3
B. NaCrO2 , CrBr3
C. Na2CrO4 , Na2Cr2O7
D. NaCrO2 , Na2CrO4
A. Sử dụng lượng hóa chất nhỏ
B. thu chất thải vào bình chứa
C. Đổ hóa chất vào nguồn nước
D. Xử lư chất thải phù hợp
A. poli(acrilonitrin)
B. Poli(etylen terephtalat)
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(hexametylen adipamit)
A. NaHCO3, AlCl3
B. Ca(HCO3)2, FeCl2
C. MgSO4 , ZnSO4
D. CrO3 , CrCl3
A. 1,8g
B. 4,5g
C. 0,9g
D. 2,7g
A. tristearin, etyl axetat
B. Anilin , metylamin
C. Alanin, phenylamoni clorua
D. Tristearin, axit stearic
A. 15,44
B. 16,52
C. 15,08
D. 14,00
A. Val
B. Ala
C. Glu
D. Gly
A. Etylamin, anilin, amoniac
B. anilin, Etylamin, amoniac
C. amoniac ,Etylamin, anilin
D. anilin, amoniac, Etylamin
A. Fe,Mg
B. Fe,Al
C. Na,Zn
D. Na,Mg
A. nilon-6,6 ; nitron
B. tơ tằm ; bông
C. tơ tằm ; bông
D. Tơ visco ; tơ axetat
A. 10,00
B. 5,9
C. 9,1
D. 8,6
A. a mol
B. 3a mol
C. 2a mol
D. 4a mol
A. HCOOC2H5
B. C2H2COOC2H5
C. C2H2COOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. 1,12
B. 2,24
C. 2,80
D. 0,56
A. Li,Mg
B. Na,Al
C.K,Ca
D. Na,Mg
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. Na2SO4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. glucozo
B. amilopectin
C. amilozo
D. saccaroz
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 36%
B. 68%
C. 64%
D. 32%
A. Fe(OH)3
B. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)2 ; Zn(OH)2
A. Na+
B. Al3+
C. Fe2+
D. Cu2+
A. Đều có tính chất của ancol đa chức
B. Bị thủy phân trong môi trường axit nóng
C. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Có chứa liên kết glicozit trong phân tử
A. CaO
B. CaCO3
C. Ca(OH)2
D. Ca3(PO4)2
A. 1,344
B. 2,688
C. 1,792
D. 2,016
A. metyl acrylat
B. propyl fomat
C. Etyl axetat
D. Metyl propionat
A. 18,00 kg
B. 24,00 kg
C. 19,20 kg
D. 21,60 kg
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D.CH3COOCH=CH2
A. 38
B. 30
C. 20
D. 25
A. than đá
B. than cốc
C. Than gỗ
D. Than chì
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
A. 3a mol natri oleat
B. a mol axit oleic
C. 3a mol axit oleic
D. a mol natri oleat
A. 45
B. 29
C. 36
D. 72
A. 26 và 28
B. 26 và 56
C. 30 và 56
D. 26 và 30
A. 1S2s22p63s2
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p73s1
A. Pb2+ > Sn2+ >Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
B. Sn2+ >Ni2+ >Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
C. Zn2+ > Sn2+ >Ni2+ >Fe2+ >Pb2+
D. Pb2+ > Sn2+> Fe2+ >Ni2+ > Zn2+
A. Cu và Ag
B. Al và Mg
C. Na và Fe
D. Mg và Zn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK