A. CuO.
B. Ca(OH)2.
C. Cu.
D. CaCO3.
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
A. CuCl2.
B. NaCl.
C. Ba(NO3)3.
D. Al(NO3)3.
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.
D. ancol etylic.
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc → 2NaCrO2 + H2O.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2CO.
D. (NH2)2CO3.
A. 93,0.
B. 91,6.
C. 67,8
D. 80,4.
A. 7,3.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. H2 , N2, NH3.
B. H2, N2 , C2H2.
C. N2, H2.
D. HCl, CO2..
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D. 59,1.
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và 0,06.
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK