A. Metyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Etyl axetat
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C3H4O
D. C3H6O
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li)
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr)
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W)
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu)
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 0,09
B. 0,07
C. 0,075
D. 0,095
A. Có 3 đồng phân cùng chức
B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol
C. Khi tách nước thu được hai anken
D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
A. (NH4)2CO3
B. (NH4)2SO3
C. NH4HCO3
D. NH4HSO3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. NH3
B. HCl
C. NaOH
D. Ca(OH)2
A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3
B. Zn, KNO3, KOH
C. Cu, KNO3, HCl
D. Na, Al2O3, Al
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
A. (3) < (2) < (1)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3
B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu
C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu
D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl
A. 3O2 → 2O3
B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr
C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
A. Na, Al, Fe, Cu
B. Na, Fe, Al, Cu
C. Al, Na, Cu, Fe
D. Al, Na, Fe, Cu
A. CH3COOH loãng
B. H2SO4 loãng
C. HNO3 loãng
D. HCl loãng
A. Ala – Glu – Ala – Gly – Val
B. Gly – Ala – Val – Glu – Ala
C. Glu – Ala – Ala – Gly – Val
D. Glu – Ala – Gly – Ala – Val
A. poli (vinyl benzen)
B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat)
D. poli (vinyl clorua)
A. (2); (6); (7); (8)
B. (2); (6); (8); (9)
C. (2); (5); (7); (10)
D. (2); (3); (6); (8)
A. 3, 5, 7
B. 1, 2, 4, 5
C. 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
A. fructozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
A. 107–a
B. 107–2a
C. 102a–7
D. 10a–7
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. m = 432a + 287b
B. m = 432a + 143,5
C. m = 216a + 143,5b
D. m = 216a + 287b
A. 4,65
B. 5,4
C. 5,65
D. 5,05
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 3 : 5
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Pb
A. 49,8 gam
B. 100,8 gam
C. 74,7 gam
D. 99,6 gam
A. Tan được trong dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH dư
B. Không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Tác dụng với clo và dung dịch HCl cho ra cùng một muối
D. Tan được trong dung dịch Fe(NO3)2
A. 35,2
B. 86,4
C. 105,6
D. 28,8
A. 11,5 gam
B. 14,25 gam
C. 12,6 gam
D. 11,4 gam
A. 13,6 gam và 0,56 lít
B. 16,8 gam và 0,72 lít
C. 16,8 gam và 0,56 lít
D. 13,6 gam và 0,72 lít
A. 251,975 gam
B. 219,575
C. 294,5 gam
D. 249,5 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK