A. Dung dịch nước đường.
B. Dung dịch nước cốt chanh.
C. Dung dịch nước muối ăn.
D. Dung dịch nước vôi trong.
A. 1792m3 .
B. 1120m3 .
C. 1344m3 .
D. 1680m3 .
A. Tristearoylglixerol.
B. Tristearin.
C. Glixerin tristearat.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. HOOC-COOH.
D. C6H5COOH.
A. K3PO4 và KOH.
B. H3PO4 và KH2PO4.
C. K3PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và KH2PO4.
A. 1200.
B. 3600.
C. 1900.
D. 3000.
A. 25,1.
B. 20,6.
C. 28,5.
D. 41,8.
A. HOOC-CH2-COOH.
B. CH3-COOH.
C. HO-CH2-CH2-COOH.
D. HO-CH2-COOH
A. 2,4-trimetylhexa-2,5-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
C. 3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
D. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien.
A. Ca(ClO)2.
B. CaOCl2.
C. Ca(ClO3)2.
D. CaCl2.
A. Khối lượng axit picric thu được tối đa là bằng 6,87 gam.
B. Sản phẩm có tên gọi là 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D. Thí nghiệm tạo thành kết tủa vàng.
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.
C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.
D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.
A. 1,68 gam.
B. 2,80 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam.
A. [Ar]3d44s2 .
B. [Ar]3d64s2 .
C. [Ar]4s23d4 .
D. [Ar]3d6 .
A. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ.
B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ.
C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ.
D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Ag2O.
B. AgCl.
C. Ag2S.
D. AgCN.
A. Benzyl axetat.
B. Etyl butirat.
C. Etyl axetat.
D. Isoamyl axetat
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Hiđro.
C. Ion.
D. Cộng hóa trị có cực.
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 5,60.
A. 1,2-đibrom eten.
B. 2,3-đimetyl butan.
C. But-1-en.
D. But-2-in.
A. CO32- và 0,03.
B. Cl- và 0,01.
C. NO3- và 0,03.
D. OH- và 0,03.
A. 3,96%.
B. 1,62%.
C. 4,50%.
D. 3,24%.
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
A. Xuất hiện kết tủa đen.
B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Nitơ.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Oxi.
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng trao đổi.
A. 3,64.
B. 2,67.
C. 3,12.
D. 2,79.
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. 100.
B. 50.
C. 25.
D. 75.
A. Protein đều là những polipeptit cao phân tử.
B. Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
C. Liên kết –CO–NH – nối hai đơn vị α–amino axit gọi là liên kết peptit.
D. Protein đều có phản ứng màu biure.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 4,66.
B. 1,56.
C. 6,22.
D. 5,44.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Ca
B. Mg
C. K
D. Na
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK