A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Mg
A.
HOOCC3H5(NH2)COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. CH3COOH.
D. H2NCH2COOH.
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H5.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. Nhiệt phân Al(NO3)3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3.
D. Điện phân nóng cháy Al2O3.
A. Xenlulozơ trinitrat.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Glyxin.
D. Nilon-6.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe.
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2.
D. NH4Cl → NH3 + HCl.
A. K+, Ag+.
B. Na+, Zn2+.
C. H+, Cu2+.
D. Ca2+, Mg2+.
A. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH(CH3)2.
A. 360 gam glucozơ.
B. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ.
C. 360 gam fructozơ.
D. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ.
A. 6,72.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
A. SO2.
B. CO.
C. CO2.
D. H2O.
A. FeSO4.
B. Fe(NO3)3.
C. CuSO4.
D. Fe2(SO4)3.
A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit, có số liên kết peptit là (n-1).
B. Trong các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều tan ít trong nước.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.
B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí ẩm.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
A.
Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
B. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm từ từ axit này vào nước.
C. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. 11,3.
B. 9,7.
C. 11,1.
D. 9,5.
A. butan-1-ol.
B. 2-metylpropan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 0,5.
A. CuO + CO → Cu + CO2.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Fe2O3 + 2H2 → 2Fe + 3H2.
D. CuO + H2 → Cu + H2O.
A. 0,20.
B. 0,11.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. 39,60.
B. 41,06.
C. 33,75.
D. 32,25.
A. 3,1 gam.
B. 9,6 gam.
C. 17,2 gam.
D. 7,2 gam.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl acrylat.
D. vinyl axetat.
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
A. 5,44 và 8,96.
B. 9,13 và 2,24.
C. 5,44 và 0,448.
D. 3,84 và 0,448.
A. 46,2.
B. 44,2.
C. 47,2.
D. 46,6.
A. 18,785.
B. 17,350.
C. 18,160.
D. 7,985.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 7,77%.
B. 32,43%.
C. 48,65%.
D. 32,08%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK