A. Cu và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Zn và Al.
D. Cu và Ag.
A. Bột than.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột sắt.
D. Nước.
A. Tính dẫn điện.
B. Tính cứng.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
A. Chiết.
B. Lọc.
C. Cô cạn.
D. Chưng cất.
A. amoniac < etylamin < phenylamin.
B. phenylamin < etylamin < amoniac.
C. phenylamin < amoniac < etylamin .
D. etylamin < amoniac < phenylamin.
A. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+ .
B. H3PO4 → 3H+ + 3PO43- .
C. HCl → H+ + Cl- .
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- .
A. N2O.
B. NO2.
C. NO.
D. CO2.
A. C17H35COOH.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C3H5(OH)3.
D. (C17H33COO)2C2H4.
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C7H14O2.
D. C6H12O2
A. Lá Zn là cực âm và lá Cu là cực dương của pin điện.
B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
C. Không có bọt khí H2 sinh ra trên bề mặt lá Cu.
D. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl propionat.
D. etyl fomiat.
A. NaHCO3.
B. KHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaOH
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (3)
A. 126,31 gam.
B. 63,15 gam.
C. 12,63 gam.
D. 252,6 gam.
A. Alanin.
B. lysin.
C. Glyxin.
D. valin.
A. 16 %.
B. 44%.
C. 84%.
D. 32%.
A. 45,5 gam.
B. 40,0 gam.
C. 50,0 gam.
D. 55,5 gam
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Quỳ tím.
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2
A. NaOH, NaHCO3, NaHSO4.
B. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
C. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.
D. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. C4H8.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
A. 160 ml
B. 100 ml
C. 140 ml
D. 200 ml
A. 41,77%.
B. 51,63 %
C. 58,23%.
D. 47,10%.
A. 83,8 gam.
B. 101,3 gam.
C. 110,3 gam.
D. 88,3 gam.
A. C8H14O6.
B. C6H10O5.
C. C4H6O5.
D. C6H10O6
A. 42,5.
B. 34,0.
C. 51,0.
D. 68,0.
A. 2,15.
B. 3,04.
C. 2,85.
D. 3,15.
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.
A. 0,1.
B. 0,06.
C. 0,2.
D. 0,15.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK