A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
A. 375 ml
B. 500 ml
C. 750 ml
D. 2000 ml
A. V = 22,4 (6a - b).
B. V = 22,4 (6a + b).
C. V = 22,4 (7a + b).
D. V = 22,4 (3a + b).
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Na
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. 10 ml
B. 50 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, Na2CrO2.
B. Na2Cr2O7, CrSO4, Na2CrO2.
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3.
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
A. Phương pháp điện hoá.
B. Phương pháp phủ.
C. Dùng hợp kim chống gỉ.
D. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Fe có thể tan trong dd FeCl3.
B. Ag có thể tan trong dd FeCl3.
C. Cu có thể tan trong dd FeCl3.
D. Dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với FeCl2.
A. CH2=C(CH3)COOH + NaOH →
B. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH →
D. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH →
A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc a -aminoaxit.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu).
C. Protein tan được vào nước khi đun nóng.
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
A. monosaccarit.
B. hợp chất tạp chức.
C. cacbohiđrat.
D. đisaccarit.
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
A. NaHCO3
B. H2SO4
C. Na2CO3
D. HCl
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
D. CuO + CO → Cu + CO2
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. sự khử ion Cl-
B. sự oxi hóa ion Cl-
C. sự khử ion Na+
D. sự oxi hóa ion Na+
A. cô cạn ở nhiệt độ cao
B. hidro hóa (xt Ni)
C. làm lạnh
D. đông lạnh
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, alinin.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozơ.
A. (CH3)3N
B. H2N(CH2)6NH2
C. CH3NHCH3
D. C6H5NH2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
A. 1,70
B. 2,05.
C. 2,45
D. 2,10.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 5,60.
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 47,15.
B. 56,75.
C. 99,00.
D. 49,55.
A. 11,2 gam.
B. 22,4 gam.
C. 15,6 gam.
D. 12,88 gam.
A. 14,40.
B. 28,80.
C. 34,20.
D. 13,65.
A. 75%
B. 50%
C. 65%
D. 80%
A. 2,24 và 59,1.
B. 2,24 và 82,4.
C. 1,12 và 82,4.
D. 5,6 và 59,1.
A. 0,28M và 9,65 gam.
B. 0,70 M và 19,30 gam.
C. 0,50M và 21,78 gam.
D. 0,70M và 21,78 gam.
A. 0,56 gam và 0,896 lít.
B. 11,2 gam và 0,896 lít.
C. 0,56 gam và 1,568 lít.
D. 1,12 gam và 1,344 lít.
A. 2,160.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 1,080.
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. C2H3COOC2H5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK