A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. 7,5
B. 15
C. 10
D. 5
A. CH3CHO
B. C6H5CHO
C. HCHO
D. CH2=CH-CHO
A. 9,4 gam
B. 15 gam
C. 12 gam
D. 10 gam
A. Nước brom
B. Dung dịch NaOH
C. Khí H2S
D. Khí HCl
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,15
A. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 sữa → CaOCl2 + H2O
D. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
A. CH3CH3
B. CH2=CH2
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH3-C≡CH
A. C3H7OH
B. HOCH2CH2CH2OH
C. C3H5(OH)3
D. CH3OH
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3
A. PE
B. Cao su Buna
C. PVC
D. Tơ nilon-6
A. Anilin
B. Amoniac
C. Đimetylamin
D. Etyl amin
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. Axit stearic
B. Axit benzoic
C. Axit oxalic
D. axit fomic
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOCH=CH2
D. (HCOO)2C2H4
A. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA
B. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
D. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
A. NaCl
B. Dung dịch brom
C. NaOH
D. Na
A. HI < HBr < HCl < HF
B. HF < HCl < HBr < HI
C. HI < HF < HCl < HBr
D. HCl < HBr < HF < HI
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4,56
B. 2,62
C. 4,3
D. 1,68
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 0,16 mol.
B. 0,12 mol.
C. 0,14 mol.
D. 0,1 mol.
A. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+.
B. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
C. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
D. Dung dịch Y có pH > 7.
A.
B.
C.
D.
A. V1 = 0,25V2
B. V1 = 1,5V2
C. V1 = V2
D. V1 = 0,5V2
A. 7,8.
B. 3,9.
C. 35,1.
D. 31,2.
A. 82,34 gam.
B. 54,38 gam.
C. 67,42 gam.
D. 72,93 gam.
A. 32,4 ≤ a < 75,6.
B. 48,6 ≤ a < 64,8.
C. 21,6 ≤ a ≤ 54.
D. 27 ≤ a < 108.
A. 41,64 gam.
B. 42,76 gam.
C. 37,36 gam.
D. 36,56 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK