A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 31; 44.
B. 45; 46.
C. 45; 44.
D. 31; 46.
A. glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
A. muối amoni.
B. amin.
C. Hợp chất nitro.
D. este.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
A. triolein.
B. tripanmitoylglyxerol.
C. tripanmitin.
D. tristearin.
A. 6,85.
B. 9,45.
C. 5,10.
D. 7,65.
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 2,80.
D. 3,36.
A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. CuSO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. AlCl3.
A. CuCl2 → Cu + Cl2.
B. H2 + CuO → Cu + H2O.
C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
A. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
B. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2.
C. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2.
D. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
A. nhận electron.
B. bị khử.
C. bị oxi hóa.
D. oxi hóa.
A. a >= b
B. b < a =< b + c
C. b =< a =< b + c
D. b < a < 0,5̣b + c
A. có kim loại màu trắng xám bám vào kim loại Na.
B. có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó chuyển dần thành nâu đỏ.
A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Thủy phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ tạo ra sản phẩm đều có glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau.
A. hai chất làm quỳ tím hóa đỏ.
B. một chất tạo dung dịch xanh lam với Cu(OH)2 ở nhệt độ thường.
C. một chất cho phản ứng tráng gương.
D. hai chất cho phản ứng tráng gương.
A. 27,0.
B. 36,3.
C. 28,2.
D. 18,0.
A. 37,58%.
B. 26,74%.
C. 53,50%.
D. 80,25%.
A. 3,80.
B. 2,48.
C. 1,76.
D. 2,40.
A. 23,10.
B. 21,15.
C. 24,45.
D. 19,10.
A. metyl propionat.
B. etyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol.
B. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
C. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, etilenglicol.
A. 190.
B. 390.
C. 400.
D. 490.
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
A. etyl axetat.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. sacacrozơ.
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
A. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
B. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
D. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
B. Amin tác dụng với axit cho muối.
C. Các amin đều có tính bazơ.
D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Cho Na2O tác dụng với nước.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK