A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
B. ion kim
C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
A. Li
B. Mg
C. Cr
D. K
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
A. Có màu lam.
B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng.
D. Có màu trắng sữa.
A. 60
B. 68
C. 88
D. 74
A. Alanin.
B. Axit amino axetic.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. HCl (loãng).
C. HNO3 (đặc, nóng).
D. KOH (loãng).
A. Cốc 1.
B. Cốc 2 và 3.
C. Cốc 2.
D. Cốc 3.
A. Val.
B. Gly.
C. Ala.
D. Lys.
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. alanin.
D. Xenlulozơ.
A. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4 -COOH).
B. Axit glutamic (C3H5 -(COOH)2 -NH2).
C. Axit stearic (C17H35COOH).
D. Axit axetic(CH3COOH)
A. Sợi.
B. Cao su.
C. Chất dẻo.
D. Tơ.
A. etanal.
B. axit etanoic.
C. etan.
D. etanol
A. 172,0.
B. 174,0.
C. 176,8.
D. 171,6.
A. 22,4.
B. 24,2.
C. 20,6.
D. 10,8.
A. 37,29.
B. 46,60.
C. 36,51.
D. 34,95.
A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,12 + a.
C. b = 2a.
D. b = 0,24 + a
A. 6,4.
B. 12,0.
C. 6,8.
D. 12,4
A. 36,51.
B. 27,96.
C. 29,52.
D. 1,50.
A. 25,92.
B. 15,12.
C. 21,60.
D. 30,24.
A. C4H14N.
B. C4H7N.
C. C2H7N.
D. C2H5N.
A. Anilin và HCl.
B. Etyl axetat và nước cất.
C. Natri axetat và etanol.
D. Axit axetic và etanol.
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
A. 25,625 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 5,806 tấn.
D. 37,875 tấn
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 13,35.
B. 14,97.
C. 11,76.
D. 14,16.
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs
A. 5,6 gam.
B. 8,0 gam.
C. 6,72 gam.
D. 16,0 gam.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. 62,55.
B. 70,11.
C. 52,95.
D. 42,45
A. 9408.
B. 9650.
C. 8685.
D. 7720.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK