A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 390 kg.
B. 389,8 kg.
C. 398,8 kg.
D. 458,58 kg.
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. Ag.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
A. glyxin, lysin, axit glutamic.
B. alanin, axit glutamic, valin.
C. glyxin, valin, axit glutamic.
D. glyxin, alanin, lysin.
A. FeO, Cu, Mg.
B. FeO, CuO, Mg.
C. Fe, CuO, Mg.
D. Fe, Cu, MgO.
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Na2SO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + 2NaHCO3.
A. Chất rắn Y chứa ba kim loại.
B. Chất rắn Y chứa một kim loại.
C. Dung dịch X chứa ba ion kim loại.
D. Dung dịch X chứa hai ion kim loại.
A. 1,17.
B. 2,34.
C. 4,68.
D. 3,51.
A. (1), (4).
B. (2), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3).
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
B. Trong nhóm IIA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Be đến Ba.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IA đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
A. xà phòng hóa.
B. kết hợp.
C. trung hòa.
D. este hóa.
A. 2,0 gam.
B. 8,3 gam.
C. 4,0 gam.
D. 0,8 gam.
A. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH.
A. Đường fructozơ.
B. Đường glucozơ.
C. Đường saccarozơ.
D. Đường mantozơ.
A. 559.
B. 397.
C. 487.
D. 415.
A. Zn.
B. Ni.
C. Sn.
D. Cu.
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
B. Anilin có tính bazơ nên tác dụng với nước brom.
C. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi e tự do nên có khả năng nhận proton.
D. Anilin là bazơ yếu hơn NH3, vì ảnh hưởng hút eletron của nhân lên nhóm chức –NH2.
A. 121,5.
B. 85,5.
C. 90.
D. 117.
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây sắt trong khí clo.
D. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
A. 6,48.
B. 6,21.
C. 6,00.
D. 6,63.
A. C2H5NH2, C2H5NHC2H5, (CH3)3N.
B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
C. CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3NH2.
D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NHCH3.
A. AgNO3.
B. NaHSO4.
C. Cu.
D. NaNO3.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
B. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong môi trương kiềm brom oxi hóa ion CrO2- thành Cr2O72-.
D. Cr2O3 và Al2O3 đều tan được trong dung dịch NaOH loãng.
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C6H14O6.
D. C12H24O11.
A. (2) và (5).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (5).
A. Anilin, glucozơ, etylenglicol, etanol.
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
D. Fructozơ, glucozơ, glixerol, etanol.
A. AgNO3.
B. Ni(NO3)2.
C. H2SO4.
D. HCl.
A. Xút.
B. Xô đa.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK