A. 700
B. 500
C. 350
D. 450
A. xenlulozơ triaxetat.
B. tơ nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat).
D. tơ niron (hay olon).
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 72.
B. 32,4.
C. 36.
D. 64,8.
A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3.
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.
A. glucozơ, natri gluconat.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
A. Ag
B. Fe
C. Cr
D. Cu
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
A. Cr
B. Ca
C. K
D. Al
A. CaCl2
B. CaSO3
C. CaSO4
D. CaCO3
A. CO2
B. NO2
C. SO2
D. H2S
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3
D. KNO3
A. FeCl3
B. CrCl3
C. MgCl2
D. FeCl2
A. C2H9N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
A. Amino axit.
B. Saccarozơ.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
A. HCl (đặc, nguội).
B. HNO3 (loãng).
C. ZnCl2
D. FeCl3
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 2,40.
A. CH2=CH2
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl.
D. C2H5Cl.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3.
B. NaAlO2, CO2; Na2CO3.
C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3.
D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.
A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.
C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D.
Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo
rắn là tristearin.
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
A. Chất Z là Na2Cr2O7
B. Khí T có màu vàng lục.
C. Chất X có màu đỏ thẫm.
D. Chất Y có màu da cam.
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
A. 0,5 và 20,600.
B. 0,5 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 1,0 và 15,675.
A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.
C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,12.
A. 77,7.
B. 81,65.
C. 93,35.
D. 89,45.
A. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá trị của a là 85,56.
D. Giá trị của b là 54,5.
A. b = 423,7a.
B. b = 287a.
C. b = 315,7.
D. b = 407,5a.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK