A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH4.
A. N2.
B. CO2.
C. O2.
D. SO2.
A. M tan được trong cả dung dịch HCl và NaOH.
B. X, Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.
D. M là kim loại có tính khử mạnh.
A. Tơ tằm
B. Tơ vinylic
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ visco
A. Cr
B. Al
C. Fe
D. Zn
A. axit aminoaxetic.
B. lysin.
C. axit glutamic.
D. etylamin.
A. bọt khí.
B. kết tủa trắng.
C. dung dịch màu xanh.
D. kết tủa vàng.
A. CH3COOH.
B. H2SO4.
C. HCl
D. NaCl.
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
A. C6H5CH2OH
B. C2H4(OH)2
C. C6H5OH
D. CH3COOH.
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. Clo.
B. dung dịch AgNO3.
C. Oxi.
D. Lưu huỳnh.
A. Hiđro và oxi.
B. Cacbon và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon.
A. 22,08.
B. 28,08.
C. 24,24.
D. 25,82.
A. amoni nitrat.
B. amophot.
C. nitrophotka .
D. ure.
A. 51,3.
B. 34,2.
C. 22,80.
D. 45,6.
A. 0,10 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,25 mol.
A. HNO3 (đặc, nguội)
B. Cu(NO3)2
C. H2SO4 (loãng)
D. KOH
A. 15,97.
B. 17,59.
C. 20,29.
D. 14,35.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 56,16 gam
B. 47,52 gam
C. 45,90 gam
D. 43,20 gam
A. tinh bột, glucozơ, phenol, glixerol.
B. anbumin, fomalin, anilin, glixerol.
C. tinh bột, fomalin, phenol, glucozơ.
D. tinh bột, glucozơ, anilin, fomalin
A. X, Y, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. Y, Z, T.
D. X, Y, T.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 8,5
B. 16,5
C. 19,6
D. 17,5
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
A. 0,125.
B. 0,180.
C. 0,135.
D. 0,270.
A. tác dụng được với Na.
B. bị khử bởi H2 (t°, Ni).
C. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°).
A. 22,4.
B. 20,6.
C. 16,2.
D. 18,4.
A. 0,09.
B. 0,10.
C. 0,08.
D. 0,12.
A. Trong phân tử X có ba gốc Gly.
B. X chiếm 29,66% khối lượng trong E.
C. Khối lượng muối của axit đơn chức trong F là 15,04 gam.
D. Giá trị của m là 18,80.
A. 4 : 3.
B. 5 : 4.
C. 3: 4.
D. 4 : 5.
A. Chất rắn F có khối lượng là 3,53 gam.
B. Tổng phân tử khối của A và B là 92.
C. Giá trị của m là 2,95.
D. p có giá trị là 0,32.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,06.
D. 0,10.
A. 46,06%.
B. 34,12%.
C. 49,47%.
D. 30,71%.
A. 31,20.
B. 19,24.
C. 19,50.
D. 16,64.
A. 2702
B. 2509
C. 2316
D. 2895
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK