A. Ca(HCO3)2.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. AlCl3.
A. poli (hexametylen ađipamit).
B. poli (metyl metacrylat).
C. poliacrilonitrin.
D. poli (butađien stiren).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Fe(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. Ba(OH)2.
D. CuS.
A. NaCl
B. KCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch KMnO4
A. a = 2b
B. a = 0,5b
C. a = b
D. a ≤ 0,5b
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Cr2O3
B. CO.
C. MgO.
D. CrO3
A. C4H10O2.
B. C4H8O2.
C. C4H10O4.
D. C4H6O2.
A. 40 gam
B. 80 gam
C. 60 gam
D. 20 gam
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 22,6.
B. 20,8.
C. 18,6.
D. 20,6.
A. NaI.
B. KBr.
C. Na3PO4.
D. KCl.
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục.
D. Màu nâu đỏ.
A. Al
B. Fe
C. Ag
D. Cu
A. saccarozơ và sobitol.
B. saccarozơ và axit gluconic.
C. saccarozơ và amoni gluconat.
D. tinh bột và glucozơ.
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 1,95.
A. 7,2 và 6,08.
B. 8,82 và 7,2.
C. 8,82 và 6,08.
D. 7,2 và 8,82.
A. 34,1.
B. 36,5.
C. 42,0
D. 27,6.
A. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác thích hợp) thành axit cacboxylic.
B. tác dụng được với Na.
C. bị khử bởi H2 (Ni, t°).
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°)
A. 9,968.
B. 9,744.
C. 9,520.
D. 8,624.
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2).
A. 32,2 gam
B. 33,6 gam
C. 35,0 gam
D. 30,8 gam
A. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
B. Este X được tạo bởi hai axit cacboxylic đơn chức và ancol hai chức.
C. Z là muối của axit axetic.
D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
A. Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, K2CO3.
B. AlCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3.
D. Al2(SO4)3, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
A. FeCl2 và Ba(OH)2
B. FeCl3 và AgNO3
C. Fe(NO3)2 và KOH
D. FeSO4 và Ba(OH)2
A. 49,26%
B. 60,75%
C. 74,54%
D. 34,48%
A. 28,86.
B. 20,10.
C. 39,10.
D. 29,10.
A. 1,182
B. 2,364
C. 1,970
D. 3,940
A. 10615.
B. 6562.
C. 11580.
D. 6176.
A. 20,00%.
B. 3,26%.
C. 28,20%.
D. 26,91%.
A. 41
B. 42
C. 43
D. 44
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK