A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi
\end{array} \right.\)
D. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
A. 3
B. 1
C. \( + \infty \)
D. \( - \infty \)
A. 0
B. 3
C. - 1
D. \( + \infty \)
A. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x = k2\pi \)
C. \(x = k\pi \)
D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
A. 9
B. 0
C. \( - \infty \)
D. \( + \infty \)
A. 1
B. \( + \infty \)
C. 0
D. 2
A. \(y = 2{x^2} + x - 5\)
B. \(y = \frac{{x + 5}}{{x - 2}}\)
C. \(y = \frac{1}{{x + 2}}\)
D. \(y = \frac{{x - 2}}{{2x}}\)
A. \(y = \sqrt {x + 3} \)
B. \(y = \frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
C. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} + x - 2}}\)
D. \(y = \sqrt {x - 4} \)
A. 2
B. 3
C. \( - \infty \)
D. \( + \infty \)
A. 7!
B. 4!.3!
C. 12!
D. 4!+3!
A. 4
B. 8
C. 6
D. 16
A. \(y = 2x - 2\)
B. \(y = 2x + 4\)
C. \(y = 2x\)
D. \(y=2x-4\)
A. \(y = {x^3} - x\)
B. \(y = {x^4} - {x^2}\)
C. \(y = 4{x^3} - 2x\)
D. \(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)
A. \(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
B. \(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)
C. \(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
D. \(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
A. -10
B. -6
C. 5
D. -1
A. - 1
B. 2
C. 0
D. - 2
A.
B. \(x = 1;x = \frac{1}{3}\)
C. \(x = - 1;x = - \frac{1}{3}\)
D. \(x = \frac{1}{3}\)
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
A. \(45^0\)
B. \(30^0\)
C. \(90^0\)
D. \(60^0\)
A. \(BI \bot (SBC)\)
B. \(BI \bot (SAB)\)
C. \(BI \bot SC\)
D. \(BI \bot SB\)
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
A. \(AC \bot SA\)
B. \(SD \bot AC\)
C. \(SA \bot BD\)
D. \(AC \bot BD\)
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình vuông.
A. \({a^2}\sqrt 2 \)
B. \({a^2}\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(a^2\)
D. 0
A. (SAB)
B. (ABC)
C. (BAC)
D. (SBC)
A. Không có
B. Có một
C. Có vô số
D. Có một hoặc vô số
A. \(\frac{3}{{44}}\)
B. \(\frac{3}{{22}}\)
C. \(\frac{9}{{22}}\)
D. \(\frac{{18}}{{55}}\)
A. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{51}}\)
B. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{34}}\)
C. \(\frac{{2\sqrt {17} a}}{{17}}\)
D. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{68}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK