A. \(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
C. \(\frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)
D. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}3x}}\)
A. \(y={x^2}\left( {3x + 2} \right) + 2018\)
B. \(y=3{x^3} - 2{x^2} + 2018\)
C. \(y=3{x^3} - 2{x^2}\)
D. \(y={x^3} - {x^2} + 2018\)
A. Nếu \(a \bot b\) thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau
B. Nếu \(a \bot c\) và \((P) \bot c\) thì a // mp(P).
C. Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì a // b.
D. Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\bot c\).
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b.
B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b.
C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau.
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a.
A. Có duy nhất một
B. Có vô số
C. Có một hoặc vô số.
D. Không có
A. x > 0
B. x < 0
C. x < -1
D. - 1 < x < 0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \( + \,\infty \)
B. \( - \,\infty \)
C. 0
D. 1
A. 4
B. \( + \infty \)
C. 0
D. 2
A. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
C. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(\left[ {u\left( x \right).v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right).v\left( x \right) + v'\left( x \right).u\left( x \right)\)
B. \({\left[ {\frac{{u\left( x \right)}}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{u'\left( x \right).v\left( x \right) - v'\left( x \right).u\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
C. \(\left[ {u\left( x \right) + v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right) + v'\left( x \right)\)
D. \({\left[ {\frac{1}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{v'\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
B. AH // BC
C. \(AH \bot BC\)
D. \(\Delta SBC\) vuông
A. \(\frac{{25}}{4}\)
B. \(\frac{{9}}{4}\)
C. \(\frac{{5}}{2}\)
D. \(\frac{{13}}{4}\)
A. P = 4
B. P = -4
C. P = -5
D. P = 5
A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật
C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều
D. Tam giác B’AC đều
A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
B. \(\left( { - 1;0} \right)\)
C. \(\left( { 0;1} \right)\)
D. \(\left( { - 10; - 2} \right)\)
A. \(\frac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
B. \(\frac{{a + 2b}}{{{{\left( {1 - b} \right)}^2}}}\)
C. \(\frac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
D. \(\frac{{a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số không liên tục tại các điểm \(x = \pm 1\)
C. Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
D. Hàm số liên tục tại x = -1
A. \(y=2x\)
B. \(y=x+1\)
C. \(y=4x-2\)
D. \(y=-2x+4\)
A. \(y=9x+5\) và \(y=9(x-3)\)
B. \(y=9x+5\)
C. \(y=9(x-3)\)
D. \(y=9(x+3\)
A. \(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)
B. \(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)
C. \(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)
D. \(\lim \left( {2n + 1} \right) = + \infty \)
A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm.
B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0o;90o).
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
A. m = 0
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 1
A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o.
A. \(\cos \widehat {ABG} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(AB\bot CD\)
C. \(AG\bot (BCD)\)
D. \(\widehat {ABG} = {60^o}\)
A. \(AC\bot SD\)
B. Tam giác SBD cân
C. \(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)
D. \(SC\bot BD\)
A. \( + \infty \)
B. 0
C. \(\frac{{ - 1}}{{2a}}\)
D. \( - \infty \)
A. \(\varphi =60^0\)
B. \(\varphi =30^0\)
C. \(\varphi =45^0\)
D. Đáp án khác
A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
B. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)
C. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{3}\)
D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{14}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK