A. \(\mathop {\lim {n^k}}\limits_{} = - \infty (k \in {Z^{}},k\) lẻ)
B. \(\mathop {\lim \frac{1}{{{n^k}}}}\limits_{} = 0(k \in Z)\)
C. \(\mathop {\lim {n^k}}\limits_{} = + \infty (k \in Z)\)
D. \(\mathop {\lim {q^n}}\limits_{} = 0(\left| q \right| < 1)\)
A. \(\frac{1}{9}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
D. 0
A. 0
B. \(a\)
C. \(-a\)
D. \( - \infty \)
A. \( - 1 < m < 1\)
B. \(m>1\)
C. \(m>-1\)
D. \(m>1\) hoặc \(m<-1\)
A. \(m = \frac{1}{2}\)
B. \(m = \frac{1}{3}\)
C. \(m=0\)
D. Không tồn tại m.
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} [f(x).g(x)] = 0\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} [f(x).g(x)] = + \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{g(x)}}{{f(x)}} = + \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{f(x)}}{{g(x)}} = 0\)
A. \(f(x) = \frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\)
B. \(f(x) = {x^{2017}} + x - 2\)
C.
\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
2x - 1{\rm{ khi }}x \ge 1\\
1{\rm{ khi }}x < 1
\end{array} \right.\)
D. \(f(x) = \frac{x}{{x - 1}}\)
A. 2017
B. 2018
C. 0
D. \( - \infty \)
A. \(m<2\)
B. \(m>0\)
C. \(m \ge 2\)
D. \(m \ge 0\)
A. \( + \infty \)
B. 0
C. \( - \infty \)
D. Không tồn tại
A. \(f(x) = \frac{1}{x}\)
B. \(f(x) = \sqrt {x + 1} \)
C. \(f(x) = x.\cos (x - 2)\)
D. \(f(x) = \frac{x}{{x - 2}}\)
A. \( + \infty \)
B. - 3
C. \( - \infty \)
D. 3
A. \(L = a\)
B. \(L = + \infty ,\forall a\)
C. \(L \ge 0,\forall a\)
D. \(L > 0,\forall a\)
A. Không tồn tại
B. \( + \infty \)
C. \( - \infty \)
D. 0
A. \(f(x)\) liên tục trên (a;b) nếu \(f(x)\) liên tục tại mọi \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\).
B. Hàm số lượng giác liên tục trên R
C. \(f(x)\) xác định trên khoảng K thì liên tục trên K.
D. \(f(x)\) xác định tại \(x_0\) thì liên tục tại \(x_0\).
A. Đồ thị hàm số và Ox có một giao điểm nằm bên trái trục tung.
B. Đồ thị hàm số và Ox có giao điểm trên (-3;1).
C. Đồ thị hàm số chỉ cắt Ox tại một điểm duy nhất.
D. Đồ thị hàm số và Ox có một giao điểm nằm bên phải trục tung.
A. \(f(x)\) liên tục trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B. \(f(x)\) không liên tục trên R.
C. \(f(x)\) liên tục tại x = 2
D. \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
A. \(a = 1;a = 2\)
B. \(a =- 1;a = -2\)
C. \(a =- 1;a = 2\)
D. \(a = 1;a = -2\)
A. \(a<b\)
B. \(a \ge b\)
C. \(a \le b\)
D. \(a>b\)
A. \({u_n} = \frac{{7{n^2} + 3}}{{{n^3} - {n^2}}}\)
B. \({u_n} = {4^n}\)
C. \({u_n} = \frac{{7{n^3} + 3}}{{{n^2} - {n^{}}}}\)
D. \({u_n} = (n + 1)(n + 2)(n + 3)\)
A. \( - 2 \le m \le 2\)
B. \(m \ge 2\)
C. \( - 2 < m < 2\)
D. \(m \le - 2\)
A. \(m \ne \frac{1}{2}\)
B. \(m \ne \frac{3}{2}\)
C. \(m = \frac{1}{2}\)
D. \(m \ne 1\)
A. 0
B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
D. 0,82
A. \(f(x)\) gián đoạn tại \(x = 1, x = 0\)
B. \(f(x)\) liên tục tại \(x = 4,x = 0\)
C. \(f(x)\) liên tục tại mọi điểm.
D. \(f(x)\) liên tục tại \(x=2\), gián đoạn tại \(x=0\)
A. Phương trình luôn có nghiệm khác 1 với mọi m.
B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
C. Khi \(m \ne 0\), phương trình có nghiệm thuộc (0;1) .
D. Phương trình luôn có nghiệm thuộc (0;2) với mọi m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK